Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
  • 新标点和合本 - 使愚人灵明, 使少年人有知识和谋略,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使愚蒙人灵巧, 使年轻人有知识,有智谋。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使愚蒙人灵巧, 使年轻人有知识,有智谋。
  • 当代译本 - 使愚昧人明智, 使年轻人有知识和明辨力;
  • 圣经新译本 - 使愚蒙人变成精明, 使少年人获得知识和明辨的能力;
  • 中文标准译本 - 也是为了把聪明给无知的人, 把知识和谋略给少年人。
  • 现代标点和合本 - 使愚人灵明, 使少年人有知识和谋略,
  • 和合本(拼音版) - 使愚人灵明, 使少年人有知识和谋略,
  • New International Version - for giving prudence to those who are simple, knowledge and discretion to the young—
  • New International Reader's Version - They give understanding to childish people. They give knowledge and good sense to those who are young.
  • English Standard Version - to give prudence to the simple, knowledge and discretion to the youth—
  • New Living Translation - These proverbs will give insight to the simple, knowledge and discernment to the young.
  • Christian Standard Bible - for teaching shrewdness to the inexperienced, knowledge and discretion to a young man —
  • New American Standard Bible - To give prudence to the naive, To the youth knowledge and discretion,
  • New King James Version - To give prudence to the simple, To the young man knowledge and discretion—
  • Amplified Bible - That prudence (good judgment, astute common sense) may be given to the naive or inexperienced [who are easily misled], And knowledge and discretion (intelligent discernment) to the youth,
  • American Standard Version - To give prudence to the simple, To the young man knowledge and discretion:
  • King James Version - To give subtilty to the simple, to the young man knowledge and discretion.
  • New English Translation - To impart shrewdness to the morally naive, and a discerning plan to the young person.
  • World English Bible - to give prudence to the simple, knowledge and discretion to the young man:
  • 新標點和合本 - 使愚人靈明, 使少年人有知識和謀略,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使愚蒙人靈巧, 使年輕人有知識,有智謀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使愚蒙人靈巧, 使年輕人有知識,有智謀。
  • 當代譯本 - 使愚昧人明智, 使年輕人有知識和明辨力;
  • 聖經新譯本 - 使愚蒙人變成精明, 使少年人獲得知識和明辨的能力;
  • 呂振中譯本 - 能使愚直人精明, 使少年人有知識和謀略——
  • 中文標準譯本 - 也是為了把聰明給無知的人, 把知識和謀略給少年人。
  • 現代標點和合本 - 使愚人靈明, 使少年人有知識和謀略,
  • 文理和合譯本 - 使庸人得聰睿、少者得知識與精明、
  • 文理委辦譯本 - 使拙者明徹、少者通達。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使拙者靈明、少者獲知識謀畧、
  • Nueva Versión Internacional - para infundir sagacidad en los inexpertos, conocimiento y discreción en los jóvenes.
  • 현대인의 성경 - 어리석은 자에게 슬기를 주며 젊은이들에게 지식과 분별력을 주기 위함이다.
  • Новый Русский Перевод - и дадут простакам проницательность, а юным – знание и рассудительность;
  • Восточный перевод - и дадут простакам проницательность, а юным – знание и рассудительность;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и дадут простакам проницательность, а юным – знание и рассудительность;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и дадут простакам проницательность, а юным – знание и рассудительность;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces proverbes donneront aux gens sans expérience le bon sens et aux jeunes de la connaissance et du jugement.
  • リビングバイブル - 「未熟な人たちが賢くなってほしい。」 「若い人が正しい生活を送るように注意したい。」
  • Nova Versão Internacional - ajudarão a dar prudência aos inexperientes e conhecimento e bom senso aos jovens.
  • Hoffnung für alle - Wer jung und unerfahren ist, wird urteilsfähig, er bekommt ein Gespür für gute Entscheidungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อให้คนอ่อนต่อโลกรู้ทันเล่ห์เหลี่ยม ให้เยาวชนมีความรู้และความเฉลียวฉลาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​มอบ​ความ​ฉลาด​รอบคอบ​แก่​คน​เขลา ให้​ความรู้​และ​ปฏิภาณ​แก่​ผู้​เยาว์
Cross Reference
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Châm Ngôn 3:21 - Con ơi, hãy giữ khôn ngoan thật và thận trọng. Đừng để nó xa tầm mắt con.
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
  • Châm Ngôn 2:11 - Tính thận trọng bảo vệ con. Thông sáng gìn giữ con luôn.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 7:7 - thấy trong bọn ngây thơ, trong nhóm trai trẻ, có một người thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 7:8 - Hắn đi ngang đường gần khu dâm phụ ở, rồi tiến về hướng nhà dâm phụ,
  • Châm Ngôn 7:9 - Nhằm lúc hoàng hôn tối trời, giữa đêm hôm khuya khoắt.
