Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:29 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em hãy nghênh đón anh với niềm hân hoan nồng nhiệt trong Chúa. Hãy tôn trọng những người như thế,
  • 新标点和合本 - 故此,你们要在主里欢欢乐乐地接待他,而且要尊重这样的人;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 故此,你们要在主里欢欢喜喜地接待他,而且要尊重这样的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 故此,你们要在主里欢欢喜喜地接待他,而且要尊重这样的人,
  • 当代译本 - 你们要在主里欢欢喜喜地接待他,而且要敬重像他这样的人,
  • 圣经新译本 - 因此,你们要在主里欢欢喜喜地接待他,也要尊重这样的人,
  • 中文标准译本 - 因此,你们要在主里满怀喜乐地欢迎他,也要敬重这样的人,
  • 现代标点和合本 - 故此,你们要在主里欢欢乐乐地接待他,而且要尊重这样的人,
  • 和合本(拼音版) - 故此,你们要在主里欢欢乐乐地接待他,而且要尊重这样的人,
  • New International Version - So then, welcome him in the Lord with great joy, and honor people like him,
  • New International Reader's Version - So then, welcome him as a brother in the Lord with great joy. Honor people like him.
  • English Standard Version - So receive him in the Lord with all joy, and honor such men,
  • New Living Translation - Welcome him in the Lord’s love and with great joy, and give him the honor that people like him deserve.
  • Christian Standard Bible - Therefore, welcome him in the Lord with great joy and hold people like him in honor,
  • New American Standard Bible - Receive him then in the Lord with all joy, and hold people like him in high regard,
  • New King James Version - Receive him therefore in the Lord with all gladness, and hold such men in esteem;
  • Amplified Bible - Welcome him home in the Lord with great joy, and appreciate and honor men like him;
  • American Standard Version - Receive him therefore in the Lord with all joy; and hold such in honor:
  • King James Version - Receive him therefore in the Lord with all gladness; and hold such in reputation:
  • New English Translation - So welcome him in the Lord with great joy, and honor people like him,
  • World English Bible - Receive him therefore in the Lord with all joy, and hold such people in honor,
  • 新標點和合本 - 故此,你們要在主裏歡歡樂樂地接待他,而且要尊重這樣的人;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 故此,你們要在主裏歡歡喜喜地接待他,而且要尊重這樣的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 故此,你們要在主裏歡歡喜喜地接待他,而且要尊重這樣的人,
  • 當代譯本 - 你們要在主裡歡歡喜喜地接待他,而且要敬重像他這樣的人,
  • 聖經新譯本 - 因此,你們要在主裡歡歡喜喜地接待他,也要尊重這樣的人,
  • 呂振中譯本 - 所以你們要在主裏歡歡喜喜地接待他;對這樣的人應有尊重的心;
  • 中文標準譯本 - 因此,你們要在主裡滿懷喜樂地歡迎他,也要敬重這樣的人,
  • 現代標點和合本 - 故此,你們要在主裡歡歡樂樂地接待他,而且要尊重這樣的人,
  • 文理和合譯本 - 爾宜緣主欣然納之、且尊重如是之人、
  • 文理委辦譯本 - 彼既宗主、爾當欣喜晉接、而敬如此之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當為主歡然接之、而敬重如是之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望爾等拓開心胸、而歡迎之於主之懷中;且當括目相視也。
  • Nueva Versión Internacional - Recíbanlo en el Señor con toda alegría y honren a los que son como él,
  • 현대인의 성경 - 여러분은 주님 안에서 기쁨으로 그를 맞아들이고 또 그와 같은 사람들을 존경하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Примите его с радостью в Господе и уважайте таких людей, как он.
  • Восточный перевод - Примите его с радостью как брата по вере в Повелителя и уважайте таких людей, как он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Примите его с радостью как брата по вере в Повелителя и уважайте таких людей, как он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Примите его с радостью как брата по вере в Повелителя и уважайте таких людей, как он.
