Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người thiện sử dụng tiền lương nuôi dưỡng sự sống, người ác xài phí lợi tức gây ra tội lỗi.
- 新标点和合本 - 义人的勤劳致生; 恶人的进项致死(“死”原文作“罪”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的报酬带来生命; 恶人的所得用来犯罪。
- 和合本2010(神版-简体) - 义人的报酬带来生命; 恶人的所得用来犯罪。
- 当代译本 - 义人的报酬是生命, 恶人的果子是惩罚。
- 圣经新译本 - 义人的工价就是生命, 恶人所得的却是刑罚。
- 中文标准译本 - 义人的报偿,带来生命; 恶人的收获,导致罪恶。
- 现代标点和合本 - 义人的勤劳致生, 恶人的进项致死 。
- 和合本(拼音版) - 义人的勤劳致生; 恶人的进项致死 。
- New International Version - The wages of the righteous is life, but the earnings of the wicked are sin and death.
- New International Reader's Version - People who do what is right earn life. But sinners earn sin and death.
- English Standard Version - The wage of the righteous leads to life, the gain of the wicked to sin.
- New Living Translation - The earnings of the godly enhance their lives, but evil people squander their money on sin.
- The Message - The wage of a good person is exuberant life; an evil person ends up with nothing but sin.
- Christian Standard Bible - The reward of the righteous is life; the wages of the wicked is punishment.
- New American Standard Bible - The wages of the righteous is life, The income of the wicked, punishment.
- New King James Version - The labor of the righteous leads to life, The wages of the wicked to sin.
- Amplified Bible - The wages of the righteous [the upright, those in right standing with God] is [a worthwhile, meaningful] life, The income of the wicked, punishment.
- American Standard Version - The labor of the righteous tendeth to life; The increase of the wicked, to sin.
- King James Version - The labour of the righteous tendeth to life: the fruit of the wicked to sin.
- New English Translation - The reward which the righteous receive is life; the recompense which the wicked receive is judgment.
- World English Bible - The labor of the righteous leads to life. The increase of the wicked leads to sin.
- 新標點和合本 - 義人的勤勞致生; 惡人的進項致死(死:原文是罪)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的報酬帶來生命; 惡人的所得用來犯罪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 義人的報酬帶來生命; 惡人的所得用來犯罪。
- 當代譯本 - 義人的報酬是生命, 惡人的果子是懲罰。
- 聖經新譯本 - 義人的工價就是生命, 惡人所得的卻是刑罰。
- 呂振中譯本 - 義人的工價引致生命; 惡人的進項使 他 敗亡 。
- 中文標準譯本 - 義人的報償,帶來生命; 惡人的收獲,導致罪惡。
- 現代標點和合本 - 義人的勤勞致生, 惡人的進項致死 。
- 文理和合譯本 - 義者之勞力乃致生、惡者之出產乃致罪、
- 文理委辦譯本 - 義人往無不利、惡者動輒得咎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人經營、致得生命、惡人結果、無非罪戾、
- Nueva Versión Internacional - El salario del justo es la vida; la ganancia del malvado es el pecado.
- 현대인의 성경 - 의로운 자들의 수입은 선한 일에 쓰이지만 악인들의 소득은 죄를 짓는 데 쓰인다.
- Новый Русский Перевод - Плата праведному – это жизнь, прибыль нечестивых – грешить опять.
- Восточный перевод - Плата праведным – это жизнь, прибыль нечестивых – наказание.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Плата праведным – это жизнь, прибыль нечестивых – наказание.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Плата праведным – это жизнь, прибыль нечестивых – наказание.
- La Bible du Semeur 2015 - Le travail du juste le fait vivre ; ce que le méchant gagne sert à faire le mal.
- リビングバイブル - 正しい人はもうけたお金を生かして使い、 悪人はお金を手に入れると、ますます悪いことをします。
- Nova Versão Internacional - O salário do justo lhe traz vida, mas a renda do ímpio lhe traz castigo.
- Hoffnung für alle - Wer Gott gehorcht, wird mit dem Leben belohnt; der Gottlose dagegen verstrickt sich in Schuld.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชอบธรรมได้ชีวิตเป็นค่าจ้าง ส่วนคนชั่วได้ความบาปและความตายเป็นสมบัติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ค่าแรงของผู้มีความชอบธรรมคือการได้มาซึ่งชีวิต สิ่งที่คนชั่วร้ายได้รับคือการลงโทษ
Cross Reference
- Ma-thi-ơ 7:17 - Vì cây lành sinh quả lành; cây độc sinh quả độc.
- Ma-thi-ơ 7:18 - Loại cây lành trong vườn chẳng bao giờ sinh quả độc; còn loại cây độc cũng chẳng sinh quả lành.
- 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
- 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
- Y-sai 3:10 - Hãy nói với những người tin kính rằng mọi sự sẽ tốt cho họ. Họ sẽ hưởng được kết quả của việc mình làm.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
- 2 Ti-mô-thê 3:13 - Còn những người gian ác, giả mạo càng thêm xấu xa, lừa gạt người rồi bị người lừa gạt.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Ma-thi-ơ 12:33 - Nhờ xem quả mà biết cây. Cây lành sinh quả lành. Cây độc sinh quả độc.
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
- Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
- Châm Ngôn 11:19 - Tìm nhân đức là vào nẻo sống; đeo đuổi tội khiên sẽ mạng vong.
- 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
- Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
- Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
- Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
- Ga-la-ti 6:9 - Hãy kiên tâm làm việc thiện, đừng chán nản, vì đến mùa chúng ta sẽ gặt hái kết quả tốt đẹp.
- Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.