Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
16:27 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người vô đạo cưu mang tội ác; nói những lời như châm lửa đốt nhà.
  • 新标点和合本 - 匪徒图谋奸恶, 嘴上仿佛有烧焦的火。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 匪徒图谋奸恶, 嘴唇上的言语仿佛烧焦的火。
  • 和合本2010(神版-简体) - 匪徒图谋奸恶, 嘴唇上的言语仿佛烧焦的火。
  • 当代译本 - 不务正业的人图谋恶事, 他的口舌如烈焰般危险。
  • 圣经新译本 - 无赖之徒挖出邪恶, 他口里的话好像灼热的火。
  • 中文标准译本 - 卑劣之徒挖掘恶事, 他的言语 像灼热的火。
  • 现代标点和合本 - 匪徒图谋奸恶, 嘴上仿佛有烧焦的火。
  • 和合本(拼音版) - 匪徒图谋奸恶, 嘴上仿佛有烧焦的火。
  • New International Version - A scoundrel plots evil, and on their lips it is like a scorching fire.
  • New International Reader's Version - A worthless person plans to do evil things. Their words are like a burning fire.
  • English Standard Version - A worthless man plots evil, and his speech is like a scorching fire.
  • New Living Translation - Scoundrels create trouble; their words are a destructive blaze.
  • The Message - Mean people spread mean gossip; their words smart and burn.
  • Christian Standard Bible - A worthless person digs up evil, and his speech is like a scorching fire.
  • New American Standard Bible - A worthless person digs up evil, While his words are like scorching fire.
  • New King James Version - An ungodly man digs up evil, And it is on his lips like a burning fire.
  • Amplified Bible - A worthless man devises and digs up evil, And the words on his lips are like a scorching fire.
  • American Standard Version - A worthless man deviseth mischief; And in his lips there is as a scorching fire.
  • King James Version - An ungodly man diggeth up evil: and in his lips there is as a burning fire.
  • New English Translation - A wicked scoundrel digs up evil, and his slander is like a scorching fire.
  • World English Bible - A worthless man devises mischief. His speech is like a scorching fire.
  • 新標點和合本 - 匪徒圖謀奸惡, 嘴上彷彿有燒焦的火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 匪徒圖謀奸惡, 嘴唇上的言語彷彿燒焦的火。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 匪徒圖謀奸惡, 嘴唇上的言語彷彿燒焦的火。
  • 當代譯本 - 不務正業的人圖謀惡事, 他的口舌如烈焰般危險。
  • 聖經新譯本 - 無賴之徒挖出邪惡, 他口裡的話好像灼熱的火。
  • 呂振中譯本 - 無賴的人挖掘 陷 害 人的坑 ; 他嘴上彷彿有燒焦人的火。
  • 中文標準譯本 - 卑劣之徒挖掘惡事, 他的言語 像灼熱的火。
  • 現代標點和合本 - 匪徒圖謀奸惡, 嘴上彷彿有燒焦的火。
  • 文理和合譯本 - 匪徒圖謀毒害、口如烈火、
  • 文理委辦譯本 - 惡人謀不軌、口若燃火。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡徒謀惡、如掘陷阱、口中若有火燃、
  • Nueva Versión Internacional - El perverso hace planes malvados; en sus labios hay un fuego devorador.
  • 현대인의 성경 - 불량배는 언제나 남을 해칠 일만 생각하니 그의 말은 맹렬히 타는 불과 같다
  • Новый Русский Перевод - Негодяй умышляет зло, речь его, словно огонь палящий.
  • Восточный перевод - Негодяй умышляет зло; речь его, словно огонь палящий.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Негодяй умышляет зло; речь его, словно огонь палящий.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Негодяй умышляет зло; речь его, словно огонь палящий.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le vaurien projette le malheur, et ses paroles sont comme un feu dévorant.
  • リビングバイブル - 怠け者の手は悪魔の手、 その口は悪魔の口です。
  • Nova Versão Internacional - O homem sem caráter maquina o mal; suas palavras são um fogo devorador.
  • Hoffnung für alle - Ein gemeiner Mensch brütet immer neues Unheil aus; seine Worte zerstören wie Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนอันธพาลเตรียมการชั่ว และวาจาของเขาเหมือนไฟแผดเผา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ไร้​ค่า​จะ​ขุด​คุ้ย​ความ​เลว และ​คำ​พูด​ของ​เขา​เป็น​ดั่ง​ไฟ​ที่​ลุก​โพลง
Cross Reference
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • 1 Sa-mu-ên 25:17 - Vậy tôi xin cho bà hay để bà ứng phó, vì nguy cơ sắp đến cho chủ và cả nhà ta. Vì chủ dữ tợn quá nên không ai dám nói gì cả!”
  • Y-sai 5:18 - Khốn cho người kéo tội lỗi bằng dây gian dối, và kéo gian ác như dùng dây thừng kéo xe!
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • 2 Sa-mu-ên 20:1 - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
  • Châm Ngôn 6:12 - Bọn vô lại độc ác thích điều gì? Họ không ngớt nói lời dối trá,
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người vô đạo cưu mang tội ác; nói những lời như châm lửa đốt nhà.
