Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chịu thánh lễ cắt bì khi mới sinh được tám ngày; tôi sinh trưởng trong một gia đình Ít-ra-ên chính gốc, thuộc đại tộc Bên-gia-min; tôi là người Hê-bơ-rơ thuần túy; giữ giáo luật rất nghiêm khắc vì tôi thuộc dòng Pha-ri-si;
- 新标点和合本 - 我第八天受割礼;我是以色列族、便雅悯支派的人,是希伯来人所生的希伯来人。就律法说,我是法利赛人;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我出生后第八天受割礼;我是以色列族、便雅悯支派的人,是希伯来人所生的希伯来人。就律法说,我是法利赛人;
- 和合本2010(神版-简体) - 我出生后第八天受割礼;我是以色列族、便雅悯支派的人,是希伯来人所生的希伯来人。就律法说,我是法利赛人;
- 当代译本 - 我出生后第八天就受了割礼,我是以色列人,属于便雅悯支派,是地地道道的希伯来人。论守律法,我是法利赛人;
- 圣经新译本 - 我第八天受割礼,属于以色列民族便雅悯支派,是希伯来人所生的希伯来人。按着律法来说,我是个法利赛人;
- 中文标准译本 - 我出生 第八天受了割礼;我属于以色列族、便雅悯支派,是希伯来人所生的希伯来人;按照律法说,我是法利赛人;
- 现代标点和合本 - 我第八天受割礼,我是以色列族便雅悯支派的人,是希伯来人所生的希伯来人。就律法说,我是法利赛人;
- 和合本(拼音版) - 我第八天受割礼,我是以色列族、便雅悯支派的人,是希伯来人所生的希伯来人。就律法说,我是法利赛人;
- New International Version - circumcised on the eighth day, of the people of Israel, of the tribe of Benjamin, a Hebrew of Hebrews; in regard to the law, a Pharisee;
- New International Reader's Version - I was circumcised on the eighth day. I am part of the people of Israel. I am from the tribe of Benjamin. I am a pure Hebrew. As far as the law is concerned, I am a Pharisee.
- English Standard Version - circumcised on the eighth day, of the people of Israel, of the tribe of Benjamin, a Hebrew of Hebrews; as to the law, a Pharisee;
- New Living Translation - I was circumcised when I was eight days old. I am a pure-blooded citizen of Israel and a member of the tribe of Benjamin—a real Hebrew if there ever was one! I was a member of the Pharisees, who demand the strictest obedience to the Jewish law.
- Christian Standard Bible - circumcised the eighth day; of the nation of Israel, of the tribe of Benjamin, a Hebrew born of Hebrews; regarding the law, a Pharisee;
- New American Standard Bible - circumcised the eighth day, of the nation of Israel, of the tribe of Benjamin, a Hebrew of Hebrews; as to the Law, a Pharisee;
- New King James Version - circumcised the eighth day, of the stock of Israel, of the tribe of Benjamin, a Hebrew of the Hebrews; concerning the law, a Pharisee;
- Amplified Bible - circumcised when I was eight days old, of the nation of Israel, of the tribe of Benjamin, a Hebrew of Hebrews [an exemplary Hebrew]; as to the [observance of the] Law, a Pharisee;
- American Standard Version - circumcised the eighth day, of the stock of Israel, of the tribe of Benjamin, a Hebrew of Hebrews; as touching the law, a Pharisee;
- King James Version - Circumcised the eighth day, of the stock of Israel, of the tribe of Benjamin, an Hebrew of the Hebrews; as touching the law, a Pharisee;
- New English Translation - I was circumcised on the eighth day, from the people of Israel and the tribe of Benjamin, a Hebrew of Hebrews. I lived according to the law as a Pharisee.
