Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lương tri đem lại lòng mến phục; nhưng đường xảo trá dẫy đầy gian nan.
  • 新标点和合本 - 美好的聪明使人蒙恩; 奸诈人的道路崎岖难行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 美好的见识使人得宠; 奸诈人的道路恒久奸诈 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 美好的见识使人得宠; 奸诈人的道路恒久奸诈 。
  • 当代译本 - 睿智使人蒙恩惠, 奸徒之路通灭亡。
  • 圣经新译本 - 聪颖的明慧使人蒙恩, 奸诈人的道路崎岖难行。
  • 中文标准译本 - 美好的见识,带来恩惠; 背信者的路,总是艰难 。
  • 现代标点和合本 - 美好的聪明使人蒙恩, 奸诈人的道路崎岖难行。
  • 和合本(拼音版) - 美好的聪明,使人蒙恩, 奸诈人的道路,崎岖难行。
  • New International Version - Good judgment wins favor, but the way of the unfaithful leads to their destruction.
  • New International Reader's Version - Good judgment wins favor. But the way of liars leads to their ruin.
  • English Standard Version - Good sense wins favor, but the way of the treacherous is their ruin.
  • New Living Translation - A person with good sense is respected; a treacherous person is headed for destruction.
  • The Message - Sound thinking makes for gracious living, but liars walk a rough road.
  • Christian Standard Bible - Good sense wins favor, but the way of the treacherous never changes.
  • New American Standard Bible - Good understanding produces favor, But the way of the treacherous is their own disaster.
  • New King James Version - Good understanding gains favor, But the way of the unfaithful is hard.
  • Amplified Bible - Good understanding wins favor [from others], But the way of the unfaithful is hard [like barren, dry soil].
  • American Standard Version - Good understanding giveth favor; But the way of the transgressor is hard.
  • King James Version - Good understanding giveth favour: but the way of transgressors is hard.
  • New English Translation - Keen insight wins favor, but the conduct of the unfaithful is harsh.
  • World English Bible - Good understanding wins favor, but the way of the unfaithful is hard.
  • 新標點和合本 - 美好的聰明使人蒙恩; 奸詐人的道路崎嶇難行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 美好的見識使人得寵; 奸詐人的道路恆久奸詐 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 美好的見識使人得寵; 奸詐人的道路恆久奸詐 。
  • 當代譯本 - 睿智使人蒙恩惠, 奸徒之路通滅亡。
  • 聖經新譯本 - 聰穎的明慧使人蒙恩, 奸詐人的道路崎嶇難行。
  • 呂振中譯本 - 恰好的練達博得人的恩悅 ; 奸詐人的路引至毁滅 。
  • 中文標準譯本 - 美好的見識,帶來恩惠; 背信者的路,總是艱難 。
  • 現代標點和合本 - 美好的聰明使人蒙恩, 奸詐人的道路崎嶇難行。
  • 文理和合譯本 - 睿智授人恩澤、奸人之路崎嶇、
  • 文理委辦譯本 - 明哲之人、必蒙恩寵、犯罪之徒、必遭困苦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明哲為美、使人蒙恩、悖逆者所行之道艱難、
  • Nueva Versión Internacional - El buen juicio redunda en aprecio, pero el camino del infiel no cambia.
  • 현대인의 성경 - 교양 있는 사람은 은혜를 끼치지만 신실치 못한 자의 길은 험하기만 하다.
  • Новый Русский Перевод - Здравый разум вызывает расположение, а путь вероломных ведет к погибели .
  • Восточный перевод - Здравый разум вызывает расположение, а путь вероломных суров .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Здравый разум вызывает расположение, а путь вероломных суров .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Здравый разум вызывает расположение, а путь вероломных суров .
  • La Bible du Semeur 2015 - Une raison saine procure la faveur, mais le chemin des traîtres est rude .
  • リビングバイブル - 物事のよくわかる人は高く評価され、 裏切り者は苦い思いをします。
  • Nova Versão Internacional - O bom entendimento conquista favor, mas o caminho do infiel é áspero .
  • Hoffnung für alle - Der Vernünftige findet Anerkennung, wer aber treulos ist, läuft in sein Unglück .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิจารณญาณที่ดีจะนำไปสู่ความโปรดปราน แต่ทางของคนอสัตย์นำไปสู่ความพินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เข้าใจ​ดี​ทำให้​เกิด​ความ​พอใจ แต่​วิถี​ทาง​ของ​คน​ชั่วร้าย​นำ​ไป​สู่​ความ​พินาศ
Cross Reference
  • Châm Ngôn 14:35 - Nhà vua dành ân huệ cho quần thần thông sáng, nhưng trút thịnh nộ trên bầy tôi ương ngạnh.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • 1 Sa-mu-ên 18:14 - Đa-vít thành công trong mọi việc, vì Chúa Hằng Hữu ở với ông.
  • 1 Sa-mu-ên 18:15 - Sau-lơ thấy Đa-vít thành công như thế lại càng thêm sợ.
  • 1 Sa-mu-ên 18:16 - Trong khi đó Đa-vít càng được người Ít-ra-ên và Giu-đa cảm mến vì ông rất thành công khi chỉ huy họ ngoài trận mạc.
  • Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Châm Ngôn 15:10 - Bỏ đường chính bị cực hình chắc chắn, ghét khuyên răn bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Lu-ca 2:52 - Chúa Giê-xu càng thêm khôn lớn, càng đẹp lòng Đức Chúa Trời và mọi người.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Châm Ngôn 3:4 - Như thế, trước mặt Đức Chúa Trời và loài người, con được ân huệ và sự hiểu biết chính đáng.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lương tri đem lại lòng mến phục; nhưng đường xảo trá dẫy đầy gian nan.
