Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • 新标点和合本 - 我靠主耶稣指望快打发提摩太去见你们,叫我知道你们的事,心里就得着安慰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我靠主耶稣希望很快能差提摩太去见你们,好让我知道你们的事而心里得着安慰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我靠主耶稣希望很快能差提摩太去见你们,好让我知道你们的事而心里得着安慰。
  • 当代译本 - 靠着主耶稣,我希望尽快派提摩太去你们那里,好知道你们的近况,使我也感到欣慰。
  • 圣经新译本 - 我靠着主耶稣,希望不久就会差提摩太到你们那里去,使我们知道你们的情况,可以得到鼓励。
  • 中文标准译本 - 我在主耶稣里,希望不久能派提摩太到你们那里去,好让我也知道有关你们的事,可以心情愉快。
  • 现代标点和合本 - 我靠主耶稣指望快打发提摩太去见你们,叫我知道你们的事,心里就得着安慰。
  • 和合本(拼音版) - 我靠主耶稣指望快打发提摩太去见你们,叫我知道你们的事,心里就得着安慰。
  • New International Version - I hope in the Lord Jesus to send Timothy to you soon, that I also may be cheered when I receive news about you.
  • New International Reader's Version - I hope to send Timothy to you soon if the Lord Jesus allows it. Then I will be encouraged when I receive news about you.
  • English Standard Version - I hope in the Lord Jesus to send Timothy to you soon, so that I too may be cheered by news of you.
  • New Living Translation - If the Lord Jesus is willing, I hope to send Timothy to you soon for a visit. Then he can cheer me up by telling me how you are getting along.
  • The Message - I plan (according to Jesus’ plan) to send Timothy to you very soon so he can bring back all the news of you he can gather. Oh, how that will do my heart good! I have no one quite like Timothy. He is loyal, and genuinely concerned for you. Most people around here are looking out for themselves, with little concern for the things of Jesus. But you know yourselves that Timothy’s the real thing. He’s been a devoted son to me as together we’ve delivered the Message. As soon as I see how things are going to fall out for me here, I plan to send him off. And then I’m hoping and praying to be right on his heels.
  • Christian Standard Bible - Now I hope in the Lord Jesus to send Timothy to you soon so that I too may be encouraged by news about you.
  • New American Standard Bible - But I hope, in the Lord Jesus, to send Timothy to you shortly, so that I also may be encouraged when I learn of your condition.
  • New King James Version - But I trust in the Lord Jesus to send Timothy to you shortly, that I also may be encouraged when I know your state.
  • Amplified Bible - But I hope in the Lord Jesus to send Timothy to you soon, so that I may also be encouraged by learning news about you.
  • American Standard Version - But I hope in the Lord Jesus to send Timothy shortly unto you, that I also may be of good comfort, when I know your state.
  • King James Version - But I trust in the Lord Jesus to send Timothy shortly unto you, that I also may be of good comfort, when I know your state.
  • New English Translation - Now I hope in the Lord Jesus to send Timothy to you soon, so that I too may be encouraged by hearing news about you.
  • World English Bible - But I hope in the Lord Jesus to send Timothy to you soon, that I also may be cheered up when I know how you are doing.
  • 新標點和合本 - 我靠主耶穌指望快打發提摩太去見你們,叫我知道你們的事,心裏就得着安慰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我靠主耶穌希望很快能差提摩太去見你們,好讓我知道你們的事而心裏得着安慰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我靠主耶穌希望很快能差提摩太去見你們,好讓我知道你們的事而心裏得着安慰。
  • 當代譯本 - 靠著主耶穌,我希望儘快派提摩太去你們那裡,好知道你們的近況,使我也感到欣慰。
  • 聖經新譯本 - 我靠著主耶穌,希望不久就會差提摩太到你們那裡去,使我們知道你們的情況,可以得到鼓勵。
  • 呂振中譯本 - 但我在主耶穌裏盼望趕快打發 提摩太 到你們那裏去,讓我知道了你們的事,就精神振作。
  • 中文標準譯本 - 我在主耶穌裡,希望不久能派提摩太到你們那裡去,好讓我也知道有關你們的事,可以心情愉快。
  • 現代標點和合本 - 我靠主耶穌指望快打發提摩太去見你們,叫我知道你們的事,心裡就得著安慰。
  • 文理和合譯本 - 我緣主耶穌冀速遣提摩太就爾、俾知爾事、而慰我心、
  • 文理委辦譯本 - 我賴主耶穌、欲速遣提摩太涖爾、悉爾事而慰我心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我賴主耶穌、欲速遣 提摩太 就爾、使我知爾事、以慰我心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予賴主耶穌、極望能遣 蒂茂德 即來就爾、俾得知爾之近狀、用慰懸懸。
  • Nueva Versión Internacional - Espero en el Señor Jesús enviarles pronto a Timoteo, para que también yo cobre ánimo al recibir noticias de ustedes.
