Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:16 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đàn bà mềm mỏng được tôn trọng, đàn ông hung bạo chỉ được tài sản.
  • 新标点和合本 - 恩德的妇女得尊荣; 强暴的男子得资财。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恩慈的妇女得尊荣; 强壮的男子得财富。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恩慈的妇女得尊荣; 强壮的男子得财富。
  • 当代译本 - 贤淑的女子得到尊荣, 残暴的男子得到资财。
  • 圣经新译本 - 贤德的妇女得着尊荣, 强暴的男子只得着财富。
  • 中文标准译本 - 恩德的女人得荣耀, 强横的男人 得财富。
  • 现代标点和合本 - 恩德的妇女得尊荣, 强暴的男子得资财。
  • 和合本(拼音版) - 恩德的妇女得尊荣, 强暴的男子得资财。
  • New International Version - A kindhearted woman gains honor, but ruthless men gain only wealth.
  • New International Reader's Version - A woman who has a kind heart gains honor. But men who are not kind gain only wealth.
  • English Standard Version - A gracious woman gets honor, and violent men get riches.
  • New Living Translation - A gracious woman gains respect, but ruthless men gain only wealth.
  • The Message - A woman of gentle grace gets respect, but men of rough violence grab for loot.
  • Christian Standard Bible - A gracious woman gains honor, but violent people gain only riches.
  • New American Standard Bible - A gracious woman attains honor, And ruthless men attain riches.
  • New King James Version - A gracious woman retains honor, But ruthless men retain riches.
  • Amplified Bible - A gracious and good woman attains honor, And ruthless men attain riches [but not respect].
  • American Standard Version - A gracious woman obtaineth honor; And violent men obtain riches.
  • King James Version - A gracious woman retaineth honour: and strong men retain riches.
  • New English Translation - A generous woman gains honor, and ruthless men seize wealth.
  • World English Bible - A gracious woman obtains honor, but violent men obtain riches.
  • 新標點和合本 - 恩德的婦女得尊榮; 強暴的男子得資財。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 恩慈的婦女得尊榮; 強壯的男子得財富。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 恩慈的婦女得尊榮; 強壯的男子得財富。
  • 當代譯本 - 賢淑的女子得到尊榮, 殘暴的男子得到資財。
  • 聖經新譯本 - 賢德的婦女得著尊榮, 強暴的男子只得著財富。
  • 呂振中譯本 - 溫雅的婦女取得尊榮; 強橫的男子取得財富。
  • 中文標準譯本 - 恩德的女人得榮耀, 強橫的男人 得財富。
  • 現代標點和合本 - 恩德的婦女得尊榮, 強暴的男子得資財。
  • 文理和合譯本 - 淑女得尊榮、強男得財貨、
  • 文理委辦譯本 - 淑女被榮譽、強者得貨財。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 淑美之女得尊榮、努力之男得貨財、
  • Nueva Versión Internacional - La mujer bondadosa se gana el respeto; los hombres violentos solo ganan riquezas.
  • 현대인의 성경 - 상냥하고 친절한 여자는 존경을 받고 억척스런 남자는 재물을 얻는다.
  • Новый Русский Перевод - Добрая женщина приобретает славу, и трудолюбивые мужчины скопят богатства .
  • Восточный перевод - Добрая женщина приобретает славу, и трудолюбивые мужчины скопят богатства .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Добрая женщина приобретает славу, и трудолюбивые мужчины скопят богатства .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Добрая женщина приобретает славу, и трудолюбивые мужчины скопят богатства .
  • La Bible du Semeur 2015 - Une femme aimable obtient les honneurs, [mais la femme sans vertu est assise dans la honte. Les paresseux n’ont jamais d’argent ,] les hommes énergiques obtiennent les richesses.
  • リビングバイブル - 親切で優しい女は良い評判を得、 横暴な男は富を得ようとします。
  • Nova Versão Internacional - A mulher bondosa conquista o respeito, mas os homens cruéis só conquistam riquezas.