  • 新标点和合本 - 美好的聪明使人蒙恩; 奸诈人的道路崎岖难行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 美好的见识使人得宠; 奸诈人的道路恒久奸诈 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 美好的见识使人得宠; 奸诈人的道路恒久奸诈 。
  • 当代译本 - 睿智使人蒙恩惠, 奸徒之路通灭亡。
  • 圣经新译本 - 聪颖的明慧使人蒙恩, 奸诈人的道路崎岖难行。
  • 中文标准译本 - 美好的见识,带来恩惠; 背信者的路,总是艰难 。
  • 现代标点和合本 - 美好的聪明使人蒙恩, 奸诈人的道路崎岖难行。
  • 和合本(拼音版) - 美好的聪明,使人蒙恩, 奸诈人的道路,崎岖难行。
  • New International Version - Good judgment wins favor, but the way of the unfaithful leads to their destruction.
  • New International Reader's Version - Good judgment wins favor. But the way of liars leads to their ruin.
  • English Standard Version - Good sense wins favor, but the way of the treacherous is their ruin.
  • New Living Translation - A person with good sense is respected; a treacherous person is headed for destruction.
  • The Message - Sound thinking makes for gracious living, but liars walk a rough road.
  • Christian Standard Bible - Good sense wins favor, but the way of the treacherous never changes.
  • New American Standard Bible - Good understanding produces favor, But the way of the treacherous is their own disaster.
  • New King James Version - Good understanding gains favor, But the way of the unfaithful is hard.
  • Amplified Bible - Good understanding wins favor [from others], But the way of the unfaithful is hard [like barren, dry soil].
  • American Standard Version - Good understanding giveth favor; But the way of the transgressor is hard.
  • King James Version - Good understanding giveth favour: but the way of transgressors is hard.
  • New English Translation - Keen insight wins favor, but the conduct of the unfaithful is harsh.
  • World English Bible - Good understanding wins favor, but the way of the unfaithful is hard.
  • 新標點和合本 - 美好的聰明使人蒙恩; 奸詐人的道路崎嶇難行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 美好的見識使人得寵; 奸詐人的道路恆久奸詐 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 美好的見識使人得寵; 奸詐人的道路恆久奸詐 。
  • 當代譯本 - 睿智使人蒙恩惠, 奸徒之路通滅亡。
  • 聖經新譯本 - 聰穎的明慧使人蒙恩, 奸詐人的道路崎嶇難行。
  • 呂振中譯本 - 恰好的練達博得人的恩悅 ; 奸詐人的路引至毁滅 。
  • 中文標準譯本 - 美好的見識,帶來恩惠; 背信者的路,總是艱難 。
  • 現代標點和合本 - 美好的聰明使人蒙恩, 奸詐人的道路崎嶇難行。
  • 文理和合譯本 - 睿智授人恩澤、奸人之路崎嶇、
  • 文理委辦譯本 - 明哲之人、必蒙恩寵、犯罪之徒、必遭困苦。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明哲為美、使人蒙恩、悖逆者所行之道艱難、
  • Nueva Versión Internacional - El buen juicio redunda en aprecio, pero el camino del infiel no cambia.
  • 현대인의 성경 - 교양 있는 사람은 은혜를 끼치지만 신실치 못한 자의 길은 험하기만 하다.
  • Новый Русский Перевод - Здравый разум вызывает расположение, а путь вероломных ведет к погибели .
  • Восточный перевод - Здравый разум вызывает расположение, а путь вероломных суров .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Здравый разум вызывает расположение, а путь вероломных суров .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Здравый разум вызывает расположение, а путь вероломных суров .
  • La Bible du Semeur 2015 - Une raison saine procure la faveur, mais le chemin des traîtres est rude .
  • リビングバイブル - 物事のよくわかる人は高く評価され、 裏切り者は苦い思いをします。
  • Nova Versão Internacional - O bom entendimento conquista favor, mas o caminho do infiel é áspero .
  • Hoffnung für alle - Der Vernünftige findet Anerkennung, wer aber treulos ist, läuft in sein Unglück .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิจารณญาณที่ดีจะนำไปสู่ความโปรดปราน แต่ทางของคนอสัตย์นำไปสู่ความพินาศ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​เข้าใจ​ดี​ทำให้​เกิด​ความ​พอใจ แต่​วิถี​ทาง​ของ​คน​ชั่วร้าย​นำ​ไป​สู่​ความ​พินาศ
  • Châm Ngôn 14:35 - Nhà vua dành ân huệ cho quần thần thông sáng, nhưng trút thịnh nộ trên bầy tôi ương ngạnh.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • 1 Sa-mu-ên 18:14 - Đa-vít thành công trong mọi việc, vì Chúa Hằng Hữu ở với ông.
  • 1 Sa-mu-ên 18:15 - Sau-lơ thấy Đa-vít thành công như thế lại càng thêm sợ.
  • 1 Sa-mu-ên 18:16 - Trong khi đó Đa-vít càng được người Ít-ra-ên và Giu-đa cảm mến vì ông rất thành công khi chỉ huy họ ngoài trận mạc.
  • Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
  • Châm Ngôn 15:10 - Bỏ đường chính bị cực hình chắc chắn, ghét khuyên răn bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Lu-ca 2:52 - Chúa Giê-xu càng thêm khôn lớn, càng đẹp lòng Đức Chúa Trời và mọi người.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Châm Ngôn 3:4 - Như thế, trước mặt Đức Chúa Trời và loài người, con được ân huệ và sự hiểu biết chính đáng.
Bible
Resources
Plans
Donate