  • 현대인의 성경 - 주 예수님이 원하신다면 나는 디모데를 여러분에게 속히 보내 여러분의 소식을 듣고 용기를 얻고자 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Господь Иисус дает мне надежду на то, что я скоро смогу послать к вам Тимофея, чтобы мне ободриться вестями от вас.
  • Восточный перевод - Повелитель Иса даёт мне надежду на то, что я скоро смогу послать к вам Тиметея, чтобы мне ободриться вестями от вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Повелитель Иса даёт мне надежду на то, что я скоро смогу послать к вам Тиметея, чтобы мне ободриться вестями от вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Повелитель Исо даёт мне надежду на то, что я скоро смогу послать к вам Тиметея, чтобы мне ободриться вестями от вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’espère, en comptant sur le Seigneur Jésus, vous envoyer bientôt Timothée pour être moi-même encouragé par les nouvelles qu’il me donnera de vous.
  • リビングバイブル - 主のお許しがありしだい、テモテをそちらへ送りたいと思っています。そうなれば、彼から、あなたがたのことやそちらの様子を報告してもらい、私も元気づけられると期待しています。
  • Nestle Aland 28 - Ἐλπίζω δὲ ἐν κυρίῳ Ἰησοῦ Τιμόθεον ταχέως πέμψαι ὑμῖν, ἵνα κἀγὼ εὐψυχῶ γνοὺς τὰ περὶ ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλπίζω δὲ ἐν Κυρίῳ Ἰησοῦ, Τιμόθεον ταχέως πέμψαι ὑμῖν, ἵνα κἀγὼ εὐψυχῶ, γνοὺς τὰ περὶ ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Espero no Senhor Jesus enviar Timóteo brevemente, para que eu também me sinta animado quando receber notícias de vocês.
  • Hoffnung für alle - Im Vertrauen auf unseren Herrn Jesus hoffe ich, dass ich Timotheus bald zu euch schicken kann. Das würde auch mir neuen Mut geben, denn dann könnte er mir endlich berichten, wie es euch geht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าคาดหวังในองค์พระเยซูเจ้าว่าอีกไม่นานจะส่งทิโมธีไปหาท่าน เพื่อข้าพเจ้าเองจะได้ชื่นใจเมื่อได้รับข่าวเกี่ยวกับท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​เป็น​ด้วย​ความ​ตั้งใจ​ของ​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​หวัง​ว่า​จะ​ให้​ทิโมธี​มา​หา​ท่าน​เร็วๆ นี้ ข้าพเจ้า​จะ​ได้​มี​กำลังใจ​เมื่อ​ได้​รับ​ข่าว​ที่​เกี่ยว​กับ​ท่าน
Cross Reference
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • Rô-ma 16:21 - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
  • Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
  • Phi-líp 2:23 - Tôi hy vọng có thể sai Ti-mô-thê lên đường ngay sau khi biết rõ kết quả phiên tòa.
  • Phi-líp 2:24 - Tôi tin chắc chẳng bao lâu Chúa sẽ cho tôi đến thăm anh chị em.
  • Phi-líp 2:25 - Nhưng tôi thấy cần cho Ê-ba-phô-đi về ngay với anh chị em. Được anh chị em cử đến giúp tôi, Ê-ba-phô-đi nay đã thân thiết như người ruột thịt, đồng sự và chiến đấu với tôi.
