Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nói thế không có nghĩa tôi lo túng ngặt, vì tôi đã học biết cách sống thỏa lòng trong mọi cảnh ngộ.
- 新标点和合本 - 我并不是因缺乏说这话;我无论在什么景况都可以知足,这是我已经学会了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我并不是因缺乏而说这话,因为我已经学会无论在什么景况都可以知足。
- 和合本2010(神版-简体) - 我并不是因缺乏而说这话,因为我已经学会无论在什么景况都可以知足。
- 当代译本 - 我并非因为缺乏才这样说,因为我已经学会在任何处境中都能知足。
- 圣经新译本 - 我并不是因为缺乏才这样说:我已经学会了,无论在什么情况之下都可以知足。
- 中文标准译本 - 我这样说,并不是因为我缺少什么;事实上,我已经学会了在任何情况下都知足。
- 现代标点和合本 - 我并不是因缺乏说这话,我无论在什么景况都可以知足,这是我已经学会了。
- 和合本(拼音版) - 我并不是因缺乏说这话,我无论在什么景况都可以知足,这是我已经学会了。
- New International Version - I am not saying this because I am in need, for I have learned to be content whatever the circumstances.
- New International Reader's Version - I’m not saying this because I need anything. I have learned to be content no matter what happens to me.
- English Standard Version - Not that I am speaking of being in need, for I have learned in whatever situation I am to be content.
- New Living Translation - Not that I was ever in need, for I have learned how to be content with whatever I have.
- Christian Standard Bible - I don’t say this out of need, for I have learned to be content in whatever circumstances I find myself.
- New American Standard Bible - Not that I speak from need, for I have learned to be content in whatever circumstances I am.
- New King James Version - Not that I speak in regard to need, for I have learned in whatever state I am, to be content:
- Amplified Bible - Not that I speak from [any personal] need, for I have learned to be content [and self-sufficient through Christ, satisfied to the point where I am not disturbed or uneasy] regardless of my circumstances.
- American Standard Version - Not that I speak in respect of want: for I have learned, in whatsoever state I am, therein to be content.
- King James Version - Not that I speak in respect of want: for I have learned, in whatsoever state I am, therewith to be content.
- New English Translation - I am not saying this because I am in need, for I have learned to be content in any circumstance.
- World English Bible - Not that I speak because of lack, for I have learned in whatever state I am, to be content in it.
- 新標點和合本 - 我並不是因缺乏說這話;我無論在甚麼景況都可以知足,這是我已經學會了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我並不是因缺乏而說這話,因為我已經學會無論在甚麼景況都可以知足。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我並不是因缺乏而說這話,因為我已經學會無論在甚麼景況都可以知足。
- 當代譯本 - 我並非因為缺乏才這樣說,因為我已經學會在任何處境中都能知足。
- 聖經新譯本 - 我並不是因為缺乏才這樣說:我已經學會了,無論在甚麼情況之下都可以知足。
- 呂振中譯本 - 我這並不是暗指着窮乏說的;論到我嘛、我已經學會了,無論在甚麼景況、無不知足。
- 中文標準譯本 - 我這樣說,並不是因為我缺少什麼;事實上,我已經學會了在任何情況下都知足。
- 現代標點和合本 - 我並不是因缺乏說這話,我無論在什麼景況都可以知足,這是我已經學會了。
- 文理和合譯本 - 我言此、非因缺乏之故、蓋我已學、隨遇而安、
- 文理委辦譯本 - 我言此、非不足故也、以我之學、不論所遇、莫不自得、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言此、非因缺乏之故也、蓋我已學、無論何遇、莫不知足、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此非予之寒酸語也蓋就予一己言之、實已修得隨遇而安、知足常樂之境。
- Nueva Versión Internacional - No digo esto porque esté necesitado, pues he aprendido a estar satisfecho en cualquier situación en que me encuentre.
- 현대인의 성경 - 내가 가난하기 때문에 이런 말을 하는 것이 아닙니다. 나는 어떤 형편에서도 스스로 만족하는 법을 배웠습니다.
- Новый Русский Перевод - Я говорю это не потому, что я нуждаюсь в чем-либо, ведь я научился быть довольным в любых обстоятельствах.
- Восточный перевод - Я говорю это не потому, что я нуждаюсь в чём-либо, ведь я научился быть довольным в любых обстоятельствах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорю это не потому, что я нуждаюсь в чём-либо, ведь я научился быть довольным в любых обстоятельствах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорю это не потому, что я нуждаюсь в чём-либо, ведь я научился быть довольным в любых обстоятельствах.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas le besoin qui me fait parler ainsi, car j’ai appris en toutes circonstances à être content avec ce que j’ai.
- リビングバイブル - 生活に困っていたから、こう言うのではありません。私は、物が豊富にあろうとなかろうと、楽しく生きていくすべを学びました。
- Nestle Aland 28 - οὐχ ὅτι καθ’ ὑστέρησιν λέγω, ἐγὼ γὰρ ἔμαθον ἐν οἷς εἰμι αὐτάρκης εἶναι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐχ ὅτι καθ’ ὑστέρησιν λέγω; ἐγὼ γὰρ ἔμαθον ἐν οἷς εἰμι, αὐτάρκης εἶναι.
- Nova Versão Internacional - Não estou dizendo isso porque esteja necessitado, pois aprendi a adaptar-me a toda e qualquer circunstância.
- Hoffnung für alle - Ich sage das nicht, um euch auf meine Not aufmerksam zu machen. Schließlich habe ich gelernt, in jeder Lebenslage zurechtzukommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าพูดอย่างนี้ไม่ใช่เพราะกำลังขัดสน เพราะข้าพเจ้าเรียนรู้ที่จะพอใจในสิ่งที่ตนมีไม่ว่าสภาพการณ์จะเป็นเช่นไร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าพูดเช่นนี้มิใช่ว่าขัดสนสิ่งใด ด้วยว่าข้าพเจ้าได้เรียนรู้ที่จะพึงพอใจในสิ่งที่มีอยู่ในทุกสถานการณ์
Cross Reference
- Xuất Ai Cập 2:21 - Môi-se đến, nhận lời ở lại với Rê-u-ên. Ông gả một trong bảy con gái là Sê-phô-ra cho Môi-se làm vợ.
- Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
- Lu-ca 3:14 - Các quân nhân cũng hỏi: “Còn chúng tôi phải làm gì?” Giăng đáp: “Đừng áp bức hay vu cáo để tống tiền, nhưng phải bằng lòng với đồng lương của mình!”
- 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
- 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
- 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
- Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- Ma-thi-ơ 6:31 - Vậy các con đừng lo âu về điều này, và tự hỏi: ‘Chúng ta sẽ ăn gì? Chúng ta sẽ uống gì? Chúng ta sẽ mặc gì?’
- Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
- Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
- Ma-thi-ơ 6:34 - Vì thế, các con đừng lo âu về tương lai. Ngày mai sẽ lo việc ngày mai. Nỗi khó nhọc từng ngày cũng đã đủ rồi.”
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
- 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
- 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
- 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.