Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
16:29 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hung dữ quyến dụ láng giềng, lôi kéo họ vào đường bất chính.
  • 新标点和合本 - 强暴人诱惑邻舍, 领他走不善之道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 残暴的人引诱邻舍, 领他走不好的道路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 残暴的人引诱邻舍, 领他走不好的道路。
  • 当代译本 - 残暴之徒引诱邻舍走入歧途。
  • 圣经新译本 - 强暴的人引诱邻舍, 领他走邪恶的道路。
  • 中文标准译本 - 残暴者引诱他的邻人, 使他走上不好的道路。
  • 现代标点和合本 - 强暴人诱惑邻舍, 领他走不善之道。
  • 和合本(拼音版) - 强暴人诱惑邻舍, 领他走不善之道。
  • New International Version - A violent person entices their neighbor and leads them down a path that is not good.
  • New International Reader's Version - A person who wants to hurt others tries to get them to sin. That person leads them down a path that isn’t good.
  • English Standard Version - A man of violence entices his neighbor and leads him in a way that is not good.
  • New Living Translation - Violent people mislead their companions, leading them down a harmful path.
  • The Message - Calloused climbers betray their very own friends; they’d stab their own grandmothers in the back.
  • Christian Standard Bible - A violent person lures his neighbor, leading him on a path that is not good.
  • New American Standard Bible - A person of violence entices his neighbor And leads him in a way that is not good.
  • New King James Version - A violent man entices his neighbor, And leads him in a way that is not good.
  • Amplified Bible - A violent and exceedingly covetous man entices his neighbor [to sin], And leads him in a way that is not good.
  • American Standard Version - A man of violence enticeth his neighbor, And leadeth him in a way that is not good.
  • King James Version - A violent man enticeth his neighbour, and leadeth him into the way that is not good.
  • New English Translation - A violent person entices his neighbor, and leads him down a path that is terrible.
  • World English Bible - A man of violence entices his neighbor, and leads him in a way that is not good.
  • 新標點和合本 - 強暴人誘惑鄰舍, 領他走不善之道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殘暴的人引誘鄰舍, 領他走不好的道路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殘暴的人引誘鄰舍, 領他走不好的道路。
  • 當代譯本 - 殘暴之徒引誘鄰舍走入歧途。
  • 聖經新譯本 - 強暴的人引誘鄰舍, 領他走邪惡的道路。
  • 呂振中譯本 - 強暴的人引誘鄰舍, 領他走不好之路。
  • 中文標準譯本 - 殘暴者引誘他的鄰人, 使他走上不好的道路。
  • 現代標點和合本 - 強暴人誘惑鄰舍, 領他走不善之道。
  • 文理和合譯本 - 強暴之人、誘惑鄰里、引入不善之途、
  • 文理委辦譯本 - 惡人誘鄰里為不善、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兇惡者誘惑其友、引之行不善之道、
  • Nueva Versión Internacional - El violento engaña a su prójimo y lo lleva por mal camino.
  • 현대인의 성경 - 난폭한 자는 자기 이웃을 꾀어 좋지 못한 길로 인도한다.
  • Новый Русский Перевод - Любящий насилие обольщает ближнего своего и на путь недобрый его уводит.
  • Восточный перевод - Любящий насилие обольщает ближнего своего и на путь недобрый его уводит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любящий насилие обольщает ближнего своего и на путь недобрый его уводит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любящий насилие обольщает ближнего своего и на путь недобрый его уводит.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme violent circonvient son prochain et l’entraîne sur une mauvaise voie.
  • リビングバイブル - 悪者は仲間を作るのが大好きで、 人を罪に誘い込みます。
  • Nova Versão Internacional - O violento recruta o seu próximo e o leva por um caminho ruim.
