Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:28 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • 新标点和合本 - 那时,你们必呼求我,我却不答应, 恳切地寻找我,却寻不见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,他们就会呼求我,我却不回答, 恳切寻求我,却寻不见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,他们就会呼求我,我却不回答, 恳切寻求我,却寻不见。
  • 当代译本 - 你们呼求我, 我也不回答; 你们恳切地寻找我, 却找不到。
  • 圣经新译本 - 那时,他们必呼求我,我却不回答; 他们切切寻找我,却寻不见;
  • 中文标准译本 - 那时,他们将呼求我,我却不回应; 他们将切切寻找我,却找不到。
  • 现代标点和合本 - 那时,你们必呼求我,我却不答应; 恳切地寻找我,却寻不见。
  • 和合本(拼音版) - 那时,你们必呼求我,我却不答应, 恳切地寻找我,却寻不见。
  • New International Version - “Then they will call to me but I will not answer; they will look for me but will not find me,
  • New International Reader's Version - “Then you will call to me. But I won’t answer. You will look for me. But you won’t find me.
  • English Standard Version - Then they will call upon me, but I will not answer; they will seek me diligently but will not find me.
  • New Living Translation - “When they cry for help, I will not answer. Though they anxiously search for me, they will not find me.
  • Christian Standard Bible - Then they will call me, but I won’t answer; they will search for me, but won’t find me.
  • New American Standard Bible - Then they will call on me, but I will not answer; They will seek me diligently but will not find me,
  • New King James Version - “Then they will call on me, but I will not answer; They will seek me diligently, but they will not find me.
  • Amplified Bible - Then they will call upon me (Wisdom), but I will not answer; They will seek me eagerly but they will not find me,
  • American Standard Version - Then will they call upon me, but I will not answer; They will seek me diligently, but they shall not find me:
  • King James Version - Then shall they call upon me, but I will not answer; they shall seek me early, but they shall not find me:
  • New English Translation - Then they will call to me, but I will not answer; they will diligently seek me, but they will not find me.
  • World English Bible - Then they will call on me, but I will not answer. They will seek me diligently, but they will not find me;
  • 新標點和合本 - 那時,你們必呼求我,我卻不答應, 懇切地尋找我,卻尋不見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,他們就會呼求我,我卻不回答, 懇切尋求我,卻尋不見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,他們就會呼求我,我卻不回答, 懇切尋求我,卻尋不見。
  • 當代譯本 - 你們呼求我, 我也不回答; 你們懇切地尋找我, 卻找不到。
  • 聖經新譯本 - 那時,他們必呼求我,我卻不回答; 他們切切尋找我,卻尋不見;
  • 呂振中譯本 - 那時他們必呼求我,我卻不應; 他們必尋找我,卻尋不見;
  • 中文標準譯本 - 那時,他們將呼求我,我卻不回應; 他們將切切尋找我,卻找不到。
  • 現代標點和合本 - 那時,你們必呼求我,我卻不答應; 懇切地尋找我,卻尋不見。
  • 文理和合譯本 - 斯時呼籲我、我弗應、切尋我、而弗得、
  • 文理委辦譯本 - 斯時籲我、而我弗聽、竭力求恩、而不可得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯時呼籲我而我不應、尋求我而不得遇、
  • Nueva Versión Internacional - »Entonces me llamarán, pero no les responderé; me buscarán, pero no me encontrarán.
  • 현대인의 성경 - “그때 너희가 나를 불러도 내가 대답하지 않을 것이며 그때는 너희가 나를 찾아도 만나지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда будут звать меня, но я не отвечу; будут искать меня, но не найдут.
  • Восточный перевод - Тогда будут звать меня, но я не отвечу, будут искать меня, но не найдут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда будут звать меня, но я не отвечу, будут искать меня, но не найдут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда будут звать меня, но я не отвечу, будут искать меня, но не найдут.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors ils m’appelleront, mais je ne répondrai pas. Ils me chercheront, mais ne me trouveront pas .
