Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lưỡi người công chính như bạc quý; Tâm kẻ tiểu nhân rẻ hơn bèo.
- 新标点和合本 - 义人的舌乃似高银; 恶人的心所值无几。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的舌如上选的银子; 恶人的心所值无几。
- 和合本2010(神版-简体) - 义人的舌如上选的银子; 恶人的心所值无几。
- 当代译本 - 义人之舌似纯银, 恶人之心无价值。
- 圣经新译本 - 义人的舌头好像纯银, 恶人的心思毫无价值。
- 中文标准译本 - 义人的舌头,像精选的银子; 恶人的心思,所值无几。
- 现代标点和合本 - 义人的舌乃似高银, 恶人的心所值无几。
- 和合本(拼音版) - 义人的舌乃似高银; 恶人的心所值无几。
- New International Version - The tongue of the righteous is choice silver, but the heart of the wicked is of little value.
- New International Reader's Version - The tongues of those who do right are like fine silver. But the hearts of those who do wrong aren’t worth very much.
- English Standard Version - The tongue of the righteous is choice silver; the heart of the wicked is of little worth.
- New Living Translation - The words of the godly are like sterling silver; the heart of a fool is worthless.
- The Message - The speech of a good person is worth waiting for; the blabber of the wicked is worthless.
- Christian Standard Bible - The tongue of the righteous is pure silver; the heart of the wicked is of little value.
- New American Standard Bible - The tongue of the righteous is like choice silver, The heart of the wicked is worth little.
- New King James Version - The tongue of the righteous is choice silver; The heart of the wicked is worth little.
- Amplified Bible - The tongue of the righteous is like precious silver (greatly valued); The heart of the wicked is worth little.
- American Standard Version - The tongue of the righteous is as choice silver: The heart of the wicked is little worth.
- King James Version - The tongue of the just is as choice silver: the heart of the wicked is little worth.
- New English Translation - What the righteous say is like the best silver, but what the wicked think is of little value.
- World English Bible - The tongue of the righteous is like choice silver. The heart of the wicked is of little worth.
- 新標點和合本 - 義人的舌乃似高銀; 惡人的心所值無幾。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的舌如上選的銀子; 惡人的心所值無幾。
- 和合本2010(神版-繁體) - 義人的舌如上選的銀子; 惡人的心所值無幾。
- 當代譯本 - 義人之舌似純銀, 惡人之心無價值。
- 聖經新譯本 - 義人的舌頭好像純銀, 惡人的心思毫無價值。
- 呂振中譯本 - 義人的舌頭 如同 紋銀; 惡人的心所值無幾。
- 中文標準譯本 - 義人的舌頭,像精選的銀子; 惡人的心思,所值無幾。
- 現代標點和合本 - 義人的舌乃似高銀, 惡人的心所值無幾。
- 文理和合譯本 - 義者之舌、有如佳銀、惡者之心、所值無幾、
- 文理委辦譯本 - 義人之言如金煆煉、惡者之心有若渣滓。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之言、 言原文作舌 有如佳銀、惡人之心、所值無幾、
- Nueva Versión Internacional - Plata refinada es la lengua del justo; el corazón del malvado no vale nada.
- 현대인의 성경 - 의로운 사람의 혀는 순은과 같으나 악인의 생각은 별로 가치가 없다.
- Новый Русский Перевод - Язык праведника – отборное серебро, но грош цена разуму нечестивых.
- Восточный перевод - Язык праведника – отборное серебро, но грош цена разуму нечестивых.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Язык праведника – отборное серебро, но грош цена разуму нечестивых.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Язык праведника – отборное серебро, но грош цена разуму нечестивых.
- La Bible du Semeur 2015 - La langue du juste est un argent de choix ; ce que pensent les méchants n’a pas grande valeur.
- リビングバイブル - 正しい人の言うことは聞く値打があります。 愚か者の言うことは聞くだけむだです。
- Nova Versão Internacional - A língua dos justos é prata escolhida, mas o coração dos ímpios quase não tem valor.
- Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, spricht Worte so wertvoll wie reines Silber; die Gedanken des Gottlosen dagegen sind ohne Wert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลิ้นของคนชอบธรรมคือเงินเนื้อดี ส่วนจิตใจของคนชั่วก็ไม่ค่อยมีค่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลิ้นของผู้มีความชอบธรรมเป็นเสมือนแร่เงินอันบริสุทธิ์ ใจของคนชั่วร้ายมีค่าเพียงน้อยนิด
Cross Reference
- Châm Ngôn 23:7 - Miệng mời nhưng lòng họ chẳng muốn con ăn, điều họ nghĩ mới chính thật con người của họ.
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
- Châm Ngôn 25:11 - Lời bàn đúng lúc, chẳng khác gì trái táo vàng trên đĩa bạc.
- Châm Ngôn 25:12 - Nghe lời chỉ trích của người khôn ngoan, là giá trị hơn đeo nữ trang bằng vàng.
- Châm Ngôn 15:4 - Lưỡi hiền lành là cây sự sống; lưỡi gian ngoa phá hại tâm linh.
- Châm Ngôn 16:13 - Lời người công chính là niềm vui của các vua; vua biệt đãi những người nói năng ngay thẳng.
- Châm Ngôn 8:19 - Bông trái ta quý hơn vàng mười, hoa lợi ta hơn bạc vàng nguyên chất.
- Sáng Thế Ký 8:21 - Chúa Hằng Hữu hưởng lấy mùi thơm và tự nhủ: “Ta chẳng bao giờ nguyền rủa đất nữa, cũng chẳng tiêu diệt mọi loài sinh vật như Ta đã làm, vì ngay lúc tuổi trẻ, loài người đã có khuynh hướng xấu trong lòng.
- Giê-rê-mi 17:9 - Lòng người gian dối hơn mọi vật, liều lĩnh gian ác. Ai có thể biết tệ đến mực nào?
- Châm Ngôn 12:18 - Lời khinh suất đâm chém như gươm bén, lưỡi khôn ngoan chữa trị giống thuốc hay.
- Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.