  • La Bible du Semeur 2015 - Réservez-lui donc un accueil digne de votre union commune au Seigneur ; recevez-le avec une grande joie. Ayez de l’estime pour de tels hommes,
  • リビングバイブル - どうか喜びにあふれ、主にあって迎えてやってください。また、その労をねぎらい、感謝の気持ちを表してください。
  • Nestle Aland 28 - προσδέχεσθε οὖν αὐτὸν ἐν κυρίῳ μετὰ πάσης χαρᾶς καὶ τοὺς τοιούτους ἐντίμους ἔχετε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προσδέχεσθε οὖν αὐτὸν ἐν Κυρίῳ μετὰ πάσης χαρᾶς, καὶ τοὺς τοιούτους ἐντίμους ἔχετε,
  • Nova Versão Internacional - E peço que vocês o recebam no Senhor com grande alegria e honrem homens como este,
  • Hoffnung für alle - Nehmt ihn voller Freude als euren Bruder auf. Menschen wie ihn sollt ihr achten und ehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ท่านต้อนรับเขาในองค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยความชื่นชมยินดีอย่างยิ่ง และจงให้เกียรติคนเช่นนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​ต้อนรับ​เขา​ดั่ง​คน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​ความ​ยินดี​ยิ่ง และ​จง​นับถือ​คน​อย่าง​เขา​ไว้​เถิด
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:8 - Dân chúng trong thành rất hân hoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:2 - Hãy lấy tình tri kỷ đáp lại chúng tôi. Chúng tôi chẳng gây hại, làm hư hỏng anh chị em, hay tranh quyền đoạt lợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • 3 Giăng 1:10 - Vì thế, nếu tôi tới được, tôi sẽ đưa ra ánh sáng những việc anh ấy làm, là dùng các luận điệu hiểm độc để vu cáo chúng ta. Đã thế còn chưa thỏa, anh ta lại khước từ không tiếp rước các nhà truyền giáo, và có ai tiếp rước, anh ta lại ngăn cản và khai trừ.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:10 - Nếu Ti-mô-thê đến, anh chị em hãy niềm nở tiếp đón vì anh ấy cũng phục vụ Chúa như tôi.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:10 - Do đó họ càng hậu đãi chúng tôi. Khi chúng tôi từ biệt ra đi, họ mang cho chúng tôi đủ mọi thức cần dùng.
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Lu-ca 9:5 - Nếu làng nào không tiếp rước các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Giăng 13:20 - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em ghi ân những người có công khó hướng dẫn, khuyên bảo anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:18 - Nhờ đó tinh thần tôi được phấn khởi, chắc hẳn anh chị em cũng được họ khích lệ như tôi. Anh chị em nên ghi nhận công khó của họ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em hãy nghênh đón anh với niềm hân hoan nồng nhiệt trong Chúa. Hãy tôn trọng những người như thế,
  • 新标点和合本 - 故此,你们要在主里欢欢乐乐地接待他,而且要尊重这样的人;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 故此,你们要在主里欢欢喜喜地接待他,而且要尊重这样的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 故此,你们要在主里欢欢喜喜地接待他,而且要尊重这样的人,
  • 当代译本 - 你们要在主里欢欢喜喜地接待他,而且要敬重像他这样的人,
  • 圣经新译本 - 因此,你们要在主里欢欢喜喜地接待他,也要尊重这样的人,
  • 中文标准译本 - 因此,你们要在主里满怀喜乐地欢迎他,也要敬重这样的人,
  • 现代标点和合本 - 故此,你们要在主里欢欢乐乐地接待他,而且要尊重这样的人,
  • 和合本(拼音版) - 故此,你们要在主里欢欢乐乐地接待他,而且要尊重这样的人,
  • New International Version - So then, welcome him in the Lord with great joy, and honor people like him,
  • New International Reader's Version - So then, welcome him as a brother in the Lord with great joy. Honor people like him.
  • English Standard Version - So receive him in the Lord with all joy, and honor such men,
  • New Living Translation - Welcome him in the Lord’s love and with great joy, and give him the honor that people like him deserve.
  • Christian Standard Bible - Therefore, welcome him in the Lord with great joy and hold people like him in honor,
  • New American Standard Bible - Receive him then in the Lord with all joy, and hold people like him in high regard,
  • New King James Version - Receive him therefore in the Lord with all gladness, and hold such men in esteem;
  • Amplified Bible - Welcome him home in the Lord with great joy, and appreciate and honor men like him;
  • American Standard Version - Receive him therefore in the Lord with all joy; and hold such in honor:
  • King James Version - Receive him therefore in the Lord with all gladness; and hold such in reputation:
  • New English Translation - So welcome him in the Lord with great joy, and honor people like him,
  • World English Bible - Receive him therefore in the Lord with all joy, and hold such people in honor,
  • 新標點和合本 - 故此,你們要在主裏歡歡樂樂地接待他,而且要尊重這樣的人;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 故此,你們要在主裏歡歡喜喜地接待他,而且要尊重這樣的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 故此,你們要在主裏歡歡喜喜地接待他,而且要尊重這樣的人,
  • 當代譯本 - 你們要在主裡歡歡喜喜地接待他,而且要敬重像他這樣的人,
  • 聖經新譯本 - 因此,你們要在主裡歡歡喜喜地接待他,也要尊重這樣的人,
  • 呂振中譯本 - 所以你們要在主裏歡歡喜喜地接待他;對這樣的人應有尊重的心;
  • 中文標準譯本 - 因此,你們要在主裡滿懷喜樂地歡迎他,也要敬重這樣的人,
  • 現代標點和合本 - 故此,你們要在主裡歡歡樂樂地接待他,而且要尊重這樣的人,
  • 文理和合譯本 - 爾宜緣主欣然納之、且尊重如是之人、
  • 文理委辦譯本 - 彼既宗主、爾當欣喜晉接、而敬如此之人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當為主歡然接之、而敬重如是之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 望爾等拓開心胸、而歡迎之於主之懷中;且當括目相視也。
  • Nueva Versión Internacional - Recíbanlo en el Señor con toda alegría y honren a los que son como él,
  • 현대인의 성경 - 여러분은 주님 안에서 기쁨으로 그를 맞아들이고 또 그와 같은 사람들을 존경하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Примите его с радостью в Господе и уважайте таких людей, как он.