  • Hoffnung für alle - Ein verbrecherischer Mensch beschwatzt seinen Freund und bringt ihn auf krumme Wege.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนโหดเหี้ยมล่อลวงเพื่อนบ้าน และนำเขาไปในทางที่ไม่ดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ก้าวร้าว​หลอก​ล่อ​เพื่อน​บ้าน​ของ​เขา และ​นำ​เขา​ไป​ใน​ทาง​ที่​ไม่​ดี
Cross Reference
  • 1 Sa-mu-ên 22:7 - Vua kêu gọi họ: “Nghe đây, những người Bên-gia-min! Có phải con trai của Gie-sê hứa hẹn cho các ngươi đồng ruộng, vườn nho, chức tước, quyền hành không,
  • 1 Sa-mu-ên 22:8 - mà các ngươi âm mưu phản ta? Tại sao chẳng một ai cho ta hay việc con ta kết ước với con Gie-sê? Tại sao chẳng người nào thương hại ta, báo tin con ta xúi giục Đa-vít làm phản, để tìm cách ám hại ta thế này?”
  • 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 23:20 - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Nê-hê-mi 6:13 - Ông được mướn để hù dọa tôi, xúi tôi vào trốn trong đền thờ, và như thế phạm tội và họ sẽ có cớ buộc tội tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 19:17 - Sau-lơ hỏi Mi-canh: “Sao con dám lừa cha, để cho kẻ thù của cha trốn mất?” Mi-canh thưa: “Anh ấy dọa rằng nếu không để anh ấy đi thoát, anh ấy sẽ giết con.”
  • Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Châm Ngôn 12:26 - Người công chính cậy bạn làm cố vấn; người gian tà tự chọn nẻo hư vong.
  • Châm Ngôn 3:31 - Đừng thèm muốn địa vị người dữ dằn, cũng đừng bước theo con đường họ đi.
  • Châm Ngôn 2:12 - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
  • Châm Ngôn 2:13 - Những người bỏ lối ngay thẳng mà đi theo đường tối tăm.
  • Châm Ngôn 2:14 - Họ vui thích làm điều xấu, và ham mê sự đồi trụy của người ác.
  • Châm Ngôn 2:15 - Lối họ quanh co, và họ lầm lạc trong đường mình.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người hung dữ quyến dụ láng giềng, lôi kéo họ vào đường bất chính.
  • 新标点和合本 - 强暴人诱惑邻舍, 领他走不善之道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 残暴的人引诱邻舍, 领他走不好的道路。
  • 和合本2010(神版-简体) - 残暴的人引诱邻舍, 领他走不好的道路。
  • 当代译本 - 残暴之徒引诱邻舍走入歧途。
  • 圣经新译本 - 强暴的人引诱邻舍, 领他走邪恶的道路。
  • 中文标准译本 - 残暴者引诱他的邻人, 使他走上不好的道路。
  • 现代标点和合本 - 强暴人诱惑邻舍, 领他走不善之道。
  • 和合本(拼音版) - 强暴人诱惑邻舍, 领他走不善之道。
  • New International Version - A violent person entices their neighbor and leads them down a path that is not good.
  • New International Reader's Version - A person who wants to hurt others tries to get them to sin. That person leads them down a path that isn’t good.
  • English Standard Version - A man of violence entices his neighbor and leads him in a way that is not good.
  • New Living Translation - Violent people mislead their companions, leading them down a harmful path.
  • The Message - Calloused climbers betray their very own friends; they’d stab their own grandmothers in the back.
  • Christian Standard Bible - A violent person lures his neighbor, leading him on a path that is not good.
  • New American Standard Bible - A person of violence entices his neighbor And leads him in a way that is not good.
  • New King James Version - A violent man entices his neighbor, And leads him in a way that is not good.
  • Amplified Bible - A violent and exceedingly covetous man entices his neighbor [to sin], And leads him in a way that is not good.
  • American Standard Version - A man of violence enticeth his neighbor, And leadeth him in a way that is not good.
  • King James Version - A violent man enticeth his neighbour, and leadeth him into the way that is not good.
  • New English Translation - A violent person entices his neighbor, and leads him down a path that is terrible.
  • World English Bible - A man of violence entices his neighbor, and leads him in a way that is not good.