  • Hoffnung für alle - Eine Frau gewinnt Ansehen durch ein liebenswürdiges Wesen; ein rücksichtsloser Mann bringt es mit Gewalt zu Reichtum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงผู้มีใจกรุณาย่อมได้รับความนับถือ ส่วนชายใจร้ายย่อมได้แต่เงินเท่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิง​จิตใจ​งาม​ย่อม​ได้​รับ​การ​ยกย่อง และ​คน​เหี้ยม​โหด​ได้​รับ​ความ​มั่งมี
Cross Reference
  • Lu-ca 21:2 - Rồi một quả phụ nghèo đến dâng hai đồng xu.
  • Lu-ca 21:3 - Chúa Giê-xu phán: “Ta quả quyết với các con, quả phụ nghèo khổ này dâng nhiều hơn tất cả những người kia,
  • Lu-ca 21:4 - vì họ lấy của thừa thãi đem dâng, còn bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có để sống qua ngày.”
  • Rô-ma 16:6 - Kính chào Ma-ri, người có nhiều công khó với anh chị em.
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • Rô-ma 16:3 - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
  • 2 Sa-mu-ên 20:16 - Có một người đàn bà khôn ngoan ở trong thành gọi lớn tiếng: “Nghe đây! Nghe đây! Xin mời tướng Giô-áp đến cho tôi thưa vài lời.”
  • 2 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-áp đến, người ấy hỏi: “Ông là Giô-áp phải không?” Ông đáp: “Phải.” Người ấy tiếp: “Xin nghe tôi thưa vài lời.” Ông bảo: “Nói đi!”
  • 2 Sa-mu-ên 20:18 - Người ấy nói: “Thuở xưa người ta thường nói: ‘Phải hỏi ý kiến người A-bên mới nên việc được.’
  • 2 Sa-mu-ên 20:19 - Tôi là một người dân của thành A-bên hiếu hòa và trung hậu ấy. Còn ông, ông đi triệt hạ một thành phố cổ kính của Ít-ra-ên, tiêu hủy sản nghiệp của Chúa Hằng Hữu sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 20:20 - Giô-áp đáp: “Không phải thế! Ta không chủ tâm phá hủy.
  • 2 Sa-mu-ên 20:21 - Nhưng, có một người tên là Sê-ba, gốc miền đồi núi Ép-ra-im, đang ở trong thành. Hắn dám nổi loạn chống Vua Đa-vít. Chỉ cần bà giao nạp Sê-ba là tôi sẽ rút quân ngay.” Người ấy nói Giô-áp: “Chúng tôi sẽ ném đầu nó qua tường cho ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 20:22 - Rồi người ấy khéo léo thuyết phục dân trong thành. Họ bắt Sê-ba chặt đầu, ném ra cho Giô-áp. Giô-áp thổi kèn lui quân. Tướng sĩ rời thành, quay về Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xơ-tê 9:25 - nhưng khi Hoàng hậu Ê-xơ-tê đến gặp vua, thì vua ban hành sắc lệnh trút lên đầu Ha-man âm mưu ác độc ông toan hại người Do Thái, nên ông và các con trai đều bị treo cổ.
  • Ma-thi-ơ 26:13 - Ta cho các con biết, việc làm của chị hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Lu-ca 8:3 - Gian-nơ, vợ Chu-xa, quản lý hoàng cung Hê-rốt; Su-danh, và nhiều bà khác nữa, đã dâng tiền ủng hộ Chúa Giê-xu và các môn đệ.
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Lu-ca 11:21 - Một người chủ cường bạo vũ trang đầy đủ canh gác lâu đài mình để giữ của.
  • Lu-ca 11:22 - Nhưng khi có người mạnh hơn xông vào, hạ được người chủ độc ác, người ấy tước đoạt vũ khí của người chủ, và đem chia của cải cướp được.
  • 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đàn bà mềm mỏng được tôn trọng, đàn ông hung bạo chỉ được tài sản.