  • リビングバイブル - そのときになって助けてくれと言っても、 わたしはあなたがたを助けない。 わたしを懸命に捜しても、もう遅い。
  • Nova Versão Internacional - “Então vocês me chamarão, mas não responderei; procurarão por mim, mas não me encontrarão.
  • Hoffnung für alle - Dann werdet ihr um Hilfe schreien, ich aber antworte nicht. Ihr werdet mich überall suchen, aber ich lasse mich nicht mehr finden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อนั้นพวกเขาจะร้องเรียกเรา แต่เราจะไม่ตอบ พวกเขาจะเสาะแสวงหาเรา แต่จะไม่พบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึงแม้​พวก​เขา​จะ​เรียก​หา​เรา เรา​ก็​จะ​ไม่​ตอบ ถึง​เขา​จะ​เพียร​ค้น​หา ก็​จะ​ไม่​พบ​เรา
Cross Reference
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Lu-ca 13:26 - Anh chị em sẽ phân trần: ‘Chúng tôi từng ăn chung với chủ, và chủ từng dạy dỗ trong thành chúng tôi’.
  • Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Gióp 35:12 - Khi họ kêu cứu, Đức Chúa Trời không đáp lại vì lòng kiêu căng ngạo mạn của họ.
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • Ma-thi-ơ 25:11 - Còn năm cô dại khi quay lại, đứng ngoài gõ cửa, nài nỉ: ‘Xin mở cửa cho chúng tôi!’
  • Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
  • 1 Sa-mu-ên 8:18 - Có ngày anh chị em sẽ phải kêu khóc vì vua mà anh chị em đã chọn, nhưng lúc ấy Chúa Hằng Hữu sẽ không giúp anh chị em đâu.”
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • 新标点和合本 - 那时,你们必呼求我,我却不答应, 恳切地寻找我,却寻不见。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,他们就会呼求我,我却不回答, 恳切寻求我,却寻不见。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,他们就会呼求我,我却不回答, 恳切寻求我,却寻不见。
  • 当代译本 - 你们呼求我, 我也不回答; 你们恳切地寻找我, 却找不到。
  • 圣经新译本 - 那时,他们必呼求我,我却不回答; 他们切切寻找我,却寻不见;
  • 中文标准译本 - 那时,他们将呼求我,我却不回应; 他们将切切寻找我,却找不到。
  • 现代标点和合本 - 那时,你们必呼求我,我却不答应; 恳切地寻找我,却寻不见。
  • 和合本(拼音版) - 那时,你们必呼求我,我却不答应, 恳切地寻找我,却寻不见。
  • New International Version - “Then they will call to me but I will not answer; they will look for me but will not find me,
  • New International Reader's Version - “Then you will call to me. But I won’t answer. You will look for me. But you won’t find me.
  • English Standard Version - Then they will call upon me, but I will not answer; they will seek me diligently but will not find me.
  • New Living Translation - “When they cry for help, I will not answer. Though they anxiously search for me, they will not find me.
  • Christian Standard Bible - Then they will call me, but I won’t answer; they will search for me, but won’t find me.
  • New American Standard Bible - Then they will call on me, but I will not answer; They will seek me diligently but will not find me,
  • New King James Version - “Then they will call on me, but I will not answer; They will seek me diligently, but they will not find me.
  • Amplified Bible - Then they will call upon me (Wisdom), but I will not answer; They will seek me eagerly but they will not find me,
  • American Standard Version - Then will they call upon me, but I will not answer; They will seek me diligently, but they shall not find me:
  • King James Version - Then shall they call upon me, but I will not answer; they shall seek me early, but they shall not find me:
  • New English Translation - Then they will call to me, but I will not answer; they will diligently seek me, but they will not find me.