  • Châm Ngôn 7:10 - Kìa, dâm phụ ra đón chào, trang điểm lố lăng, mưu mô quỷ quyệt.
  • Châm Ngôn 7:11 - Tính tình ngang bướng, nói năng sỗ sàng; đôi chân không chịu ở yên trong nhà.
  • Châm Ngôn 7:12 - Cứ thả lang thang ngoài hè phố, rình rập đợi chờ ở các góc đường.
  • Châm Ngôn 7:13 - Người đàn bà ôm hắn mà hôn, mặt người trơ trẽn dụ dỗ:
  • Châm Ngôn 7:14 - “Em vừa dâng lễ cầu an và đã trả xong các lời thề nguyện.
  • Châm Ngôn 7:15 - Anh là người mà em tìm kiếm! Em ra đây tìm và gặp được anh!
  • Châm Ngôn 7:16 - Em đã trải mền Ai Cập màu sặc sỡ lên giường.
  • Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
  • Châm Ngôn 7:18 - Hãy đến, chúng ta cùng tận hưởng khoái lạc yêu đương. Cùng vui thú ái ân đến sáng,
  • Châm Ngôn 7:19 - vì chồng em vắng nhà. Anh ấy đã lên đường đi xa.
  • Châm Ngôn 7:20 - Người mang theo rất nhiều tiền bạc, đến cuối tháng mới trở về.”
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Châm Ngôn 7:24 - Thế thì, con ơi, phải lắng tai, chăm chú nghe lời ta dạy bảo.
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Thi Thiên 119:130 - Lối vào lời Chúa đem ánh sáng, ban tri thức cho người đơn sơ.
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Tích 2:6 - Hãy khuyên thanh niên phải khôn khéo, tự chủ.
  • Châm Ngôn 8:12 - Ta, Khôn Ngoan, đi chung với trí phán đoán. Ta biết sự tri thức và thận trọng.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
  • 新标点和合本 - 使愚人灵明, 使少年人有知识和谋略,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使愚蒙人灵巧, 使年轻人有知识,有智谋。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使愚蒙人灵巧, 使年轻人有知识,有智谋。
  • 当代译本 - 使愚昧人明智, 使年轻人有知识和明辨力;
  • 圣经新译本 - 使愚蒙人变成精明, 使少年人获得知识和明辨的能力;
  • 中文标准译本 - 也是为了把聪明给无知的人, 把知识和谋略给少年人。
  • 现代标点和合本 - 使愚人灵明, 使少年人有知识和谋略,
  • 和合本(拼音版) - 使愚人灵明, 使少年人有知识和谋略,
  • New International Version - for giving prudence to those who are simple, knowledge and discretion to the young—
  • New International Reader's Version - They give understanding to childish people. They give knowledge and good sense to those who are young.
  • English Standard Version - to give prudence to the simple, knowledge and discretion to the youth—
  • New Living Translation - These proverbs will give insight to the simple, knowledge and discernment to the young.
  • Christian Standard Bible - for teaching shrewdness to the inexperienced, knowledge and discretion to a young man —
  • New American Standard Bible - To give prudence to the naive, To the youth knowledge and discretion,
  • New King James Version - To give prudence to the simple, To the young man knowledge and discretion—
  • Amplified Bible - That prudence (good judgment, astute common sense) may be given to the naive or inexperienced [who are easily misled], And knowledge and discretion (intelligent discernment) to the youth,
  • American Standard Version - To give prudence to the simple, To the young man knowledge and discretion:
  • King James Version - To give subtilty to the simple, to the young man knowledge and discretion.
  • New English Translation - To impart shrewdness to the morally naive, and a discerning plan to the young person.
  • World English Bible - to give prudence to the simple, knowledge and discretion to the young man:
  • 新標點和合本 - 使愚人靈明, 使少年人有知識和謀略,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使愚蒙人靈巧, 使年輕人有知識,有智謀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使愚蒙人靈巧, 使年輕人有知識,有智謀。
  • 當代譯本 - 使愚昧人明智, 使年輕人有知識和明辨力;
  • 聖經新譯本 - 使愚蒙人變成精明, 使少年人獲得知識和明辨的能力;
  • 呂振中譯本 - 能使愚直人精明, 使少年人有知識和謀略——
  • 中文標準譯本 - 也是為了把聰明給無知的人, 把知識和謀略給少年人。
  • 現代標點和合本 - 使愚人靈明, 使少年人有知識和謀略,
  • 文理和合譯本 - 使庸人得聰睿、少者得知識與精明、
  • 文理委辦譯本 - 使拙者明徹、少者通達。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使拙者靈明、少者獲知識謀畧、
  • Nueva Versión Internacional - para infundir sagacidad en los inexpertos, conocimiento y discreción en los jóvenes.
