Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, tôi có thể đạt đến sự sống lại từ cõi chết!
  • 新标点和合本 - 或者我也得以从死里复活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或许我也得以从死人中复活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 或许我也得以从死人中复活。
  • 当代译本 - 这样我无论如何都可以从死里复活。
  • 圣经新译本 - 这样,我也许可以从死人中复活。
  • 中文标准译本 - 或许我能得以从死人中复活。
  • 现代标点和合本 - 或者我也得以从死里复活。
  • 和合本(拼音版) - 或者我也得以从死里复活。
  • New International Version - and so, somehow, attaining to the resurrection from the dead.
  • New International Reader's Version - Then by God’s grace I will rise from the dead.
  • English Standard Version - that by any means possible I may attain the resurrection from the dead.
  • New Living Translation - so that one way or another I will experience the resurrection from the dead!
  • Christian Standard Bible - assuming that I will somehow reach the resurrection from among the dead.
  • New American Standard Bible - if somehow I may attain to the resurrection from the dead.
  • New King James Version - if, by any means, I may attain to the resurrection from the dead.
  • Amplified Bible - so that I may attain to the resurrection [that will raise me] from the dead.
  • American Standard Version - if by any means I may attain unto the resurrection from the dead.
  • King James Version - If by any means I might attain unto the resurrection of the dead.
  • New English Translation - and so, somehow, to attain to the resurrection from the dead.
  • World English Bible - if by any means I may attain to the resurrection from the dead.
  • 新標點和合本 - 或者我也得以從死裏復活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或許我也得以從死人中復活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或許我也得以從死人中復活。
  • 當代譯本 - 這樣我無論如何都可以從死裡復活。
  • 聖經新譯本 - 這樣,我也許可以從死人中復活。
  • 呂振中譯本 - 或者我也得以達到那從死人中起來的復活。
  • 中文標準譯本 - 或許我能得以從死人中復活。
  • 現代標點和合本 - 或者我也得以從死裡復活。
  • 文理和合譯本 - 庶可造乎自死之復起、
  • 文理委辦譯本 - 或可得復生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或可得由死復生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾成自死者中復活之望。
  • Nueva Versión Internacional - Así espero alcanzar la resurrección de entre los muertos.
  • 현대인의 성경 - 어떻게 해서든 나도 부활하는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда, надеюсь, я достигну и воскресения из мертвых.
  • Восточный перевод - Тогда, надеюсь, я достигну и воскресения из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда, надеюсь, я достигну и воскресения из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда, надеюсь, я достигну и воскресения из мёртвых.
  • La Bible du Semeur 2015 - afin de parvenir, quoi qu’il arrive , à la résurrection.
  • リビングバイブル - 死者の中から復活した、生き生きとした新しいいのちに生きる者となるためには、どんな犠牲もいといません。
  • Nestle Aland 28 - εἴ πως καταντήσω εἰς τὴν ἐξανάστασιν τὴν ἐκ νεκρῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ πως καταντήσω εἰς τὴν ἐξανάστασιν τὴν ἐκ νεκρῶν.
  • Nova Versão Internacional - para, de alguma forma, alcançar a ressurreição dentre os mortos.
  • Hoffnung für alle - Dann werde ich auch mit allen, die an Christus glauben, von den Toten auferstehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อจะได้เป็นขึ้นจากตายโดยทางใดทางหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​ที่​ข้าพเจ้า​หวัง​ว่า​จะ​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย​เช่น​กัน
Cross Reference
  • Giăng 11:24 - Ma-thê đáp: “Con biết anh con sẽ sống lại vào ngày phục sinh sau cùng.”
  • Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:12 - Vì My-ra không thuận lợi cho tàu đậu mùa đông, nên đa số đồng ý ra khơi và cố gắng đến Phê-nít tạm trú qua mùa đông. Cảng này thuộc đảo Cơ-rết, nhìn ra hướng tây bắc và tây nam.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
  • Khải Huyền 20:5 - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
  • Lu-ca 20:35 - Còn người được sống lại trong Nước Trời không ai còn cưới gả nữa.
  • Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, tôi có thể đạt đến sự sống lại từ cõi chết!
  • 新标点和合本 - 或者我也得以从死里复活。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 或许我也得以从死人中复活。
  • 和合本2010(神版-简体) - 或许我也得以从死人中复活。
  • 当代译本 - 这样我无论如何都可以从死里复活。
  • 圣经新译本 - 这样,我也许可以从死人中复活。
  • 中文标准译本 - 或许我能得以从死人中复活。
  • 现代标点和合本 - 或者我也得以从死里复活。
  • 和合本(拼音版) - 或者我也得以从死里复活。
  • New International Version - and so, somehow, attaining to the resurrection from the dead.
  • New International Reader's Version - Then by God’s grace I will rise from the dead.
  • English Standard Version - that by any means possible I may attain the resurrection from the dead.
  • New Living Translation - so that one way or another I will experience the resurrection from the dead!
