Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:6 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nếu biết ứng dụng châm ngôn, ngụ ngôn dùng những lời khôn ngoan và những câu đố thâm trầm của hiền nhân.
  • 新标点和合本 - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言词和谜语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言词和谜语。
  • 和合本2010(神版-简体) - 明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言词和谜语。
  • 当代译本 - 使人领悟箴言和比喻, 明白智者的话和谜语。
  • 圣经新译本 - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言词和他们的隐语。
  • 中文标准译本 - 使他们领悟箴言和比喻, 领悟智慧人的话语和谜题 。
  • 现代标点和合本 - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言辞和谜语。
  • 和合本(拼音版) - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言词和谜语。
  • New International Version - for understanding proverbs and parables, the sayings and riddles of the wise.
  • New International Reader's Version - What I’m teaching also helps you understand proverbs and stories. It helps you understand the sayings and riddles of those who are wise.
  • English Standard Version - to understand a proverb and a saying, the words of the wise and their riddles.
  • New Living Translation - by exploring the meaning in these proverbs and parables, the words of the wise and their riddles.
  • Christian Standard Bible - for understanding a proverb or a parable, the words of the wise, and their riddles.
  • New American Standard Bible - To understand a proverb and a saying, The words of the wise and their riddles.
  • New King James Version - To understand a proverb and an enigma, The words of the wise and their riddles.
  • Amplified Bible - To understand a proverb and a figure [of speech] or an enigma with its interpretation, And the words of the wise and their riddles [that require reflection].
  • American Standard Version - To understand a proverb, and a figure, The words of the wise, and their dark sayings.
  • King James Version - To understand a proverb, and the interpretation; the words of the wise, and their dark sayings.
  • New English Translation - To discern the meaning of a proverb and a parable, the sayings of the wise and their riddles.
  • World English Bible - to understand a proverb, and parables, the words and riddles of the wise.
  • 新標點和合本 - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言詞和謎語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言詞和謎語。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言詞和謎語。
  • 當代譯本 - 使人領悟箴言和比喻, 明白智者的話和謎語。
  • 聖經新譯本 - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言詞和他們的隱語。
  • 呂振中譯本 - 能明白箴言和譬喻, 能懂得 智慧人的言詞和難題。
  • 中文標準譯本 - 使他們領悟箴言和比喻, 領悟智慧人的話語和謎題 。
  • 現代標點和合本 - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言辭和謎語。
  • 文理和合譯本 - 令人通曉箴言、喻言、與智者之言、及其隱語、○
  • 文理委辦譯本 - 玩味箴言之微旨、可悟賢人之隱語。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使人得明箴言與喻言、得悟智者之詞及其隱語、○
  • Nueva Versión Internacional - para discernir el proverbio y la parábola, los dichos de los sabios y sus enigmas.
  • 현대인의 성경 - 금언과 비유와 지혜 있는 사람들의 말과 이해하기 어려운 말의 참 뜻을 깨닫게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - да уразумеют они пословицы и притчи, слова мудрецов и загадки их.
  • Восточный перевод - да уразумеют они пословицы и притчи, слова мудрецов и загадки их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - да уразумеют они пословицы и притчи, слова мудрецов и загадки их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - да уразумеют они пословицы и притчи, слова мудрецов и загадки их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces proverbes sont destinés à faire comprendre les maximes et les paraboles et à pénétrer les propos des sages et leurs paroles énigmatiques.
  • Nova Versão Internacional - para compreender provérbios e parábolas, ditados e enigmas dos sábios.
  • Hoffnung für alle - die Aussprüche der weisen Lehrer zu verstehen und ihre verschlüsselten Worte und Bilder zu enträtseln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อให้เข้าใจสุภาษิตและคำอุปมา คำสอนและคำปริศนาของปราชญ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เข้าใจ​สุภาษิต คำ​อุปมา ถ้อยคำ​ของ​ผู้​มี​สติ​ปัญญา อีกทั้ง​ไข​ข้อ​ปริศนา​ของ​เขา​ได้
Cross Reference
  • Ma-thi-ơ 13:34 - Đó là những ẩn dụ Chúa Giê-xu dạy dỗ dân chúng. Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Ma-thi-ơ 13:51 - Các con có hiểu những ẩn dụ ấy không?” Môn đệ đáp: “Thưa Thầy, hiểu.”
