Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
- 新标点和合本 - 有施散的,却更增添; 有吝惜过度的,反致穷乏。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有施舍的,钱财增添; 吝惜过度,反致穷乏。
- 和合本2010(神版-简体) - 有施舍的,钱财增添; 吝惜过度,反致穷乏。
- 当代译本 - 有人乐善好施,反倒越来越富; 有人极其吝啬,反而越来越穷。
- 圣经新译本 - 有人慷慨好施,财富却更增添; 有人吝啬过度,反招致贫穷。
- 中文标准译本 - 有人慷慨好施,反增添更多; 有人该给不给,却导致缺乏。
- 现代标点和合本 - 有施散的却更增添, 有吝惜过度的反致穷乏。
- 和合本(拼音版) - 有施散的,却更增添, 有吝惜过度的,反致穷乏。
- New International Version - One person gives freely, yet gains even more; another withholds unduly, but comes to poverty.
- New International Reader's Version - One person gives freely but gets even richer. Another person doesn’t give what they should but gets even poorer.
- English Standard Version - One gives freely, yet grows all the richer; another withholds what he should give, and only suffers want.
- New Living Translation - Give freely and become more wealthy; be stingy and lose everything.
- The Message - The world of the generous gets larger and larger; the world of the stingy gets smaller and smaller.
- Christian Standard Bible - One person gives freely, yet gains more; another withholds what is right, only to become poor.
- New American Standard Bible - There is one who scatters, and yet increases all the more, And there is one who withholds what is justly due, and yet it results only in poverty.
- New King James Version - There is one who scatters, yet increases more; And there is one who withholds more than is right, But it leads to poverty.
- Amplified Bible - There is the one who [generously] scatters [abroad], and yet increases all the more; And there is the one who withholds what is justly due, but it results only in want and poverty.
- American Standard Version - There is that scattereth, and increaseth yet more; And there is that withholdeth more than is meet, but it tendeth only to want.
- King James Version - There is that scattereth, and yet increaseth; and there is that withholdeth more than is meet, but it tendeth to poverty.
- New English Translation - One person is generous and yet grows more wealthy, but another withholds more than he should and comes to poverty.
- World English Bible - There is one who scatters, and increases yet more. There is one who withholds more than is appropriate, but gains poverty.
- 新標點和合本 - 有施散的,卻更增添; 有吝惜過度的,反致窮乏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有施捨的,錢財增添; 吝惜過度,反致窮乏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有施捨的,錢財增添; 吝惜過度,反致窮乏。
- 當代譯本 - 有人樂善好施,反倒越來越富; 有人極其吝嗇,反而越來越窮。
- 聖經新譯本 - 有人慷慨好施,財富卻更增添; 有人吝嗇過度,反招致貧窮。
- 呂振中譯本 - 有的人大方地花錢,反而更添 財 ; 有的人過度不放手,反致窮乏。
- 中文標準譯本 - 有人慷慨好施,反增添更多; 有人該給不給,卻導致缺乏。
- 現代標點和合本 - 有施散的卻更增添, 有吝惜過度的反致窮乏。
- 文理和合譯本 - 有博施而益增加、有過吝而致貧乏、
- 文理委辦譯本 - 有散財而增富厚、有惜財而致貧乏、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有散財者反增添、有惜財過度者反致貧乏、
- Nueva Versión Internacional - Unos dan a manos llenas, y reciben más de lo que dan; otros ni sus deudas pagan, y acaban en la miseria.
- 현대인의 성경 - 남을 위해 아낌없이 돈을 써도 더욱 부유해지는 자가 있고 지나치게 아껴도 여전히 가난한 자가 있다.
- Новый Русский Перевод - Один дает щедро, а все богатеет; другой бережлив непомерно, а впадает в нужду.
- Восточный перевод - Один даёт щедро, а всё богатеет; другой бережлив непомерно, а впадает в нужду.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один даёт щедро, а всё богатеет; другой бережлив непомерно, а впадает в нужду.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один даёт щедро, а всё богатеет; другой бережлив непомерно, а впадает в нужду.
- La Bible du Semeur 2015 - Tel donne libéralement et ses richesses s’accroissent, tel autre épargne à l’excès et se trouve dans la pauvreté.
- リビングバイブル - 惜しげなく人に施しても、 ますます金持ちになる人もあれば、 財布のひもを固く締めても、 一文無しになる人もいます。 物惜しみしない人が裕福になります。 人を潤すことで、自分も潤うのです。
- Nova Versão Internacional - Há quem dê generosamente, e vê aumentar suas riquezas; outros retêm o que deveriam dar, e caem na pobreza.
- Hoffnung für alle - Manche sind freigebig und werden dabei immer reicher, andere sind geizig und werden arm dabei.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนยิ่งให้อย่างใจกว้างกลับยิ่งมีเพิ่มมากขึ้น ส่วนบางคนยิ่งตระหนี่ถี่เหนียวกลับยิ่งขาดแคลน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนแจกจ่ายมากเก็บเกี่ยวได้มากยิ่งขึ้น ส่วนคนยับยั้งสิ่งที่ควร จะมีแต่ความขาดแคลน
Cross Reference
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:30 - Họ nhờ Ba-na-ba và Sau-lơ đem tặng phẩm về trao cho các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem.
- Châm Ngôn 28:8 - Tài sản của người cho vay nặng lãi lại rơi vào tay người biết thương hại người nghèo.
- Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
- A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
- A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
- A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
- A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
- Truyền Đạo 11:1 - Hãy rải bánh con trên mặt nước, rồi sau này, con sẽ thu lại.
- Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
- A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
- A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
- A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
- 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
- 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
- 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
- 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
- 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
- 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
- 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
- Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
- Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
- Lu-ca 6:38 - Các con cho gì, sẽ nhận nấy. Người ta sẽ lấy thùng lớn đong đầy, nhận chặt, lắc, và đổ thêm cho tràn rồi trao cho các con. Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại mức đó.”
- Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!