  • Christian Standard Bible - assuming that I will somehow reach the resurrection from among the dead.
  • New American Standard Bible - if somehow I may attain to the resurrection from the dead.
  • New King James Version - if, by any means, I may attain to the resurrection from the dead.
  • Amplified Bible - so that I may attain to the resurrection [that will raise me] from the dead.
  • American Standard Version - if by any means I may attain unto the resurrection from the dead.
  • King James Version - If by any means I might attain unto the resurrection of the dead.
  • New English Translation - and so, somehow, to attain to the resurrection from the dead.
  • World English Bible - if by any means I may attain to the resurrection from the dead.
  • 新標點和合本 - 或者我也得以從死裏復活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 或許我也得以從死人中復活。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 或許我也得以從死人中復活。
  • 當代譯本 - 這樣我無論如何都可以從死裡復活。
  • 聖經新譯本 - 這樣,我也許可以從死人中復活。
  • 呂振中譯本 - 或者我也得以達到那從死人中起來的復活。
  • 中文標準譯本 - 或許我能得以從死人中復活。
  • 現代標點和合本 - 或者我也得以從死裡復活。
  • 文理和合譯本 - 庶可造乎自死之復起、
  • 文理委辦譯本 - 或可得復生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或可得由死復生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾成自死者中復活之望。
  • Nueva Versión Internacional - Así espero alcanzar la resurrección de entre los muertos.
  • 현대인의 성경 - 어떻게 해서든 나도 부활하는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда, надеюсь, я достигну и воскресения из мертвых.
  • Восточный перевод - Тогда, надеюсь, я достигну и воскресения из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда, надеюсь, я достигну и воскресения из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда, надеюсь, я достигну и воскресения из мёртвых.
  • La Bible du Semeur 2015 - afin de parvenir, quoi qu’il arrive , à la résurrection.
  • リビングバイブル - 死者の中から復活した、生き生きとした新しいいのちに生きる者となるためには、どんな犠牲もいといません。
  • Nestle Aland 28 - εἴ πως καταντήσω εἰς τὴν ἐξανάστασιν τὴν ἐκ νεκρῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ πως καταντήσω εἰς τὴν ἐξανάστασιν τὴν ἐκ νεκρῶν.
  • Nova Versão Internacional - para, de alguma forma, alcançar a ressurreição dentre os mortos.
  • Hoffnung für alle - Dann werde ich auch mit allen, die an Christus glauben, von den Toten auferstehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อจะได้เป็นขึ้นจากตายโดยทางใดทางหนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดย​ที่​ข้าพเจ้า​หวัง​ว่า​จะ​ได้​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย​เช่น​กัน
  • Giăng 11:24 - Ma-thê đáp: “Con biết anh con sẽ sống lại vào ngày phục sinh sau cùng.”
  • Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:3 - Dù ai dùng cách nào, anh chị em đừng để họ lừa gạt; vì trước ngày Chúa đến, phải có thời kỳ bội đạo, và người vô luật pháp (hiện thân của sự hư vong) xuất hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:12 - Vì My-ra không thuận lợi cho tàu đậu mùa đông, nên đa số đồng ý ra khơi và cố gắng đến Phê-nít tạm trú qua mùa đông. Cảng này thuộc đảo Cơ-rết, nhìn ra hướng tây bắc và tây nam.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:5 - Vì thế, tôi không thể chờ đợi nữa, phải nhờ Ti-mô-thê đến thăm cho biết tình trạng đức tin anh chị em, để Sa-tan khỏi cám dỗ anh chị em và phá hoại công trình chúng tôi.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.
  • Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:27 - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
  • Lu-ca 14:14 - Đến kỳ người công chính sống lại, Đức Chúa Trời sẽ ban thưởng, vì ông đã mời những người không thể mời lại mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:6 - Nhận thấy thành viên Hội Đồng Quốc Gia gồm có phái Sa-đu-sê và phái Pha-ri-si, Phao-lô lớn tiếng xác nhận: “Thưa các ông, tôi thuộc phái Pha-ri-si, con của thầy Pha-ri-si. Sở dĩ tôi bị xét xử hôm nay vì tôi hy vọng sự sống lại của người chết!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:7 - Cũng vì hy vọng như tôi mà mười hai đại tộc Ít-ra-ên ngày đêm hăng hái phục vụ Đức Chúa Trời. Chính vì hy vọng đó mà tôi bị người Do Thái tố cáo.
  • Khải Huyền 20:5 - Đó là cuộc sống lại thứ nhất. (Lúc ấy, những người chết khác chưa sống lại, nhưng phải đợi một nghìn năm).
  • Lu-ca 20:35 - Còn người được sống lại trong Nước Trời không ai còn cưới gả nữa.
  • Lu-ca 20:36 - Họ sẽ không chết nữa, nhưng giống như thiên sứ. Họ là con cái Đức Chúa Trời, vì được Ngài cho sống lại.
Bible
Resources
Plans
Donate