- World English Bible - circumcised the eighth day, of the stock of Israel, of the tribe of Benjamin, a Hebrew of Hebrews; concerning the law, a Pharisee;
- 新標點和合本 - 我第八天受割禮;我是以色列族、便雅憫支派的人,是希伯來人所生的希伯來人。就律法說,我是法利賽人;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我出生後第八天受割禮;我是以色列族、便雅憫支派的人,是希伯來人所生的希伯來人。就律法說,我是法利賽人;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我出生後第八天受割禮;我是以色列族、便雅憫支派的人,是希伯來人所生的希伯來人。就律法說,我是法利賽人;
- 當代譯本 - 我出生後第八天就受了割禮,我是以色列人,屬於便雅憫支派,是道道地地的希伯來人。論守律法,我是法利賽人;
- 聖經新譯本 - 我第八天受割禮,屬於以色列民族便雅憫支派,是希伯來人所生的希伯來人。按著律法來說,我是個法利賽人;
- 呂振中譯本 - 論割禮、我是第八天 受 的;我屬於 以色列 族、 便雅憫 的支派;是 希伯來 人所生的 希伯來 人;按律法說呢、我是法利賽人;
- 中文標準譯本 - 我出生 第八天受了割禮;我屬於以色列族、便雅憫支派,是希伯來人所生的希伯來人;按照律法說,我是法利賽人;
- 現代標點和合本 - 我第八天受割禮,我是以色列族便雅憫支派的人,是希伯來人所生的希伯來人。就律法說,我是法利賽人;
- 文理和合譯本 - 我生八日而受割、屬以色列裔、便雅憫支、世為希伯來人、依律則為法利賽人、
- 文理委辦譯本 - 余生八日、即受割禮、固以色列裔冑便雅憫支派也、世為希伯來人、以教法言之、則為𠵽唎㘔人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我生八日、即受割禮、屬 以色列 族、屬 便雅憫 支派、 希伯來 人中 希伯來 人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予生八日、即受割禮;以血統論、固 義塞 人也、屬於 便雅明 支派、而出於 希伯萊 人之 希伯萊 人也。以律法論、固 法利塞 人也
- Nueva Versión Internacional - circuncidado al octavo día, del pueblo de Israel, de la tribu de Benjamín, hebreo de pura cepa; en cuanto a la interpretación de la ley, fariseo;
- 현대인의 성경 - 나는 태어난 지 8일 만에 할례를 받았고 베냐민 지파에 속한 순수한 이스라엘 사람이며 히브리인 중의 히브리인입니다. 그리고 율법을 철저히 지키는 바리새파 사람이었고
- Новый Русский Перевод - Я был обрезан на восьмой день от рождения, происхожу из израильского народа, из рода Вениамина. Я чистокровный еврей , и по отношению к Закону – фарисей.
- Восточный перевод - Я был обрезан на восьмой день от рождения , происхожу из исраильского народа, из рода Вениамина. Я чистокровный еврей и по отношению к Закону – блюститель Закона .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я был обрезан на восьмой день от рождения , происхожу из исраильского народа, из рода Вениамина. Я чистокровный еврей и по отношению к Закону – блюститель Закона .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я был обрезан на восьмой день от рождения , происхожу из исроильского народа, из рода Вениамина. Я чистокровный еврей и по отношению к Закону – блюститель Закона .
- La Bible du Semeur 2015 - j’ai été circoncis le huitième jour, je suis Israélite de naissance, de la tribu de Benjamin, de pur sang hébreu . Pour ce qui concerne le respect de la Loi, je faisais partie des pharisiens.
- リビングバイブル - 生粋のユダヤ人として、由緒あるベニヤミンの家系に生まれた私は、八日目に、ユダヤ人のしるしとしての儀式である割礼を受けました。つまり、だれにも引けを取らない、正真正銘のユダヤ人です。その上、律法のすべてを守る点にかけては、最もきびしいパリサイ派に属していました。
- Nestle Aland 28 - περιτομῇ ὀκταήμερος, ἐκ γένους Ἰσραήλ, φυλῆς Βενιαμίν, Ἑβραῖος ἐξ Ἑβραίων, κατὰ νόμον Φαρισαῖος,
- unfoldingWord® Greek New Testament - περιτομῇ ὀκταήμερος ἐκ γένους Ἰσραήλ φυλῆς Βενιαμείν, Ἑβραῖος ἐξ Ἑβραίων, κατὰ νόμον Φαρισαῖος,
- Nova Versão Internacional - circuncidado no oitavo dia de vida, pertencente ao povo de Israel, à tribo de Benjamim, verdadeiro hebreu; quanto à Lei, fariseu;
- Hoffnung für alle - Ich wurde am achten Tag nach meiner Geburt beschnitten, wie es das Gesetz vorschreibt. Ich stamme aus dem Volk Israel und sogar aus dem Stamm Benjamin. Von Geburt an bin ich Hebräer wie schon alle meine Vorfahren. Außerdem gehörte ich zu den Pharisäern, der Gruppe, die am strengsten darauf achtet, dass Gottes Gesetz eingehalten wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเกิดมาได้แปดวันก็เข้าสุหนัต ข้าพเจ้าเป็นคนอิสราเอลตระกูลเบนยามิน เป็นชาวฮีบรูแท้ ในด้านบทบัญญัติข้าพเจ้าเป็นฟาริสี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเข้าสุหนัตวันที่แปดหลังจากเกิด เป็นชนชาติอิสราเอล เกิดในเผ่าเบนยามิน เป็นชาวฮีบรูโดยเนื้อแท้ ในเรื่องของการถือกฎบัญญัติแล้ว ข้าพเจ้าอยู่ในพรรคฟาริสี
Cross Reference
- 1 Sa-mu-ên 4:6 - Người Phi-li-tin nghe tiếng reo hò liền hỏi nhau: “Vì sao có tiếng reo vang động trong trại Hê-bơ-rơ?” Và khi hay Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vừa đến,
- Giăng 7:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã làm một phép lạ trong ngày Sa-bát, các ngươi đều kinh ngạc.
