Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai giữ chính đạo sẽ thành công; ơn phước thuộc người trông cậy Chúa.
- 新标点和合本 - 谨守训言的,必得好处; 倚靠耶和华的,便为有福。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 留心训言的 ,必得福乐; 倚靠耶和华的,这人有福。
- 和合本2010(神版-简体) - 留心训言的 ,必得福乐; 倚靠耶和华的,这人有福。
- 当代译本 - 听从训言的人受益匪浅, 信靠耶和华的人蒙祝福。
- 圣经新译本 - 留心听训言的必定得益; 倚靠耶和华的是有福的人。
- 中文标准译本 - 明察事理的,必找到福份; 依靠耶和华的,就必蒙福!
- 现代标点和合本 - 谨守训言的必得好处, 倚靠耶和华的便为有福。
- 和合本(拼音版) - 谨守训言的,必得好处, 倚靠耶和华的,便为有福。
- New International Version - Whoever gives heed to instruction prospers, and blessed is the one who trusts in the Lord.
- New International Reader's Version - If anyone pays attention to what they’re taught, they will succeed. Blessed is the person who trusts in the Lord.
- English Standard Version - Whoever gives thought to the word will discover good, and blessed is he who trusts in the Lord.
- New Living Translation - Those who listen to instruction will prosper; those who trust the Lord will be joyful.
- The Message - It pays to take life seriously; things work out when you trust in God.
- Christian Standard Bible - The one who understands a matter finds success, and the one who trusts in the Lord will be happy.
- New American Standard Bible - One who pays attention to the word will find good, And blessed is one who trusts in the Lord.
- New King James Version - He who heeds the word wisely will find good, And whoever trusts in the Lord, happy is he.
- Amplified Bible - He who pays attention to the word [of God] will find good, And blessed (happy, prosperous, to be admired) is he who trusts [confidently] in the Lord.
- American Standard Version - He that giveth heed unto the word shall find good; And whoso trusteth in Jehovah, happy is he.
- King James Version - He that handleth a matter wisely shall find good: and whoso trusteth in the Lord, happy is he.
- New English Translation - The one who deals wisely in a matter will find success, and blessed is the one who trusts in the Lord.
- World English Bible - He who heeds the Word finds prosperity. Whoever trusts in Yahweh is blessed.
- 新標點和合本 - 謹守訓言的,必得好處; 倚靠耶和華的,便為有福。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 留心訓言的 ,必得福樂; 倚靠耶和華的,這人有福。
- 和合本2010(神版-繁體) - 留心訓言的 ,必得福樂; 倚靠耶和華的,這人有福。
- 當代譯本 - 聽從訓言的人受益匪淺, 信靠耶和華的人蒙祝福。
- 聖經新譯本 - 留心聽訓言的必定得益; 倚靠耶和華的是有福的人。
- 呂振中譯本 - 留心接受訓話的、必得好處; 倚靠永恆主的乃為有福。
- 中文標準譯本 - 明察事理的,必找到福份; 依靠耶和華的,就必蒙福!
- 現代標點和合本 - 謹守訓言的必得好處, 倚靠耶和華的便為有福。
- 文理和合譯本 - 守道者獲益、恃耶和華者有福、
- 文理委辦譯本 - 慎其所行、必獲亨通、惟耶和華是恃、必納福祉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 慎事者獲益、恃主者有福、
- Nueva Versión Internacional - El que atiende a la palabra prospera. ¡Dichoso el que confía en el Señor!
- 현대인의 성경 - 지혜롭게 말씀을 따라 사는 사람이 좋은 것을 얻을 것이며 여호와를 신뢰하는 사람이 복을 받을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Внимательный к наставлению преуспеет, и блажен полагающийся на Господа.
- Восточный перевод - Внимательный к наставлению преуспеет, и благословен полагающийся на Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Внимательный к наставлению преуспеет, и благословен полагающийся на Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Внимательный к наставлению преуспеет, и благословен полагающийся на Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Qui agit prudemment dans une affaire s’en trouvera bien . Heureux celui qui met sa confiance en l’Eternel !