  • 新标点和合本 - 恩德的妇女得尊荣; 强暴的男子得资财。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恩慈的妇女得尊荣; 强壮的男子得财富。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恩慈的妇女得尊荣; 强壮的男子得财富。
  • 当代译本 - 贤淑的女子得到尊荣, 残暴的男子得到资财。
  • 圣经新译本 - 贤德的妇女得着尊荣, 强暴的男子只得着财富。
  • 中文标准译本 - 恩德的女人得荣耀, 强横的男人 得财富。
  • 现代标点和合本 - 恩德的妇女得尊荣, 强暴的男子得资财。
  • 和合本(拼音版) - 恩德的妇女得尊荣, 强暴的男子得资财。
  • New International Version - A kindhearted woman gains honor, but ruthless men gain only wealth.
  • New International Reader's Version - A woman who has a kind heart gains honor. But men who are not kind gain only wealth.
  • English Standard Version - A gracious woman gets honor, and violent men get riches.
  • New Living Translation - A gracious woman gains respect, but ruthless men gain only wealth.
  • The Message - A woman of gentle grace gets respect, but men of rough violence grab for loot.
  • Christian Standard Bible - A gracious woman gains honor, but violent people gain only riches.
  • New American Standard Bible - A gracious woman attains honor, And ruthless men attain riches.
  • New King James Version - A gracious woman retains honor, But ruthless men retain riches.
  • Amplified Bible - A gracious and good woman attains honor, And ruthless men attain riches [but not respect].
  • American Standard Version - A gracious woman obtaineth honor; And violent men obtain riches.
  • King James Version - A gracious woman retaineth honour: and strong men retain riches.
  • New English Translation - A generous woman gains honor, and ruthless men seize wealth.
  • World English Bible - A gracious woman obtains honor, but violent men obtain riches.
  • 新標點和合本 - 恩德的婦女得尊榮; 強暴的男子得資財。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 恩慈的婦女得尊榮; 強壯的男子得財富。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 恩慈的婦女得尊榮; 強壯的男子得財富。
  • 當代譯本 - 賢淑的女子得到尊榮, 殘暴的男子得到資財。
  • 聖經新譯本 - 賢德的婦女得著尊榮, 強暴的男子只得著財富。
  • 呂振中譯本 - 溫雅的婦女取得尊榮; 強橫的男子取得財富。
  • 中文標準譯本 - 恩德的女人得榮耀, 強橫的男人 得財富。
  • 現代標點和合本 - 恩德的婦女得尊榮, 強暴的男子得資財。
  • 文理和合譯本 - 淑女得尊榮、強男得財貨、
  • 文理委辦譯本 - 淑女被榮譽、強者得貨財。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 淑美之女得尊榮、努力之男得貨財、
  • Nueva Versión Internacional - La mujer bondadosa se gana el respeto; los hombres violentos solo ganan riquezas.
  • 현대인의 성경 - 상냥하고 친절한 여자는 존경을 받고 억척스런 남자는 재물을 얻는다.
  • Новый Русский Перевод - Добрая женщина приобретает славу, и трудолюбивые мужчины скопят богатства .
  • Восточный перевод - Добрая женщина приобретает славу, и трудолюбивые мужчины скопят богатства .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Добрая женщина приобретает славу, и трудолюбивые мужчины скопят богатства .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Добрая женщина приобретает славу, и трудолюбивые мужчины скопят богатства .
  • La Bible du Semeur 2015 - Une femme aimable obtient les honneurs, [mais la femme sans vertu est assise dans la honte. Les paresseux n’ont jamais d’argent ,] les hommes énergiques obtiennent les richesses.
  • リビングバイブル - 親切で優しい女は良い評判を得、 横暴な男は富を得ようとします。
  • Nova Versão Internacional - A mulher bondosa conquista o respeito, mas os homens cruéis só conquistam riquezas.