  • 新標點和合本 - 強暴人誘惑鄰舍, 領他走不善之道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殘暴的人引誘鄰舍, 領他走不好的道路。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殘暴的人引誘鄰舍, 領他走不好的道路。
  • 當代譯本 - 殘暴之徒引誘鄰舍走入歧途。
  • 聖經新譯本 - 強暴的人引誘鄰舍, 領他走邪惡的道路。
  • 呂振中譯本 - 強暴的人引誘鄰舍, 領他走不好之路。
  • 中文標準譯本 - 殘暴者引誘他的鄰人, 使他走上不好的道路。
  • 現代標點和合本 - 強暴人誘惑鄰舍, 領他走不善之道。
  • 文理和合譯本 - 強暴之人、誘惑鄰里、引入不善之途、
  • 文理委辦譯本 - 惡人誘鄰里為不善、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兇惡者誘惑其友、引之行不善之道、
  • Nueva Versión Internacional - El violento engaña a su prójimo y lo lleva por mal camino.
  • 현대인의 성경 - 난폭한 자는 자기 이웃을 꾀어 좋지 못한 길로 인도한다.
  • Новый Русский Перевод - Любящий насилие обольщает ближнего своего и на путь недобрый его уводит.
  • Восточный перевод - Любящий насилие обольщает ближнего своего и на путь недобрый его уводит.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Любящий насилие обольщает ближнего своего и на путь недобрый его уводит.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Любящий насилие обольщает ближнего своего и на путь недобрый его уводит.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme violent circonvient son prochain et l’entraîne sur une mauvaise voie.
  • リビングバイブル - 悪者は仲間を作るのが大好きで、 人を罪に誘い込みます。
  • Nova Versão Internacional - O violento recruta o seu próximo e o leva por um caminho ruim.
  • Hoffnung für alle - Ein verbrecherischer Mensch beschwatzt seinen Freund und bringt ihn auf krumme Wege.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนโหดเหี้ยมล่อลวงเพื่อนบ้าน และนำเขาไปในทางที่ไม่ดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ก้าวร้าว​หลอก​ล่อ​เพื่อน​บ้าน​ของ​เขา และ​นำ​เขา​ไป​ใน​ทาง​ที่​ไม่​ดี
  • 1 Sa-mu-ên 22:7 - Vua kêu gọi họ: “Nghe đây, những người Bên-gia-min! Có phải con trai của Gie-sê hứa hẹn cho các ngươi đồng ruộng, vườn nho, chức tước, quyền hành không,
  • 1 Sa-mu-ên 22:8 - mà các ngươi âm mưu phản ta? Tại sao chẳng một ai cho ta hay việc con ta kết ước với con Gie-sê? Tại sao chẳng người nào thương hại ta, báo tin con ta xúi giục Đa-vít làm phản, để tìm cách ám hại ta thế này?”
  • 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • 1 Sa-mu-ên 23:19 - Người Xíp đến Ghi-bê-a báo với Sau-lơ: “Đa-vít đang ẩn trong đất chúng tôi tại Hô-rết, trên đồi Ha-chi-la ở phía nam hoang mạc.
  • 1 Sa-mu-ên 23:20 - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Nê-hê-mi 6:13 - Ông được mướn để hù dọa tôi, xúi tôi vào trốn trong đền thờ, và như thế phạm tội và họ sẽ có cớ buộc tội tôi.
  • 1 Sa-mu-ên 19:17 - Sau-lơ hỏi Mi-canh: “Sao con dám lừa cha, để cho kẻ thù của cha trốn mất?” Mi-canh thưa: “Anh ấy dọa rằng nếu không để anh ấy đi thoát, anh ấy sẽ giết con.”
  • Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Châm Ngôn 12:26 - Người công chính cậy bạn làm cố vấn; người gian tà tự chọn nẻo hư vong.
  • Châm Ngôn 3:31 - Đừng thèm muốn địa vị người dữ dằn, cũng đừng bước theo con đường họ đi.
  • Châm Ngôn 2:12 - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
  • Châm Ngôn 2:13 - Những người bỏ lối ngay thẳng mà đi theo đường tối tăm.
  • Châm Ngôn 2:14 - Họ vui thích làm điều xấu, và ham mê sự đồi trụy của người ác.
  • Châm Ngôn 2:15 - Lối họ quanh co, và họ lầm lạc trong đường mình.
Bible
Resources
Plans
Donate