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Truyền Đạo 12:11 - Lời của người khôn như gậy nhọn của người chăn. Những lời truyền lại vững như đinh đóng cột, những lời ấy đều do Đấng Chăn Chiên dạy bảo.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Ma-thi-ơ 13:10 - Các môn đệ đến và hỏi Chúa: “Sao Thầy dùng những chuyện ẩn dụ nói với dân chúng?”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
  • Ma-thi-ơ 13:17 - Có biết bao nhà tiên tri và người công chính thời xưa mong mỏi được thấy những việc các con thấy, và nghe những lời các con nghe, mà không được.
  • 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
  • Mác 4:34 - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:30 - Phi-líp chạy đến, nghe hoạn quan đang đọc sách tiên tri Y-sai. Phi-líp hỏi: “Ông có hiểu điều ông đang đọc không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:31 - Thái giám trả lời: “Không có người giải nghĩa, làm sao tôi hiểu được!” Rồi ông mời Phi-líp lên xe ngồi với mình.
  • Hê-bơ-rơ 5:14 - Thức ăn đặc dành cho người trưởng thành vì họ có kinh nghiệm, biết phân biệt thiện ác.
  • Thi Thiên 49:4 - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nếu biết ứng dụng châm ngôn, ngụ ngôn dùng những lời khôn ngoan và những câu đố thâm trầm của hiền nhân.
  • 新标点和合本 - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言词和谜语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言词和谜语。
  • 和合本2010(神版-简体) - 明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言词和谜语。
  • 当代译本 - 使人领悟箴言和比喻, 明白智者的话和谜语。
  • 圣经新译本 - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言词和他们的隐语。
  • 中文标准译本 - 使他们领悟箴言和比喻, 领悟智慧人的话语和谜题 。
  • 现代标点和合本 - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言辞和谜语。
  • 和合本(拼音版) - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言词和谜语。
  • New International Version - for understanding proverbs and parables, the sayings and riddles of the wise.
  • New International Reader's Version - What I’m teaching also helps you understand proverbs and stories. It helps you understand the sayings and riddles of those who are wise.
  • English Standard Version - to understand a proverb and a saying, the words of the wise and their riddles.
  • New Living Translation - by exploring the meaning in these proverbs and parables, the words of the wise and their riddles.
  • Christian Standard Bible - for understanding a proverb or a parable, the words of the wise, and their riddles.
  • New American Standard Bible - To understand a proverb and a saying, The words of the wise and their riddles.
  • New King James Version - To understand a proverb and an enigma, The words of the wise and their riddles.
  • Amplified Bible - To understand a proverb and a figure [of speech] or an enigma with its interpretation, And the words of the wise and their riddles [that require reflection].
  • American Standard Version - To understand a proverb, and a figure, The words of the wise, and their dark sayings.
  • King James Version - To understand a proverb, and the interpretation; the words of the wise, and their dark sayings.
  • New English Translation - To discern the meaning of a proverb and a parable, the sayings of the wise and their riddles.
  • World English Bible - to understand a proverb, and parables, the words and riddles of the wise.
  • 新標點和合本 - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言詞和謎語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言詞和謎語。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言詞和謎語。
  • 當代譯本 - 使人領悟箴言和比喻, 明白智者的話和謎語。
  • 聖經新譯本 - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言詞和他們的隱語。
  • 呂振中譯本 - 能明白箴言和譬喻, 能懂得 智慧人的言詞和難題。
  • 中文標準譯本 - 使他們領悟箴言和比喻, 領悟智慧人的話語和謎題 。
  • 現代標點和合本 - 使人明白箴言和譬喻, 懂得智慧人的言辭和謎語。
  • 文理和合譯本 - 令人通曉箴言、喻言、與智者之言、及其隱語、○
  • 文理委辦譯本 - 玩味箴言之微旨、可悟賢人之隱語。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使人得明箴言與喻言、得悟智者之詞及其隱語、○
  • Nueva Versión Internacional - para discernir el proverbio y la parábola, los dichos de los sabios y sus enigmas.