  • Hoffnung für alle - Eine Frau gewinnt Ansehen durch ein liebenswürdiges Wesen; ein rücksichtsloser Mann bringt es mit Gewalt zu Reichtum.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงผู้มีใจกรุณาย่อมได้รับความนับถือ ส่วนชายใจร้ายย่อมได้แต่เงินเท่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หญิง​จิตใจ​งาม​ย่อม​ได้​รับ​การ​ยกย่อง และ​คน​เหี้ยม​โหด​ได้​รับ​ความ​มั่งมี
  • Lu-ca 21:2 - Rồi một quả phụ nghèo đến dâng hai đồng xu.
  • Lu-ca 21:3 - Chúa Giê-xu phán: “Ta quả quyết với các con, quả phụ nghèo khổ này dâng nhiều hơn tất cả những người kia,
  • Lu-ca 21:4 - vì họ lấy của thừa thãi đem dâng, còn bà này tuy túng ngặt đã dâng tất cả tiền mình có để sống qua ngày.”
  • Rô-ma 16:6 - Kính chào Ma-ri, người có nhiều công khó với anh chị em.
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • Rô-ma 16:3 - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
  • 2 Sa-mu-ên 20:16 - Có một người đàn bà khôn ngoan ở trong thành gọi lớn tiếng: “Nghe đây! Nghe đây! Xin mời tướng Giô-áp đến cho tôi thưa vài lời.”
  • 2 Sa-mu-ên 20:17 - Giô-áp đến, người ấy hỏi: “Ông là Giô-áp phải không?” Ông đáp: “Phải.” Người ấy tiếp: “Xin nghe tôi thưa vài lời.” Ông bảo: “Nói đi!”
  • 2 Sa-mu-ên 20:18 - Người ấy nói: “Thuở xưa người ta thường nói: ‘Phải hỏi ý kiến người A-bên mới nên việc được.’
  • 2 Sa-mu-ên 20:19 - Tôi là một người dân của thành A-bên hiếu hòa và trung hậu ấy. Còn ông, ông đi triệt hạ một thành phố cổ kính của Ít-ra-ên, tiêu hủy sản nghiệp của Chúa Hằng Hữu sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 20:20 - Giô-áp đáp: “Không phải thế! Ta không chủ tâm phá hủy.
  • 2 Sa-mu-ên 20:21 - Nhưng, có một người tên là Sê-ba, gốc miền đồi núi Ép-ra-im, đang ở trong thành. Hắn dám nổi loạn chống Vua Đa-vít. Chỉ cần bà giao nạp Sê-ba là tôi sẽ rút quân ngay.” Người ấy nói Giô-áp: “Chúng tôi sẽ ném đầu nó qua tường cho ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 20:22 - Rồi người ấy khéo léo thuyết phục dân trong thành. Họ bắt Sê-ba chặt đầu, ném ra cho Giô-áp. Giô-áp thổi kèn lui quân. Tướng sĩ rời thành, quay về Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xơ-tê 9:25 - nhưng khi Hoàng hậu Ê-xơ-tê đến gặp vua, thì vua ban hành sắc lệnh trút lên đầu Ha-man âm mưu ác độc ông toan hại người Do Thái, nên ông và các con trai đều bị treo cổ.
  • Ma-thi-ơ 26:13 - Ta cho các con biết, việc làm của chị hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Lu-ca 8:3 - Gian-nơ, vợ Chu-xa, quản lý hoàng cung Hê-rốt; Su-danh, và nhiều bà khác nữa, đã dâng tiền ủng hộ Chúa Giê-xu và các môn đệ.
  • Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
  • Lu-ca 11:21 - Một người chủ cường bạo vũ trang đầy đủ canh gác lâu đài mình để giữ của.
  • Lu-ca 11:22 - Nhưng khi có người mạnh hơn xông vào, hạ được người chủ độc ác, người ấy tước đoạt vũ khí của người chủ, và đem chia của cải cướp được.
  • 1 Sa-mu-ên 25:32 - Đa-vít đáp lời A-bi-ga-in: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì đã cho bà gặp tôi hôm nay và
  • 1 Sa-mu-ên 25:33 - cho bà hành động sáng suốt. Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho bà vì đã ngăn tôi giết người báo oán.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
Bible
Resources
Plans
Donate