- Giăng 7:22 - Chính các người theo lệnh Môi-se cắt bì cho con cháu vào ngày Sa-bát. (Thật ra tục lệ ấy đã có từ thời các tổ tiên, không phải đến đời Môi-se mới có).
- Giăng 7:23 - Nếu các ngươi cắt bì vào ngày Sa-bát để khỏi phạm luật Môi-se, tại sao các ngươi nổi giận khi Ta chữa lành cho một người bệnh trong ngày Sa-bát?
- Giăng 7:24 - Các ngươi đừng phê phán hời hợt, nhưng phải lấy công tâm mà xét cho thật công bằng.”
- Sáng Thế Ký 17:12 - Từ đời nay về sau, mỗi bé trai phải chịu cắt bì sau khi sinh được tám ngày; con cái sinh trong gia đình hoặc con cái của đầy tớ mua từ nước ngoài, dù không phải hậu tự, cũng phải cắt bì.
- Lu-ca 2:21 - Tám ngày sau, Con Trẻ chịu lễ cắt bì và được đặt tên là Giê-xu, như thiên sứ đã dặn trước khi Ngài giáng sinh.
- Sáng Thế Ký 41:12 - Có một thanh niên Hê-bơ-rơ bị giam chung với chúng tôi, tên nô lệ của chỉ huy trưởng ngự lâm quân. Khi nghe thuật chiêm bao, anh ấy giải thích ý nghĩa theo giấc mơ mỗi người.
- Sáng Thế Ký 14:13 - Một người chạy thoát và đến báo tin cho Áp-ram, người Hê-bơ-rơ, ngụ tại chòm cây sồi của Mam-rê, người A-mô-rít. Mam-rê, bà con của ông là Ếch-côn, và A-ne cùng kết ước với Áp-ram.
- Giô-na 1:9 - Giô-na đáp: “Tôi là người Hê-bơ-rơ, tôi thờ kính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngự trên trời, là Đấng Tạo Hóa đã dựng nên biển và đất.”
- Lu-ca 1:59 - Được tám ngày, họ đến làm lễ cắt bì cho đứa bé. Và định đặt tên nó là Xa-cha-ri, theo tên cha,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:1 - Lúc ấy, số tín hữu càng gia tăng nhanh chóng. Các tín hữu nói tiếng Hy Lạp than phiền những tín hữu nói tiếng Hê-bơ-rơ vì các quả phụ trong nhóm họ không được cấp phát thực phẩm đầy đủ.
- Sáng Thế Ký 40:15 - Vì thật ra, tôi bị người ta bắt từ quê hương xứ Hê-bơ-rơ bán qua đây. Ở Ai Cập tôi cũng chẳng phạm tội gì mà bị tù.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:3 - Phao-lô tiếp: “Tôi là người Do Thái, sinh tại Tạt-sơ, xứ Si-li-si, nhưng được nuôi dưỡng trong thành phố này, và học hỏi dưới chân luật sư Ga-ma-liên, nghiêm khắc thi hành luật pháp của tổ tiên. Tôi đầy nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, cũng như quý vị ngày nay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:4 - Người Do Thái đều biết nếp sống tôi từ thuở nhỏ, lúc tôi còn ở quê hương và thời gian ở Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:5 - Họ không thể chối cãi vì đã biết rõ từ đầu tôi theo phái Pha-ri-si là phái nghiêm khắc nhất trong tôn giáo chúng tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
- Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
- 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.