  • Ê-phê-sô 6:21 - Ty-chi-cơ, anh yêu dấu của chúng ta, đầy tớ trung thành của Chúa, sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em, để anh chị em biết rõ tình trạng và hoạt động của chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 6:22 - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Ma-thi-ơ 12:21 - Danh Người sẽ là nguồn hy vọng cho mọi dân tộc.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Phi-líp 1:1 - Đây là thư của Phao-lô và Ti-mô-thê, đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu thánh thiện và các cấp lãnh đạo Hội Thánh tại thành phố Phi-líp.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:6 - Mỗi khi anh chia sẻ đức tin với người khác, cầu Chúa cho lời nói anh tác động sâu xa trong lòng họ, khi họ thấy những điều tốt đẹp do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện trong đời sống anh.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Phi-líp 2:28 - Vì thế, tôi càng nôn nả cho anh về để anh chị em vui thỏa gặp mặt anh, do đó tôi cũng bớt băn khoăn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • Cô-lô-se 4:8 - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.
  • Cô-lô-se 4:9 - Cùng đi với Ty-chi-cơ có Ô-nê-sim, người anh em trung thành thân yêu của chúng tôi và là người đồng hương với anh chị em. Hai anh ấy sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • 新标点和合本 - 我靠主耶稣指望快打发提摩太去见你们,叫我知道你们的事,心里就得着安慰。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我靠主耶稣希望很快能差提摩太去见你们,好让我知道你们的事而心里得着安慰。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我靠主耶稣希望很快能差提摩太去见你们,好让我知道你们的事而心里得着安慰。
  • 当代译本 - 靠着主耶稣,我希望尽快派提摩太去你们那里,好知道你们的近况,使我也感到欣慰。
  • 圣经新译本 - 我靠着主耶稣,希望不久就会差提摩太到你们那里去,使我们知道你们的情况,可以得到鼓励。
  • 中文标准译本 - 我在主耶稣里,希望不久能派提摩太到你们那里去,好让我也知道有关你们的事,可以心情愉快。
  • 现代标点和合本 - 我靠主耶稣指望快打发提摩太去见你们,叫我知道你们的事,心里就得着安慰。
  • 和合本(拼音版) - 我靠主耶稣指望快打发提摩太去见你们,叫我知道你们的事,心里就得着安慰。
  • New International Version - I hope in the Lord Jesus to send Timothy to you soon, that I also may be cheered when I receive news about you.
  • New International Reader's Version - I hope to send Timothy to you soon if the Lord Jesus allows it. Then I will be encouraged when I receive news about you.
  • English Standard Version - I hope in the Lord Jesus to send Timothy to you soon, so that I too may be cheered by news of you.
  • New Living Translation - If the Lord Jesus is willing, I hope to send Timothy to you soon for a visit. Then he can cheer me up by telling me how you are getting along.
  • The Message - I plan (according to Jesus’ plan) to send Timothy to you very soon so he can bring back all the news of you he can gather. Oh, how that will do my heart good! I have no one quite like Timothy. He is loyal, and genuinely concerned for you. Most people around here are looking out for themselves, with little concern for the things of Jesus. But you know yourselves that Timothy’s the real thing. He’s been a devoted son to me as together we’ve delivered the Message. As soon as I see how things are going to fall out for me here, I plan to send him off. And then I’m hoping and praying to be right on his heels.
  • Christian Standard Bible - Now I hope in the Lord Jesus to send Timothy to you soon so that I too may be encouraged by news about you.
  • New American Standard Bible - But I hope, in the Lord Jesus, to send Timothy to you shortly, so that I also may be encouraged when I learn of your condition.
  • New King James Version - But I trust in the Lord Jesus to send Timothy to you shortly, that I also may be encouraged when I know your state.
  • Amplified Bible - But I hope in the Lord Jesus to send Timothy to you soon, so that I may also be encouraged by learning news about you.
  • American Standard Version - But I hope in the Lord Jesus to send Timothy shortly unto you, that I also may be of good comfort, when I know your state.
