Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin kính chào các tín hữu thánh thiện trong Chúa Cứu Thế Giê-xu tại Phi-líp. Các bạn cùng ở với tôi kính lời chào thăm anh chị em.
- 新标点和合本 - 请问在基督耶稣里的各位圣徒安。在我这里的众弟兄都问你们安。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 请问候在基督耶稣里的各位圣徒。跟我一起的众弟兄都问候你们。
- 和合本2010(神版-简体) - 请问候在基督耶稣里的各位圣徒。跟我一起的众弟兄都问候你们。
- 当代译本 - 请代我问候在基督耶稣里的众圣徒。我这里的弟兄姊妹也问候你们。
- 圣经新译本 - 问候在基督耶稣里的各位圣徒。同我在一起的弟兄们问候你们。
- 中文标准译本 - 请问候在基督耶稣里的每一位圣徒。与我在一起的弟兄们都问候你们;
- 现代标点和合本 - 请问在基督耶稣里的各位圣徒安。在我这里的众弟兄都问你们安。
- 和合本(拼音版) - 请问在基督耶稣里的各位圣徒安。在我这里的众弟兄都问你们安。
- New International Version - Greet all God’s people in Christ Jesus. The brothers and sisters who are with me send greetings.
- New International Reader's Version - Greet all God’s people. They belong to Christ Jesus. The brothers and sisters who are with me send greetings.
- English Standard Version - Greet every saint in Christ Jesus. The brothers who are with me greet you.
- New Living Translation - Give my greetings to each of God’s holy people—all who belong to Christ Jesus. The brothers who are with me send you their greetings.
- The Message - Give our regards to every follower of Jesus you meet. Our friends here say hello. All the Christians here, especially the believers who work in the palace of Caesar, want to be remembered to you.
- Christian Standard Bible - Greet every saint in Christ Jesus. The brothers who are with me send you greetings.
- New American Standard Bible - Greet every saint in Christ Jesus. The brothers who are with me greet you.
- New King James Version - Greet every saint in Christ Jesus. The brethren who are with me greet you.
- Amplified Bible - Remember me to every saint in Christ Jesus. The brothers who are with me greet you.
- American Standard Version - Salute every saint in Christ Jesus. The brethren that are with me salute you.
- King James Version - Salute every saint in Christ Jesus. The brethren which are with me greet you.
- New English Translation - Give greetings to all the saints in Christ Jesus. The brothers with me here send greetings.
- World English Bible - Greet every saint in Christ Jesus. The brothers who are with me greet you.
- 新標點和合本 - 請問在基督耶穌裏的各位聖徒安。在我這裏的眾弟兄都問你們安。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 請問候在基督耶穌裏的各位聖徒。跟我一起的眾弟兄都問候你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 請問候在基督耶穌裏的各位聖徒。跟我一起的眾弟兄都問候你們。
- 當代譯本 - 請代我問候在基督耶穌裡的眾聖徒。我這裡的弟兄姊妹也問候你們。
- 聖經新譯本 - 問候在基督耶穌裡的各位聖徒。同我在一起的弟兄們問候你們。
- 呂振中譯本 - 請在基督耶穌裏給各位聖徒問安。同我在一起的弟兄給你們問安。
- 中文標準譯本 - 請問候在基督耶穌裡的每一位聖徒。與我在一起的弟兄們都問候你們;
- 現代標點和合本 - 請問在基督耶穌裡的各位聖徒安。在我這裡的眾弟兄都問你們安。
- 文理和合譯本 - 問安於屬基督耶穌之眾聖徒、偕我之諸兄弟問爾安、
- 文理委辦譯本 - 問諸宗基督 耶穌之聖徒安、偕我諸兄弟問爾安、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 問諸信基督耶穌之聖徒安、偕我諸兄弟問爾安、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 各位聖徒處務請爾等以基督之愛、為我問安。此間諸兄弟祝爾平安、
- Nueva Versión Internacional - Saluden a todos los santos en Cristo Jesús. Los hermanos que están conmigo les mandan saludos.
- 현대인의 성경 - 그리스도 예수님을 믿는 모든 성도들에게 문안해 주십시오. 나와 함께 있는 형제들이 여러분에게 문안합니다.
- Новый Русский Перевод - Приветствуйте всех святых в Иисусе Христе. Братья, которые находятся со мной, тоже передают вам приветы.
- Восточный перевод - Приветствуйте всех, кто через веру в Ису Масиха стал частью народа Всевышнего. Братья, которые находятся со мной, тоже передают вам привет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приветствуйте всех, кто через веру в Ису аль-Масиха стал частью народа Аллаха. Братья, которые находятся со мной, тоже передают вам привет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приветствуйте всех, кто через веру в Исо Масеха стал частью народа Всевышнего. Братья, которые находятся со мной, тоже передают вам привет.
- La Bible du Semeur 2015 - Saluez tous ceux qui, par leur union avec Jésus-Christ, font partie du peuple saint. Les frères qui sont ici avec moi vous saluent.
