Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống; giải cứu con người thoát bẫy tử vong.
- 新标点和合本 - 敬畏耶和华就是生命的泉源, 可以使人离开死亡的网罗。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏耶和华是生命的泉源, 使人离开死亡的圈套。
- 和合本2010(神版-简体) - 敬畏耶和华是生命的泉源, 使人离开死亡的圈套。
- 当代译本 - 敬畏耶和华是生命之泉, 可使人避开死亡的陷阱。
- 圣经新译本 - 敬畏耶和华是生命的泉源, 能使人避开死亡的网罗。
- 中文标准译本 - 敬畏耶和华是生命的泉源, 可以使人远离死亡的陷阱。
- 现代标点和合本 - 敬畏耶和华就是生命的泉源, 可以使人离开死亡的网罗。
- 和合本(拼音版) - 敬畏耶和华,就是生命的泉源, 可以使人离开死亡的网罗。
- New International Version - The fear of the Lord is a fountain of life, turning a person from the snares of death.
- New International Reader's Version - Respect for the Lord is like a fountain that gives life. It turns you away from the jaws of death.
- English Standard Version - The fear of the Lord is a fountain of life, that one may turn away from the snares of death.
- New Living Translation - Fear of the Lord is a life-giving fountain; it offers escape from the snares of death.
- The Message - The Fear-of-God is a spring of living water so you won’t go off drinking from poisoned wells.
- Christian Standard Bible - The fear of the Lord is a fountain of life, turning people away from the snares of death.
- New American Standard Bible - The fear of the Lord is a fountain of life, By which one may avoid the snares of death.
- New King James Version - The fear of the Lord is a fountain of life, To turn one away from the snares of death.
- Amplified Bible - The [reverent] fear of the Lord [that leads to obedience and worship] is a fountain of life, So that one may avoid the snares of death.
- American Standard Version - The fear of Jehovah is a fountain of life, That one may depart from the snares of death.
- King James Version - The fear of the Lord is a fountain of life, to depart from the snares of death.
- New English Translation - The fear of the Lord is like a life-giving fountain, to turn people from deadly snares.
- World English Bible - The fear of Yahweh is a fountain of life, turning people from the snares of death.
- 新標點和合本 - 敬畏耶和華就是生命的泉源, 可以使人離開死亡的網羅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏耶和華是生命的泉源, 使人離開死亡的圈套。
- 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏耶和華是生命的泉源, 使人離開死亡的圈套。
- 當代譯本 - 敬畏耶和華是生命之泉, 可使人避開死亡的陷阱。
- 聖經新譯本 - 敬畏耶和華是生命的泉源, 能使人避開死亡的網羅。
- 呂振中譯本 - 敬畏永恆主是生命之泉源, 它能使人躲開死亡之網羅。
- 中文標準譯本 - 敬畏耶和華是生命的泉源, 可以使人遠離死亡的陷阱。
- 現代標點和合本 - 敬畏耶和華就是生命的泉源, 可以使人離開死亡的網羅。
- 文理和合譯本 - 寅畏耶和華、乃生命之源、使人脫於死亡之網、
- 文理委辦譯本 - 畏耶和華者得生命之泉、脫致死之網。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主即生命之源、可使人脫於致死之網羅、
- Nueva Versión Internacional - El temor del Señor es fuente de vida, y aleja al hombre de las redes de la muerte.
- 현대인의 성경 - 여호와를 두려운 마음으로 섬기는 것은 생명의 샘과 같아서 사람을 죽음에서 구한다.
- Новый Русский Перевод - Страх перед Господом – источник жизни, отводящий от сетей смерти.
- Восточный перевод - Страх перед Вечным – источник жизни, отводящий от сетей смерти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страх перед Вечным – источник жизни, отводящий от сетей смерти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страх перед Вечным – источник жизни, отводящий от сетей смерти.
- La Bible du Semeur 2015 - La crainte de l’Eternel est une source de vie, elle fait éviter les pièges de la mort.
- リビングバイブル - 主を恐れることはいのちの泉です。 その水を飲めば生きる力がわいてきます。
- Nova Versão Internacional - O temor do Senhor é fonte de vida, e afasta das armadilhas da morte.
- Hoffnung für alle - Die Ehrfurcht vor dem Herrn ist eine Quelle des Lebens; sie bewahrt vor tödlichen Fallen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าเป็นน้ำพุแห่งชีวิต ช่วยให้คนพ้นจากบ่วงความตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความเกรงกลัวพระผู้เป็นเจ้าคือน้ำพุแห่งชีวิต เพื่อให้คนหลีกลี้ไปจากกับดักแห่งความตาย
Cross Reference
- Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
- Y-sai 33:6 - Trong ngày ấy Chúa sẽ là nền tảng vững chắc cho các ngươi, một nguồn cứu rỗi dồi dào với khôn ngoan và tri thức. Lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu là kho báu của ngươi.
- Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
- Châm Ngôn 2:11 - Tính thận trọng bảo vệ con. Thông sáng gìn giữ con luôn.
- Châm Ngôn 2:12 - Khôn ngoan sẽ cứu con khỏi đường tà, và khỏi người nói lời gian trá.
- Châm Ngôn 2:13 - Những người bỏ lối ngay thẳng mà đi theo đường tối tăm.
- Châm Ngôn 2:14 - Họ vui thích làm điều xấu, và ham mê sự đồi trụy của người ác.
- Châm Ngôn 2:15 - Lối họ quanh co, và họ lầm lạc trong đường mình.
- Châm Ngôn 2:16 - Khôn ngoan cứu con khỏi dâm phụ, khỏi đàn bà ngoại tình với lời quyến rũ.
- Châm Ngôn 2:17 - Ả đã lìa bỏ bạn đời của ả lúc thiếu thời và quên lời giao ước thiêng liêng trước Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 2:18 - Nhà của ả đưa vào cõi chết; đường của ả dẫn đến âm ty,
- Truyền Đạo 7:26 - Tôi nhận thấy một người đàn bà quyến rũ là một cái bẫy cay đắng hơn sự chết. Tình nàng là bẫy lưới, và đôi tay mềm của nàng là dây xích. Những ai đẹp lòng Đức Chúa Trời sẽ thoát khỏi tay nàng, còn người tội lỗi sẽ rơi vào bẫy của nàng.
- Châm Ngôn 22:5 - Trên đường người gian tà đầy gai góc và cạm bẫy; người muốn giữ hồn mình phải tránh cho xa.
- Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
- Châm Ngôn 13:14 - Lời dạy của người khôn như nguồn sự sống; hướng dẫn người nghe thoát cạm bẫy tử thần.