Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
14:30 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tâm thanh thản đem sinh lực vào thể xác; lòng ghen tuôn làm xương mục cốt tàn.
  • 新标点和合本 - 心中安静是肉体的生命; 嫉妒是骨中的朽烂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 平静的心使肉体有生气; 嫉妒使骨头朽烂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 平静的心使肉体有生气; 嫉妒使骨头朽烂。
  • 当代译本 - 心平气和,滋润生命; 妒火中烧,啃蚀骨头。
  • 圣经新译本 - 心里平静,可使身体健康; 但嫉妒能使骨头朽烂。
  • 中文标准译本 - 平静的心带给肉体生命, 嫉妒却使骨头朽烂。
  • 现代标点和合本 - 心中安静是肉体的生命, 嫉妒是骨中的朽烂。
  • 和合本(拼音版) - 心中安静,是肉体的生命, 嫉妒是骨中的朽烂。
  • New International Version - A heart at peace gives life to the body, but envy rots the bones.
  • New International Reader's Version - A peaceful heart gives life to the body. But jealousy rots the bones.
  • English Standard Version - A tranquil heart gives life to the flesh, but envy makes the bones rot.
  • New Living Translation - A peaceful heart leads to a healthy body; jealousy is like cancer in the bones.
  • The Message - A sound mind makes for a robust body, but runaway emotions corrode the bones.
  • Christian Standard Bible - A tranquil heart is life to the body, but jealousy is rottenness to the bones.
  • New American Standard Bible - A tranquil heart is life to the body, But jealousy is rottenness to the bones.
  • New King James Version - A sound heart is life to the body, But envy is rottenness to the bones.
  • Amplified Bible - A calm and peaceful and tranquil heart is life and health to the body, But passion and envy are like rottenness to the bones.
  • American Standard Version - A tranquil heart is the life of the flesh; But envy is the rottenness of the bones.
  • King James Version - A sound heart is the life of the flesh: but envy the rottenness of the bones.
  • New English Translation - A tranquil spirit revives the body, but envy is rottenness to the bones.
  • World English Bible - The life of the body is a heart at peace, but envy rots the bones.
  • 新標點和合本 - 心中安靜是肉體的生命; 嫉妒是骨中的朽爛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 平靜的心使肉體有生氣; 嫉妒使骨頭朽爛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 平靜的心使肉體有生氣; 嫉妒使骨頭朽爛。
  • 當代譯本 - 心平氣和,滋潤生命; 妒火中燒,啃蝕骨頭。
  • 聖經新譯本 - 心裡平靜,可使身體健康; 但嫉妒能使骨頭朽爛。
  • 呂振中譯本 - 心裏寧靜、使肉體有生命; 妒憤激動、 能使 骨頭朽爛。
  • 中文標準譯本 - 平靜的心帶給肉體生命, 嫉妒卻使骨頭朽爛。
  • 現代標點和合本 - 心中安靜是肉體的生命, 嫉妒是骨中的朽爛。
  • 文理和合譯本 - 心性和平、為身之生命、衷懷嫉妒、為骨之腐朽、
  • 文理委辦譯本 - 秉性溫良者身生、衷懷嫉妒者骨朽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人心溫良則身爽、人心嫉妒則骨朽、
  • Nueva Versión Internacional - El corazón tranquilo da vida al cuerpo, pero la envidia corroe los huesos.
  • 현대인의 성경 - 마음이 평안하면 육신도 건강하나 시기하면 뼈마디가 썩는다.
  • Новый Русский Перевод - Спокойное сердце – здоровье телу, а от зависти кости гниют.
  • Восточный перевод - Спокойное сердце – здоровье телу, а от зависти кости гниют.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спокойное сердце – здоровье телу, а от зависти кости гниют.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спокойное сердце – здоровье телу, а от зависти кости гниют.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un cœur paisible contribue à la vie du corps ; mais l’envie est comme une maladie qui ronge les os.
  • リビングバイブル - 心がおおらかだと長生きし、 激しやすい人は寿命を縮めます。
  • Nova Versão Internacional - O coração em paz dá vida ao corpo, mas a inveja apodrece os ossos.
  • Hoffnung für alle - Wer gelassen und ausgeglichen ist, lebt gesund. Doch der Eifersüchtige wird von seinen Gefühlen zerfressen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใจสงบเยือกเย็นให้ชีวิตกับร่างกาย แต่ความอิจฉาริษยากัดกร่อนกระดูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​สงบ​ย่อม​เสริม​ชีวิต​ให้​แก่​ร่างกาย แต่​ใจ​ริษยา​ย่อม​กัด​กร่อน​กระดูก
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Thi Thiên 119:80 - Xin giúp con yêu mến mệnh lệnh Chúa, để con không bao giờ hổ thẹn. 11
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
  • Châm Ngôn 12:4 - Vợ hiền đức là mão miện cho chồng, vợ gây xấu hổ làm chồng tàn cốt mục xương.
  • Châm Ngôn 3:8 - Như thế, thân xác con sẽ mạnh khỏe và xương con được cứng cáp.
  • Châm Ngôn 17:22 - Niềm vui thỏa như thang thuốc bổ, nỗi thảm sầu phá hoại tủy xương.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tâm thanh thản đem sinh lực vào thể xác; lòng ghen tuôn làm xương mục cốt tàn.