  • 현대인의 성경 - 어리석은 자에게 슬기를 주며 젊은이들에게 지식과 분별력을 주기 위함이다.
  • Новый Русский Перевод - и дадут простакам проницательность, а юным – знание и рассудительность;
  • Восточный перевод - и дадут простакам проницательность, а юным – знание и рассудительность;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и дадут простакам проницательность, а юным – знание и рассудительность;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и дадут простакам проницательность, а юным – знание и рассудительность;
  • La Bible du Semeur 2015 - Ces proverbes donneront aux gens sans expérience le bon sens et aux jeunes de la connaissance et du jugement.
  • リビングバイブル - 「未熟な人たちが賢くなってほしい。」 「若い人が正しい生活を送るように注意したい。」
  • Nova Versão Internacional - ajudarão a dar prudência aos inexperientes e conhecimento e bom senso aos jovens.
  • Hoffnung für alle - Wer jung und unerfahren ist, wird urteilsfähig, er bekommt ein Gespür für gute Entscheidungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อให้คนอ่อนต่อโลกรู้ทันเล่ห์เหลี่ยม ให้เยาวชนมีความรู้และความเฉลียวฉลาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​มอบ​ความ​ฉลาด​รอบคอบ​แก่​คน​เขลา ให้​ความรู้​และ​ปฏิภาณ​แก่​ผู้​เยาว์
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Châm Ngôn 1:23 - Hãy đến và nghe ta sửa dạy. Ta sẽ ban thần trí khôn ngoan để con thông suốt lời ta.
  • Châm Ngôn 3:21 - Con ơi, hãy giữ khôn ngoan thật và thận trọng. Đừng để nó xa tầm mắt con.
  • Châm Ngôn 2:10 - Khi khôn ngoan vào lòng con, tri thức sẽ thỏa mãn tâm hồn.
  • Châm Ngôn 2:11 - Tính thận trọng bảo vệ con. Thông sáng gìn giữ con luôn.
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 7:7 - thấy trong bọn ngây thơ, trong nhóm trai trẻ, có một người thiếu suy xét.
  • Châm Ngôn 7:8 - Hắn đi ngang đường gần khu dâm phụ ở, rồi tiến về hướng nhà dâm phụ,
  • Châm Ngôn 7:9 - Nhằm lúc hoàng hôn tối trời, giữa đêm hôm khuya khoắt.
  • Châm Ngôn 7:10 - Kìa, dâm phụ ra đón chào, trang điểm lố lăng, mưu mô quỷ quyệt.
  • Châm Ngôn 7:11 - Tính tình ngang bướng, nói năng sỗ sàng; đôi chân không chịu ở yên trong nhà.
  • Châm Ngôn 7:12 - Cứ thả lang thang ngoài hè phố, rình rập đợi chờ ở các góc đường.
  • Châm Ngôn 7:13 - Người đàn bà ôm hắn mà hôn, mặt người trơ trẽn dụ dỗ:
  • Châm Ngôn 7:14 - “Em vừa dâng lễ cầu an và đã trả xong các lời thề nguyện.
  • Châm Ngôn 7:15 - Anh là người mà em tìm kiếm! Em ra đây tìm và gặp được anh!
  • Châm Ngôn 7:16 - Em đã trải mền Ai Cập màu sặc sỡ lên giường.
  • Châm Ngôn 7:17 - Và rắc một dược, lô hội, và nhục quế để xông thơm cho giường mình.
  • Châm Ngôn 7:18 - Hãy đến, chúng ta cùng tận hưởng khoái lạc yêu đương. Cùng vui thú ái ân đến sáng,
  • Châm Ngôn 7:19 - vì chồng em vắng nhà. Anh ấy đã lên đường đi xa.
  • Châm Ngôn 7:20 - Người mang theo rất nhiều tiền bạc, đến cuối tháng mới trở về.”
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Châm Ngôn 7:24 - Thế thì, con ơi, phải lắng tai, chăm chú nghe lời ta dạy bảo.
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Thi Thiên 119:130 - Lối vào lời Chúa đem ánh sáng, ban tri thức cho người đơn sơ.
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Châm Ngôn 9:5 - “Cứ đến ăn bánh, và uống rượu ta pha.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Tích 2:6 - Hãy khuyên thanh niên phải khôn khéo, tự chủ.
  • Châm Ngôn 8:12 - Ta, Khôn Ngoan, đi chung với trí phán đoán. Ta biết sự tri thức và thận trọng.
  • Châm Ngôn 8:5 - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
Bible
Resources
Plans
Donate