Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
- 新标点和合本 - 说话浮躁的,如刀刺人; 智慧人的舌头却为医人的良药。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说话浮躁,犹如刺刀; 智慧人的舌头却能医治。
- 和合本2010(神版-简体) - 说话浮躁,犹如刺刀; 智慧人的舌头却能医治。
- 当代译本 - 出言不慎犹如利剑伤人, 智者之言却能医治创伤。
- 圣经新译本 - 有人说话不慎,好像利刀刺人, 智慧人的舌头却能医治人。
- 中文标准译本 - 有人轻率说话,如刀刺人; 智慧人的话语 ,使人痊愈。
- 现代标点和合本 - 说话浮躁的如刀刺人, 智慧人的舌头却为医人的良药。
- 和合本(拼音版) - 说话浮躁的,如刀刺人, 智慧人的舌头,却为医人的良药。
- New International Version - The words of the reckless pierce like swords, but the tongue of the wise brings healing.
- New International Reader's Version - The words of thoughtless people cut like swords. But the tongue of wise people brings healing.
- English Standard Version - There is one whose rash words are like sword thrusts, but the tongue of the wise brings healing.
- New Living Translation - Some people make cutting remarks, but the words of the wise bring healing.
- The Message - Rash language cuts and maims, but there is healing in the words of the wise.
- Christian Standard Bible - There is one who speaks rashly, like a piercing sword; but the tongue of the wise brings healing.
- New American Standard Bible - There is one who speaks rashly like the thrusts of a sword, But the tongue of the wise brings healing.
- New King James Version - There is one who speaks like the piercings of a sword, But the tongue of the wise promotes health.
- Amplified Bible - There is one who speaks rashly like the thrusts of a sword, But the tongue of the wise brings healing.
- American Standard Version - There is that speaketh rashly like the piercings of a sword; But the tongue of the wise is health.
- King James Version - There is that speaketh like the piercings of a sword: but the tongue of the wise is health.
- New English Translation - Speaking recklessly is like the thrusts of a sword, but the words of the wise bring healing.
- World English Bible - There is one who speaks rashly like the piercing of a sword, but the tongue of the wise heals.
- 新標點和合本 - 說話浮躁的,如刀刺人; 智慧人的舌頭卻為醫人的良藥。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說話浮躁,猶如刺刀; 智慧人的舌頭卻能醫治。
- 和合本2010(神版-繁體) - 說話浮躁,猶如刺刀; 智慧人的舌頭卻能醫治。
- 當代譯本 - 出言不慎猶如利劍傷人, 智者之言卻能醫治創傷。
- 聖經新譯本 - 有人說話不慎,好像利刀刺人, 智慧人的舌頭卻能醫治人。
- 呂振中譯本 - 有的人說話鹵莽,如刀刺人; 但智慧人的舌頭能醫治人。
- 中文標準譯本 - 有人輕率說話,如刀刺人; 智慧人的話語 ,使人痊癒。
- 現代標點和合本 - 說話浮躁的如刀刺人, 智慧人的舌頭卻為醫人的良藥。
- 文理和合譯本 - 浮躁之言、如鋒刃之刺、智者之舌、有療疾之能、
- 文理委辦譯本 - 愚人之舌如鋒刃、智人之言若良藥。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有出言如以刃刺人者、惟智人之言如良藥、
- Nueva Versión Internacional - El charlatán hiere con la lengua como con una espada, pero la lengua del sabio brinda alivio.
- 현대인의 성경 - 칼로 찌르는 것처럼 뼈아픈 말을 함부로 지껄여대는 사람도 있으나 지혜로운 자의 말은 아픈 상처를 어루만져 준다.
- Новый Русский Перевод - Слова опрометчивых ранят, как меч, а речь мудрых – исцеляет.
- Восточный перевод - Слова опрометчивых ранят, как меч, а речь мудрых – исцеляет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слова опрометчивых ранят, как меч, а речь мудрых – исцеляет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слова опрометчивых ранят, как меч, а речь мудрых – исцеляет.
- La Bible du Semeur 2015 - Les paroles des bavards blessent comme des coups d’épée, tandis que le langage des sages est comme un baume qui guérit.
- リビングバイブル - 批評好きは人を傷つけますが、 知恵ある人のことばは慰め、いやします。
- Nova Versão Internacional - Há palavras que ferem como espada, mas a língua dos sábios traz a cura.
- Hoffnung für alle - Die Worte eines gedankenlosen Schwätzers verletzen wie Messerstiche; was ein weiser Mensch sagt, heilt und belebt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำพูดพล่อยๆ ทิ่มแทงเหมือนดาบ แต่วาจาของคนเฉลียวฉลาดก็เยียวยารักษา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีคนปากกล้าลั่นวาจาดั่งดาบทิ่มแทง แต่ลิ้นของบรรดาผู้มีสติปัญญานำมาซึ่งการบำบัดรักษา
Cross Reference
- Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
- Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
- Châm Ngôn 4:22 - Vì lời ta đem sinh lực cho ai tìm được nó, và chữa lành cho toàn thân họ.
- Đa-ni-ên 11:33 - Những người có thông thái giữa dân chúng sẽ dạy dỗ huấn luyện nhiều người. Nhưng mạng sống họ luôn luôn bị đe dọa, trong nhiều năm một số người sẽ bị lưu đày, tịch thu tài sản, hoặc bị xử tử bằng cực hình.
- Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
- Châm Ngôn 25:18 - Lời chứng gian vô cùng hiểm nguy, hại người chẳng khác nào gươm, tên, và dùi cui.
- Thi Thiên 59:7 - Miệng chửi rủa như gươm giáo; lời họ như những thanh gươm. Họ châm chọc: Có ai nghe đâu nào!
- Châm Ngôn 10:20 - Lưỡi người công chính như bạc quý; Tâm kẻ tiểu nhân rẻ hơn bèo.
- Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
- Châm Ngôn 13:17 - Sứ giả gian ác ngã vào tội ác, khâm sai trung tín đem lại chữa lành.
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
- Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
- Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
- Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
- Châm Ngôn 15:7 - Môi người khôn truyền rao tri thức; lòng người dại thì chẳng được gì.
- Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
- Châm Ngôn 15:4 - Lưỡi hiền lành là cây sự sống; lưỡi gian ngoa phá hại tâm linh.
- Châm Ngôn 16:24 - Lời nói ân hậu giống như mật ong— ngọt ngào cổ họng, bổ dưỡng tâm thân.