- リビングバイブル - 神のみことばを聞く人は祝福されます。 主に信頼する人は幸せです。
- Nova Versão Internacional - Quem examina cada questão com cuidado prospera, e feliz é aquele que confia no Senhor.
- Hoffnung für alle - Wer auf das hört, was ihm beigebracht wird, der hat Erfolg; und wer dem Herrn vertraut, der findet Glück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ใส่ใจในคำสั่งสอนจะเจริญ ผู้ที่วางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้าจะได้รับพร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่เอาใจใส่ต่อคำสอนจะประสบกับสิ่งดีงาม และคนที่ไว้วางใจในพระผู้เป็นเจ้าจะเป็นสุข
Cross Reference
- 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
- Châm Ngôn 22:19 - Ngày nay ta đã dạy cho con biết điều đó, để con đặt hết niềm tin vào Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 22:20 - Ta há chẳng viết cho con ba mươi lần, trình bày lời khuyên dạy và tri thức.
- Đa-ni-ên 1:19 - Nhà vua tiếp xúc với từng người, thấy Đa-ni-ên, Ha-na-nia, Mi-sa-ên, và A-xa-ria vượt xa hẳn các thanh niên khác. Bốn thanh niên này được bổ nhiệm vào đứng chầu trong cung vua.
- Đa-ni-ên 1:20 - Trong tất cả các vấn đề tri thức đưa ra thảo luận, nhà vua phải nhìn nhận bốn thanh niên ấy còn uyên bác gấp mười các thuật sĩ và đồng cốt trong cả đế quốc.
- Đa-ni-ên 1:21 - Đa-ni-ên cứ lưu trú tại Ba-by-lôn cho đến năm thứ nhất triều Vua Si-ru.
- Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
- Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
- Sáng Thế Ký 41:39 - Vua Pha-ra-ôn quay lại Giô-sép: “Đức Chúa Trời đã dạy cho ngươi biết mọi việc này, còn ai khôn ngoan sáng suốt hơn ngươi nữa?
- Sáng Thế Ký 41:40 - Ngươi sẽ lãnh đạo cả nước, toàn dân sẽ vâng theo mệnh lệnh ngươi. Chỉ một mình ta lớn hơn ngươi mà thôi.”
- Đa-ni-ên 6:23 - Vua quá sức mừng rỡ, liền ra lệnh kéo Đa-ni-ên lên. Đa-ni-ên ra khỏi hang sư tử bình an vô sự, không hề hấn gì, vì người đã tin cậy Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
- Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
- Ê-phê-sô 1:12 - Mục đích của Đức Chúa Trời là để chúng ta, những người đầu tiên đặt niềm hy vọng trong Chúa Cứu Thế ca ngợi và tôn vinh Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
- Thi Thiên 146:5 - Phước cho người có Đức Chúa Trời của Gia-cốp giúp đỡ, đặt hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 17:2 - Chủ để nô lệ khôn ngoan quản trị đứa con ngỗ nghịch cho nó đồng hưởng gia tài giữa các anh em.
- Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
- Thi Thiên 34:8 - Hãy nếm thử cho biết Chúa Hằng Hữu là thiện lành. Phước cho người ẩn náu nơi Ngài!
- Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
- Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
- Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
- Châm Ngôn 24:3 - Nhà cửa xây trên nền khôn ngoan và được vững vàng do hiểu biết.
- Châm Ngôn 24:4 - Do tri thức các phòng được đầy vật quý hiếm.
- Châm Ngôn 24:5 - Người khôn ngoan là người có sức lớn, người tri thức lại càng thêm năng lực.
- Châm Ngôn 13:15 - Lương tri đem lại lòng mến phục; nhưng đường xảo trá dẫy đầy gian nan.
- Châm Ngôn 19:8 - Người khôn ngoan yêu mến linh hồn mình; người thông sáng tìm được nhiều phước hạnh.
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!