  • 新标点和合本 - 心中安静是肉体的生命; 嫉妒是骨中的朽烂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 平静的心使肉体有生气; 嫉妒使骨头朽烂。
  • 和合本2010(神版-简体) - 平静的心使肉体有生气; 嫉妒使骨头朽烂。
  • 当代译本 - 心平气和,滋润生命; 妒火中烧,啃蚀骨头。
  • 圣经新译本 - 心里平静,可使身体健康; 但嫉妒能使骨头朽烂。
  • 中文标准译本 - 平静的心带给肉体生命, 嫉妒却使骨头朽烂。
  • 现代标点和合本 - 心中安静是肉体的生命, 嫉妒是骨中的朽烂。
  • 和合本(拼音版) - 心中安静,是肉体的生命, 嫉妒是骨中的朽烂。
  • New International Version - A heart at peace gives life to the body, but envy rots the bones.
  • New International Reader's Version - A peaceful heart gives life to the body. But jealousy rots the bones.
  • English Standard Version - A tranquil heart gives life to the flesh, but envy makes the bones rot.
  • New Living Translation - A peaceful heart leads to a healthy body; jealousy is like cancer in the bones.
  • The Message - A sound mind makes for a robust body, but runaway emotions corrode the bones.
  • Christian Standard Bible - A tranquil heart is life to the body, but jealousy is rottenness to the bones.
  • New American Standard Bible - A tranquil heart is life to the body, But jealousy is rottenness to the bones.
  • New King James Version - A sound heart is life to the body, But envy is rottenness to the bones.
  • Amplified Bible - A calm and peaceful and tranquil heart is life and health to the body, But passion and envy are like rottenness to the bones.
  • American Standard Version - A tranquil heart is the life of the flesh; But envy is the rottenness of the bones.
  • King James Version - A sound heart is the life of the flesh: but envy the rottenness of the bones.
  • New English Translation - A tranquil spirit revives the body, but envy is rottenness to the bones.
  • World English Bible - The life of the body is a heart at peace, but envy rots the bones.
  • 新標點和合本 - 心中安靜是肉體的生命; 嫉妒是骨中的朽爛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 平靜的心使肉體有生氣; 嫉妒使骨頭朽爛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 平靜的心使肉體有生氣; 嫉妒使骨頭朽爛。
  • 當代譯本 - 心平氣和,滋潤生命; 妒火中燒,啃蝕骨頭。
  • 聖經新譯本 - 心裡平靜,可使身體健康; 但嫉妒能使骨頭朽爛。
  • 呂振中譯本 - 心裏寧靜、使肉體有生命; 妒憤激動、 能使 骨頭朽爛。
  • 中文標準譯本 - 平靜的心帶給肉體生命, 嫉妒卻使骨頭朽爛。
  • 現代標點和合本 - 心中安靜是肉體的生命, 嫉妒是骨中的朽爛。
  • 文理和合譯本 - 心性和平、為身之生命、衷懷嫉妒、為骨之腐朽、
  • 文理委辦譯本 - 秉性溫良者身生、衷懷嫉妒者骨朽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人心溫良則身爽、人心嫉妒則骨朽、
  • Nueva Versión Internacional - El corazón tranquilo da vida al cuerpo, pero la envidia corroe los huesos.
  • 현대인의 성경 - 마음이 평안하면 육신도 건강하나 시기하면 뼈마디가 썩는다.
  • Новый Русский Перевод - Спокойное сердце – здоровье телу, а от зависти кости гниют.
  • Восточный перевод - Спокойное сердце – здоровье телу, а от зависти кости гниют.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Спокойное сердце – здоровье телу, а от зависти кости гниют.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Спокойное сердце – здоровье телу, а от зависти кости гниют.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un cœur paisible contribue à la vie du corps ; mais l’envie est comme une maladie qui ronge les os.
  • リビングバイブル - 心がおおらかだと長生きし、 激しやすい人は寿命を縮めます。
  • Nova Versão Internacional - O coração em paz dá vida ao corpo, mas a inveja apodrece os ossos.
  • Hoffnung für alle - Wer gelassen und ausgeglichen ist, lebt gesund. Doch der Eifersüchtige wird von seinen Gefühlen zerfressen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใจสงบเยือกเย็นให้ชีวิตกับร่างกาย แต่ความอิจฉาริษยากัดกร่อนกระดูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจ​สงบ​ย่อม​เสริม​ชีวิต​ให้​แก่​ร่างกาย แต่​ใจ​ริษยา​ย่อม​กัด​กร่อน​กระดูก
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Thi Thiên 119:80 - Xin giúp con yêu mến mệnh lệnh Chúa, để con không bao giờ hổ thẹn. 11
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • Rô-ma 1:29 - Đời sống họ đầy tội lỗi, gian ác, hiểm độc, tham lam, ganh ghét, giết người, tranh chấp, gian trá, quỷ quyệt, nói xấu,
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
  • Châm Ngôn 12:4 - Vợ hiền đức là mão miện cho chồng, vợ gây xấu hổ làm chồng tàn cốt mục xương.
  • Châm Ngôn 3:8 - Như thế, thân xác con sẽ mạnh khỏe và xương con được cứng cáp.
  • Châm Ngôn 17:22 - Niềm vui thỏa như thang thuốc bổ, nỗi thảm sầu phá hoại tủy xương.
Bible
Resources
Plans
Donate