- リビングバイブル - そちらの信徒一人一人によろしくお伝えください。こちらにいる兄弟たちがよろしくとのことです。
- Nestle Aland 28 - Ἀσπάσασθε πάντα ἅγιον ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ. ἀσπάζονται ὑμᾶς οἱ σὺν ἐμοὶ ἀδελφοί.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσπάσασθε πάντα ἅγιον ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ, ἀσπάζονται ὑμᾶς οἱ σὺν ἐμοὶ ἀδελφοί,
- Nova Versão Internacional - Saúdem a todos os santos em Cristo Jesus. Os irmãos que estão comigo enviam saudações.
- Hoffnung für alle - Grüßt alle Christen in Philippi von mir. Herzliche Grüße von den Brüdern, die bei mir sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอฝากความคิดถึงมายังประชากรทุกคนของพระเจ้าในพระเยซูคริสต์ บรรดาพี่น้องที่อยู่กับข้าพเจ้าก็ฝากความคิดถึงมายังท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝากความคิดถึงมายังผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้าทุกคน ซึ่งเป็นคนของพระเยซูคริสต์ พี่น้องที่อยู่กับข้าพเจ้าก็ฝากความคิดถึงมายังท่าน
Cross Reference
- Ga-la-ti 2:3 - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
- Rô-ma 16:3 - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
- Rô-ma 16:5 - Cũng xin kính lời thăm Hội Thánh nhóm họp tại nhà họ. Xin gửi lời thăm Ê-bai-nết, bạn yêu dấu của tôi, và là người tin Chúa Cứu Thế đầu tiên tại Tiểu Á.
- Rô-ma 16:6 - Kính chào Ma-ri, người có nhiều công khó với anh chị em.
- Rô-ma 16:7 - Kính chào An-trô-ni-cơ và Giu-ni-a, bà con của tôi, cũng là bạn tù với tôi. Họ tin Chúa Cứu Thế trước tôi và từng được các sứ đồ khen ngợi.
- Rô-ma 16:8 - Kính chào Am-li-a, bạn yêu dấu của tôi trong Chúa.
- Rô-ma 16:9 - Kính chào U-rơ-banh, bạn đồng sự với chúng tôi trong Chúa Cứu Thế, và Ếch-ta-chi, bạn yêu dấu của tôi.
- Rô-ma 16:10 - Kính chào A-be-lơ, người được Chúa Cứu Thế chấp thuận. Kính chào gia đình A-ríc-tô-bu.
- Rô-ma 16:11 - Kính chào Hê-rơ-đi-ôn, bà con của tôi, và các tín hữu trong gia đình Nạt-xít.
- Rô-ma 16:12 - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
- Rô-ma 16:13 - Kính chào Ru-phu, người được Chúa lựa chọn; và kính chào mẹ của anh ấy cũng là mẹ tôi.
- Rô-ma 16:14 - Kính chào A-sin-cơ-rích, Phơ-lê-gôn, Hẹt-me, Pa-trô-ba, Hẹt-ma, và anh chị em ở với họ.
- Rô-ma 16:15 - Kính chào Phiên-lơ, Giu-li, Nê-rơ, chị của Nê-rơ, Ô-lâm và tất cả tín hữu ở với họ.
- Rô-ma 16:16 - Hãy chào nhau bằng cái siết tay thân mật. Tất cả các Hội Thánh của Chúa Cứu Thế gửi lời chào anh chị em.
- Phi-líp 1:1 - Đây là thư của Phao-lô và Ti-mô-thê, đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu thánh thiện và các cấp lãnh đạo Hội Thánh tại thành phố Phi-líp.
- Ê-phê-sô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
- Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
- Cô-lô-se 4:11 - Giúc-tu gửi lời chào anh chị em. Giữa vòng người Do Thái, tôi chỉ có ba bạn đồng sự đó an ủi khích lệ và cộng tác chặt chẽ trong công cuộc mở mang Nước Chúa.
- Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
- Cô-lô-se 4:13 - Tôi xác nhận: Anh ấy đã tích cực hoạt động cho anh chị em cũng như cho Hội Thánh Lao-đi-xê và Hi-ra-bô-ly.
- Cô-lô-se 4:14 - Lu-ca, y sĩ thân yêu và Đê-ma gửi lời chào anh chị em.
- Phi-lê-môn 1:23 - Ê-pháp-ra gửi lời thăm anh. Anh ấy cùng bị giam cầm với tôi vì truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Phi-lê-môn 1:24 - Mác, A-ri-tạc, Đê-ma, và Lu-ca là các bạn đồng sự của tôi cũng xin gửi lời chào thăm anh.
- Rô-ma 16:21 - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
- Rô-ma 16:22 - Tôi là Tẹt-tiu, người chép bức thư này xin kính chào anh chị em trong Chúa.
- Ga-la-ti 1:2 - Cùng tất cả anh chị em đang ở với tôi, kính gửi các Hội Thánh miền Ga-la-ti.