  • 현대인의 성경 - 금언과 비유와 지혜 있는 사람들의 말과 이해하기 어려운 말의 참 뜻을 깨닫게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - да уразумеют они пословицы и притчи, слова мудрецов и загадки их.
  • Восточный перевод - да уразумеют они пословицы и притчи, слова мудрецов и загадки их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - да уразумеют они пословицы и притчи, слова мудрецов и загадки их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - да уразумеют они пословицы и притчи, слова мудрецов и загадки их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces proverbes sont destinés à faire comprendre les maximes et les paraboles et à pénétrer les propos des sages et leurs paroles énigmatiques.
  • Nova Versão Internacional - para compreender provérbios e parábolas, ditados e enigmas dos sábios.
  • Hoffnung für alle - die Aussprüche der weisen Lehrer zu verstehen und ihre verschlüsselten Worte und Bilder zu enträtseln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อให้เข้าใจสุภาษิตและคำอุปมา คำสอนและคำปริศนาของปราชญ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เข้าใจ​สุภาษิต คำ​อุปมา ถ้อยคำ​ของ​ผู้​มี​สติ​ปัญญา อีกทั้ง​ไข​ข้อ​ปริศนา​ของ​เขา​ได้
  • Ma-thi-ơ 13:34 - Đó là những ẩn dụ Chúa Giê-xu dạy dỗ dân chúng. Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Ma-thi-ơ 13:51 - Các con có hiểu những ẩn dụ ấy không?” Môn đệ đáp: “Thưa Thầy, hiểu.”
  • Ma-thi-ơ 13:52 - Chúa lại tiếp: “Người nào vốn thông thạo luật pháp, nay làm môn đệ Ta là người có hai thứ châu báu: Châu báu cũ và châu báu mới.”
  • Truyền Đạo 12:11 - Lời của người khôn như gậy nhọn của người chăn. Những lời truyền lại vững như đinh đóng cột, những lời ấy đều do Đấng Chăn Chiên dạy bảo.
  • Dân Số Ký 12:8 - Ta nói chuyện với người mặt đối mặt, rõ ràng, không lời bí ẩn! Người đã được chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu. Thế mà các con không sợ mà nói hành Môi-se, đầy tớ của Ta sao?”
  • Ma-thi-ơ 13:10 - Các môn đệ đến và hỏi Chúa: “Sao Thầy dùng những chuyện ẩn dụ nói với dân chúng?”
  • Ma-thi-ơ 13:11 - Chúa đáp: “Các con hiểu huyền nhiệm về Nước Trời, còn những người khác không hiểu được.
  • Ma-thi-ơ 13:12 - Vì ai nghe lời dạy Ta, sẽ cho thêm sự hiểu biết, nhưng ai không nghe, dù còn gì cũng bị lấy đi.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
  • Ma-thi-ơ 13:17 - Có biết bao nhà tiên tri và người công chính thời xưa mong mỏi được thấy những việc các con thấy, và nghe những lời các con nghe, mà không được.
  • 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
  • Mác 4:34 - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:30 - Phi-líp chạy đến, nghe hoạn quan đang đọc sách tiên tri Y-sai. Phi-líp hỏi: “Ông có hiểu điều ông đang đọc không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:31 - Thái giám trả lời: “Không có người giải nghĩa, làm sao tôi hiểu được!” Rồi ông mời Phi-líp lên xe ngồi với mình.
  • Hê-bơ-rơ 5:14 - Thức ăn đặc dành cho người trưởng thành vì họ có kinh nghiệm, biết phân biệt thiện ác.
  • Thi Thiên 49:4 - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
Bible
Resources
Plans
Donate