  • Восточный перевод - Примите его с радостью как брата по вере в Повелителя и уважайте таких людей, как он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Примите его с радостью как брата по вере в Повелителя и уважайте таких людей, как он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Примите его с радостью как брата по вере в Повелителя и уважайте таких людей, как он.
  • La Bible du Semeur 2015 - Réservez-lui donc un accueil digne de votre union commune au Seigneur ; recevez-le avec une grande joie. Ayez de l’estime pour de tels hommes,
  • リビングバイブル - どうか喜びにあふれ、主にあって迎えてやってください。また、その労をねぎらい、感謝の気持ちを表してください。
  • Nestle Aland 28 - προσδέχεσθε οὖν αὐτὸν ἐν κυρίῳ μετὰ πάσης χαρᾶς καὶ τοὺς τοιούτους ἐντίμους ἔχετε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προσδέχεσθε οὖν αὐτὸν ἐν Κυρίῳ μετὰ πάσης χαρᾶς, καὶ τοὺς τοιούτους ἐντίμους ἔχετε,
  • Nova Versão Internacional - E peço que vocês o recebam no Senhor com grande alegria e honrem homens como este,
  • Hoffnung für alle - Nehmt ihn voller Freude als euren Bruder auf. Menschen wie ihn sollt ihr achten und ehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ท่านต้อนรับเขาในองค์พระผู้เป็นเจ้าด้วยความชื่นชมยินดีอย่างยิ่ง และจงให้เกียรติคนเช่นนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​จง​ต้อนรับ​เขา​ดั่ง​คน​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ด้วย​ความ​ยินดี​ยิ่ง และ​จง​นับถือ​คน​อย่าง​เขา​ไว้​เถิด
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:8 - Dân chúng trong thành rất hân hoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:2 - Hãy lấy tình tri kỷ đáp lại chúng tôi. Chúng tôi chẳng gây hại, làm hư hỏng anh chị em, hay tranh quyền đoạt lợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
  • 3 Giăng 1:10 - Vì thế, nếu tôi tới được, tôi sẽ đưa ra ánh sáng những việc anh ấy làm, là dùng các luận điệu hiểm độc để vu cáo chúng ta. Đã thế còn chưa thỏa, anh ta lại khước từ không tiếp rước các nhà truyền giáo, và có ai tiếp rước, anh ta lại ngăn cản và khai trừ.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:10 - Nếu Ti-mô-thê đến, anh chị em hãy niềm nở tiếp đón vì anh ấy cũng phục vụ Chúa như tôi.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:10 - Do đó họ càng hậu đãi chúng tôi. Khi chúng tôi từ biệt ra đi, họ mang cho chúng tôi đủ mọi thức cần dùng.
  • Rô-ma 10:15 - Nếu không được sai phái thì ai đi truyền giảng? Nên Thánh Kinh ghi nhận: “Bàn chân người đi truyền giảng Phúc Âm thật xinh đẹp biết bao!”
  • Ê-phê-sô 4:9 - Những chữ “Ngài trở về trời cao” có nghĩa Ngài đã từ trời giáng thế, đến nơi thấp nhất của trần gian.
  • Ê-phê-sô 4:10 - Đấng đã xuống thấp cũng là Đấng đã lên cao, và đầy dẫy khắp mọi nơi, từ nơi thấp nhất đến nơi cao nhất.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
  • Lu-ca 2:10 - nhưng thiên sứ liền trấn an: “Đừng sợ, tôi đến báo cho các anh một tin mừng. Tin này sẽ đem lại niềm vui lớn cho mọi người.
  • Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
  • Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
  • Lu-ca 9:5 - Nếu làng nào không tiếp rước các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Giăng 13:20 - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em ghi ân những người có công khó hướng dẫn, khuyên bảo anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:18 - Nhờ đó tinh thần tôi được phấn khởi, chắc hẳn anh chị em cũng được họ khích lệ như tôi. Anh chị em nên ghi nhận công khó của họ.
Bible
Resources
Plans
Donate