Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
20:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một người ngay có lòng chân thật; để lại phước lành cho cháu cho con.
  • 新标点和合本 - 行为纯正的义人, 他的子孙是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人行为纯正, 他后代的子孙有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人行为纯正, 他后代的子孙有福了!
  • 当代译本 - 义人行为正直, 他的后代也蒙福。
  • 圣经新译本 - 行为完全的义人, 他的后代是有福的。
  • 中文标准译本 - 行事纯全的义人, 他的后代子孙是蒙福的!
  • 现代标点和合本 - 行为纯正的义人, 他的子孙是有福的!
  • 和合本(拼音版) - 行为纯正的义人, 他的子孙是有福的。
  • New International Version - The righteous lead blameless lives; blessed are their children after them.
  • New International Reader's Version - Those who do what is right live without blame. Blessed are their children after them.
  • English Standard Version - The righteous who walks in his integrity— blessed are his children after him!
  • New Living Translation - The godly walk with integrity; blessed are their children who follow them.
  • The Message - God-loyal people, living honest lives, make it much easier for their children.
  • Christian Standard Bible - A righteous person acts with integrity; his children who come after him will be happy.
  • New American Standard Bible - A righteous person who walks in his integrity— How blessed are his sons after him.
  • New King James Version - The righteous man walks in his integrity; His children are blessed after him.
  • Amplified Bible - The righteous man who walks in integrity and lives life in accord with his [godly] beliefs— How blessed [happy and spiritually secure] are his children after him [who have his example to follow].
  • American Standard Version - A righteous man that walketh in his integrity, Blessed are his children after him.
  • King James Version - The just man walketh in his integrity: his children are blessed after him.
  • New English Translation - The righteous person behaves in integrity; blessed are his children after him.
  • World English Bible - A righteous man walks in integrity. Blessed are his children after him.
  • 新標點和合本 - 行為純正的義人, 他的子孫是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人行為純正, 他後代的子孫有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人行為純正, 他後代的子孫有福了!
  • 當代譯本 - 義人行為正直, 他的後代也蒙福。
  • 聖經新譯本 - 行為完全的義人, 他的後代是有福的。
  • 呂振中譯本 - 依純全之道而行的義人—— 他的後代子孫有福啊。
  • 中文標準譯本 - 行事純全的義人, 他的後代子孫是蒙福的!
  • 現代標點和合本 - 行為純正的義人, 他的子孫是有福的!
  • 文理和合譯本 - 義者行正、子孫蒙福、
  • 文理委辦譯本 - 善人行義、子孫享福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行真實方為義人、其後嗣亦必享福、
  • Nueva Versión Internacional - Justo es quien lleva una vida sin tacha; ¡dichosos los hijos que sigan su ejemplo!
  • 현대인의 성경 - 정직하고 흠 없이 사는 의로운 아버지를 모신 자녀는 복 있는 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Праведник живет беспорочной жизнью, блаженны после него его дети.
  • Восточный перевод - Праведник живёт беспорочной жизнью; благословенны после него его дети.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведник живёт беспорочной жизнью; благословенны после него его дети.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведник живёт беспорочной жизнью; благословенны после него его дети.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste vit de façon intègre ; heureux sont ses enfants après lui !
  • リビングバイブル - 子どもにとって一番の遺産は、 正直に生きることを教わることです。
  • Nova Versão Internacional - O homem justo leva uma vida íntegra; como são felizes os seus filhos!
  • Hoffnung für alle - Wer aufrichtige Eltern hat, die Gott dienen, der kann sich glücklich schätzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมดำเนินชีวิตอย่างไร้ที่ติ ลูกหลานของเขาย่อมได้รับพร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ดำเนิน​ชีวิต​ด้วย​สัจจะ บรรดา​ลูก​หลาน​รุ่น​ต่อๆ ไป​ก็​มี​ความ​สุข
Cross Reference
  • Thi Thiên 26:11 - Còn con sẽ sống liêm khiết trong sạch. Xin cứu con và ban ân huệ cho con.
  • Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Thi Thiên 15:2 - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Châm Ngôn 14:2 - Ai đi đường ngay thẳng kính sợ Chúa Hằng Hữu, ai theo nẻo cong quẹo ghét bỏ Ngài.
  • Châm Ngôn 13:22 - Của cải người lành để lại cho con cháu hưởng, gia tài người ác dành cho người công chính dùng.
  • Châm Ngôn 19:1 - Thà nghèo mà sống đời thanh bạch, còn hơn giàu lại sống cách bất lương.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Thi Thiên 37:26 - Họ luôn luôn rộng rãi cho vay, dòng dõi họ hưởng đầy ơn phước.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một người ngay có lòng chân thật; để lại phước lành cho cháu cho con.
  • 新标点和合本 - 行为纯正的义人, 他的子孙是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人行为纯正, 他后代的子孙有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人行为纯正, 他后代的子孙有福了!