  • 新标点和合本 - 匪徒图谋奸恶, 嘴上仿佛有烧焦的火。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 匪徒图谋奸恶, 嘴唇上的言语仿佛烧焦的火。
  • 和合本2010(神版-简体) - 匪徒图谋奸恶, 嘴唇上的言语仿佛烧焦的火。
  • 当代译本 - 不务正业的人图谋恶事, 他的口舌如烈焰般危险。
  • 圣经新译本 - 无赖之徒挖出邪恶, 他口里的话好像灼热的火。
  • 中文标准译本 - 卑劣之徒挖掘恶事, 他的言语 像灼热的火。
  • 现代标点和合本 - 匪徒图谋奸恶, 嘴上仿佛有烧焦的火。
  • 和合本(拼音版) - 匪徒图谋奸恶, 嘴上仿佛有烧焦的火。
  • New International Version - A scoundrel plots evil, and on their lips it is like a scorching fire.
  • New International Reader's Version - A worthless person plans to do evil things. Their words are like a burning fire.
  • English Standard Version - A worthless man plots evil, and his speech is like a scorching fire.
  • New Living Translation - Scoundrels create trouble; their words are a destructive blaze.
  • The Message - Mean people spread mean gossip; their words smart and burn.
  • Christian Standard Bible - A worthless person digs up evil, and his speech is like a scorching fire.
  • New American Standard Bible - A worthless person digs up evil, While his words are like scorching fire.
  • New King James Version - An ungodly man digs up evil, And it is on his lips like a burning fire.
  • Amplified Bible - A worthless man devises and digs up evil, And the words on his lips are like a scorching fire.
  • American Standard Version - A worthless man deviseth mischief; And in his lips there is as a scorching fire.
  • King James Version - An ungodly man diggeth up evil: and in his lips there is as a burning fire.
  • New English Translation - A wicked scoundrel digs up evil, and his slander is like a scorching fire.
  • World English Bible - A worthless man devises mischief. His speech is like a scorching fire.
  • 新標點和合本 - 匪徒圖謀奸惡, 嘴上彷彿有燒焦的火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 匪徒圖謀奸惡, 嘴唇上的言語彷彿燒焦的火。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 匪徒圖謀奸惡, 嘴唇上的言語彷彿燒焦的火。
  • 當代譯本 - 不務正業的人圖謀惡事, 他的口舌如烈焰般危險。
  • 聖經新譯本 - 無賴之徒挖出邪惡, 他口裡的話好像灼熱的火。
  • 呂振中譯本 - 無賴的人挖掘 陷 害 人的坑 ; 他嘴上彷彿有燒焦人的火。
  • 中文標準譯本 - 卑劣之徒挖掘惡事, 他的言語 像灼熱的火。
  • 現代標點和合本 - 匪徒圖謀奸惡, 嘴上彷彿有燒焦的火。
  • 文理和合譯本 - 匪徒圖謀毒害、口如烈火、
  • 文理委辦譯本 - 惡人謀不軌、口若燃火。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡徒謀惡、如掘陷阱、口中若有火燃、
  • Nueva Versión Internacional - El perverso hace planes malvados; en sus labios hay un fuego devorador.
  • 현대인의 성경 - 불량배는 언제나 남을 해칠 일만 생각하니 그의 말은 맹렬히 타는 불과 같다
  • Новый Русский Перевод - Негодяй умышляет зло, речь его, словно огонь палящий.
  • Восточный перевод - Негодяй умышляет зло; речь его, словно огонь палящий.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Негодяй умышляет зло; речь его, словно огонь палящий.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Негодяй умышляет зло; речь его, словно огонь палящий.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le vaurien projette le malheur, et ses paroles sont comme un feu dévorant.
  • リビングバイブル - 怠け者の手は悪魔の手、 その口は悪魔の口です。
  • Nova Versão Internacional - O homem sem caráter maquina o mal; suas palavras são um fogo devorador.
  • Hoffnung für alle - Ein gemeiner Mensch brütet immer neues Unheil aus; seine Worte zerstören wie Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนอันธพาลเตรียมการชั่ว และวาจาของเขาเหมือนไฟแผดเผา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ไร้​ค่า​จะ​ขุด​คุ้ย​ความ​เลว และ​คำ​พูด​ของ​เขา​เป็น​ดั่ง​ไฟ​ที่​ลุก​โพลง
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • 1 Sa-mu-ên 25:17 - Vậy tôi xin cho bà hay để bà ứng phó, vì nguy cơ sắp đến cho chủ và cả nhà ta. Vì chủ dữ tợn quá nên không ai dám nói gì cả!”
  • Y-sai 5:18 - Khốn cho người kéo tội lỗi bằng dây gian dối, và kéo gian ác như dùng dây thừng kéo xe!
  • Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
  • Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
  • Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
  • Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
  • 2 Sa-mu-ên 20:1 - Lúc ấy có một người trong đám hạ cấp tên là Sê-ba, con của Bích-ri người Bên-gia-min, đứng ra thổi kèn kêu gọi người Ít-ra-ên: “Triều đình Đa-vít tan rã rồi! Con của Gie-sê chẳng giúp ích gì cho chúng ta đâu. Con dân Ít-ra-ên ơi! Ai về trại nấy đi thôi!”
  • Châm Ngôn 6:12 - Bọn vô lại độc ác thích điều gì? Họ không ngớt nói lời dối trá,
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
Bible
Resources
Plans
Donate