  • World English Bible - Then they will call on me, but I will not answer. They will seek me diligently, but they will not find me;
  • 新標點和合本 - 那時,你們必呼求我,我卻不答應, 懇切地尋找我,卻尋不見。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,他們就會呼求我,我卻不回答, 懇切尋求我,卻尋不見。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,他們就會呼求我,我卻不回答, 懇切尋求我,卻尋不見。
  • 當代譯本 - 你們呼求我, 我也不回答; 你們懇切地尋找我, 卻找不到。
  • 聖經新譯本 - 那時,他們必呼求我,我卻不回答; 他們切切尋找我,卻尋不見;
  • 呂振中譯本 - 那時他們必呼求我,我卻不應; 他們必尋找我,卻尋不見;
  • 中文標準譯本 - 那時,他們將呼求我,我卻不回應; 他們將切切尋找我,卻找不到。
  • 現代標點和合本 - 那時,你們必呼求我,我卻不答應; 懇切地尋找我,卻尋不見。
  • 文理和合譯本 - 斯時呼籲我、我弗應、切尋我、而弗得、
  • 文理委辦譯本 - 斯時籲我、而我弗聽、竭力求恩、而不可得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯時呼籲我而我不應、尋求我而不得遇、
  • Nueva Versión Internacional - »Entonces me llamarán, pero no les responderé; me buscarán, pero no me encontrarán.
  • 현대인의 성경 - “그때 너희가 나를 불러도 내가 대답하지 않을 것이며 그때는 너희가 나를 찾아도 만나지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда будут звать меня, но я не отвечу; будут искать меня, но не найдут.
  • Восточный перевод - Тогда будут звать меня, но я не отвечу, будут искать меня, но не найдут.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда будут звать меня, но я не отвечу, будут искать меня, но не найдут.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда будут звать меня, но я не отвечу, будут искать меня, но не найдут.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors ils m’appelleront, mais je ne répondrai pas. Ils me chercheront, mais ne me trouveront pas .
  • リビングバイブル - そのときになって助けてくれと言っても、 わたしはあなたがたを助けない。 わたしを懸命に捜しても、もう遅い。
  • Nova Versão Internacional - “Então vocês me chamarão, mas não responderei; procurarão por mim, mas não me encontrarão.
  • Hoffnung für alle - Dann werdet ihr um Hilfe schreien, ich aber antworte nicht. Ihr werdet mich überall suchen, aber ich lasse mich nicht mehr finden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เมื่อนั้นพวกเขาจะร้องเรียกเรา แต่เราจะไม่ตอบ พวกเขาจะเสาะแสวงหาเรา แต่จะไม่พบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึงแม้​พวก​เขา​จะ​เรียก​หา​เรา เรา​ก็​จะ​ไม่​ตอบ ถึง​เขา​จะ​เพียร​ค้น​หา ก็​จะ​ไม่​พบ​เรา
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Lu-ca 13:26 - Anh chị em sẽ phân trần: ‘Chúng tôi từng ăn chung với chủ, và chủ từng dạy dỗ trong thành chúng tôi’.
  • Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Gióp 35:12 - Khi họ kêu cứu, Đức Chúa Trời không đáp lại vì lòng kiêu căng ngạo mạn của họ.
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • Ma-thi-ơ 25:11 - Còn năm cô dại khi quay lại, đứng ngoài gõ cửa, nài nỉ: ‘Xin mở cửa cho chúng tôi!’
  • Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
  • 1 Sa-mu-ên 8:18 - Có ngày anh chị em sẽ phải kêu khóc vì vua mà anh chị em đã chọn, nhưng lúc ấy Chúa Hằng Hữu sẽ không giúp anh chị em đâu.”
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Giê-rê-mi 14:12 - Khi chúng kiêng ăn cầu nguyện, Ta sẽ không nghe. Khi chúng dâng tế lễ thiêu và của lễ chay, Ta sẽ không chấp nhận. Thay vào đó, Ta sẽ tiêu diệt chúng bằng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.”
  • Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Gia-cơ 4:3 - Anh chị em cầu xin mà vẫn không được, vì có mục đích sai lầm, chỉ xin những gì đem lại thỏa mãn, vui thú cho mình.
Bible
Resources
Plans
Donate