  • 当代译本 - 义人行为正直, 他的后代也蒙福。
  • 圣经新译本 - 行为完全的义人, 他的后代是有福的。
  • 中文标准译本 - 行事纯全的义人, 他的后代子孙是蒙福的!
  • 现代标点和合本 - 行为纯正的义人, 他的子孙是有福的!
  • 和合本(拼音版) - 行为纯正的义人, 他的子孙是有福的。
  • New International Version - The righteous lead blameless lives; blessed are their children after them.
  • New International Reader's Version - Those who do what is right live without blame. Blessed are their children after them.
  • English Standard Version - The righteous who walks in his integrity— blessed are his children after him!
  • New Living Translation - The godly walk with integrity; blessed are their children who follow them.
  • The Message - God-loyal people, living honest lives, make it much easier for their children.
  • Christian Standard Bible - A righteous person acts with integrity; his children who come after him will be happy.
  • New American Standard Bible - A righteous person who walks in his integrity— How blessed are his sons after him.
  • New King James Version - The righteous man walks in his integrity; His children are blessed after him.
  • Amplified Bible - The righteous man who walks in integrity and lives life in accord with his [godly] beliefs— How blessed [happy and spiritually secure] are his children after him [who have his example to follow].
  • American Standard Version - A righteous man that walketh in his integrity, Blessed are his children after him.
  • King James Version - The just man walketh in his integrity: his children are blessed after him.
  • New English Translation - The righteous person behaves in integrity; blessed are his children after him.
  • World English Bible - A righteous man walks in integrity. Blessed are his children after him.
  • 新標點和合本 - 行為純正的義人, 他的子孫是有福的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人行為純正, 他後代的子孫有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人行為純正, 他後代的子孫有福了!
  • 當代譯本 - 義人行為正直, 他的後代也蒙福。
  • 聖經新譯本 - 行為完全的義人, 他的後代是有福的。
  • 呂振中譯本 - 依純全之道而行的義人—— 他的後代子孫有福啊。
  • 中文標準譯本 - 行事純全的義人, 他的後代子孫是蒙福的!
  • 現代標點和合本 - 行為純正的義人, 他的子孫是有福的!
  • 文理和合譯本 - 義者行正、子孫蒙福、
  • 文理委辦譯本 - 善人行義、子孫享福。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行真實方為義人、其後嗣亦必享福、
  • Nueva Versión Internacional - Justo es quien lleva una vida sin tacha; ¡dichosos los hijos que sigan su ejemplo!
  • 현대인의 성경 - 정직하고 흠 없이 사는 의로운 아버지를 모신 자녀는 복 있는 자이다.
  • Новый Русский Перевод - Праведник живет беспорочной жизнью, блаженны после него его дети.
  • Восточный перевод - Праведник живёт беспорочной жизнью; благословенны после него его дети.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведник живёт беспорочной жизнью; благословенны после него его дети.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведник живёт беспорочной жизнью; благословенны после него его дети.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le juste vit de façon intègre ; heureux sont ses enfants après lui !
  • リビングバイブル - 子どもにとって一番の遺産は、 正直に生きることを教わることです。
  • Nova Versão Internacional - O homem justo leva uma vida íntegra; como são felizes os seus filhos!
  • Hoffnung für alle - Wer aufrichtige Eltern hat, die Gott dienen, der kann sich glücklich schätzen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมดำเนินชีวิตอย่างไร้ที่ติ ลูกหลานของเขาย่อมได้รับพร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​ดำเนิน​ชีวิต​ด้วย​สัจจะ บรรดา​ลูก​หลาน​รุ่น​ต่อๆ ไป​ก็​มี​ความ​สุข
  • Thi Thiên 26:11 - Còn con sẽ sống liêm khiết trong sạch. Xin cứu con và ban ân huệ cho con.
  • Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.
  • Y-sai 33:15 - Những ai sống ngay thẳng và công bằng, những ai từ chối các lợi lộc gian tà những ai tránh xa của hối lộ, những ai bịt tai không nghe chuyện đổ máu, những ai nhắm mắt không nhìn việc sai trái—
  • Thi Thiên 15:2 - Đó là người bước đi ngay thẳng, sống thiện lành, suy niệm chân lý trong lòng.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
  • Châm Ngôn 14:2 - Ai đi đường ngay thẳng kính sợ Chúa Hằng Hữu, ai theo nẻo cong quẹo ghét bỏ Ngài.
  • Châm Ngôn 13:22 - Của cải người lành để lại cho con cháu hưởng, gia tài người ác dành cho người công chính dùng.
  • Châm Ngôn 19:1 - Thà nghèo mà sống đời thanh bạch, còn hơn giàu lại sống cách bất lương.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
  • 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
  • Thi Thiên 37:26 - Họ luôn luôn rộng rãi cho vay, dòng dõi họ hưởng đầy ơn phước.
  • Thi Thiên 112:2 - Hạt giống người gieo nứt mầm mạnh mẽ; dòng dõi công chính được phước lành.
Bible
Resources
Plans
Donate