  • King James Version - But I trust in the Lord Jesus to send Timothy shortly unto you, that I also may be of good comfort, when I know your state.
  • New English Translation - Now I hope in the Lord Jesus to send Timothy to you soon, so that I too may be encouraged by hearing news about you.
  • World English Bible - But I hope in the Lord Jesus to send Timothy to you soon, that I also may be cheered up when I know how you are doing.
  • 新標點和合本 - 我靠主耶穌指望快打發提摩太去見你們,叫我知道你們的事,心裏就得着安慰。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我靠主耶穌希望很快能差提摩太去見你們,好讓我知道你們的事而心裏得着安慰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我靠主耶穌希望很快能差提摩太去見你們,好讓我知道你們的事而心裏得着安慰。
  • 當代譯本 - 靠著主耶穌,我希望儘快派提摩太去你們那裡,好知道你們的近況,使我也感到欣慰。
  • 聖經新譯本 - 我靠著主耶穌,希望不久就會差提摩太到你們那裡去,使我們知道你們的情況,可以得到鼓勵。
  • 呂振中譯本 - 但我在主耶穌裏盼望趕快打發 提摩太 到你們那裏去,讓我知道了你們的事,就精神振作。
  • 中文標準譯本 - 我在主耶穌裡,希望不久能派提摩太到你們那裡去,好讓我也知道有關你們的事,可以心情愉快。
  • 現代標點和合本 - 我靠主耶穌指望快打發提摩太去見你們,叫我知道你們的事,心裡就得著安慰。
  • 文理和合譯本 - 我緣主耶穌冀速遣提摩太就爾、俾知爾事、而慰我心、
  • 文理委辦譯本 - 我賴主耶穌、欲速遣提摩太涖爾、悉爾事而慰我心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我賴主耶穌、欲速遣 提摩太 就爾、使我知爾事、以慰我心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予賴主耶穌、極望能遣 蒂茂德 即來就爾、俾得知爾之近狀、用慰懸懸。
  • Nueva Versión Internacional - Espero en el Señor Jesús enviarles pronto a Timoteo, para que también yo cobre ánimo al recibir noticias de ustedes.
  • 현대인의 성경 - 주 예수님이 원하신다면 나는 디모데를 여러분에게 속히 보내 여러분의 소식을 듣고 용기를 얻고자 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Господь Иисус дает мне надежду на то, что я скоро смогу послать к вам Тимофея, чтобы мне ободриться вестями от вас.
  • Восточный перевод - Повелитель Иса даёт мне надежду на то, что я скоро смогу послать к вам Тиметея, чтобы мне ободриться вестями от вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Повелитель Иса даёт мне надежду на то, что я скоро смогу послать к вам Тиметея, чтобы мне ободриться вестями от вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Повелитель Исо даёт мне надежду на то, что я скоро смогу послать к вам Тиметея, чтобы мне ободриться вестями от вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’espère, en comptant sur le Seigneur Jésus, vous envoyer bientôt Timothée pour être moi-même encouragé par les nouvelles qu’il me donnera de vous.
  • リビングバイブル - 主のお許しがありしだい、テモテをそちらへ送りたいと思っています。そうなれば、彼から、あなたがたのことやそちらの様子を報告してもらい、私も元気づけられると期待しています。
  • Nestle Aland 28 - Ἐλπίζω δὲ ἐν κυρίῳ Ἰησοῦ Τιμόθεον ταχέως πέμψαι ὑμῖν, ἵνα κἀγὼ εὐψυχῶ γνοὺς τὰ περὶ ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλπίζω δὲ ἐν Κυρίῳ Ἰησοῦ, Τιμόθεον ταχέως πέμψαι ὑμῖν, ἵνα κἀγὼ εὐψυχῶ, γνοὺς τὰ περὶ ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Espero no Senhor Jesus enviar Timóteo brevemente, para que eu também me sinta animado quando receber notícias de vocês.
  • Hoffnung für alle - Im Vertrauen auf unseren Herrn Jesus hoffe ich, dass ich Timotheus bald zu euch schicken kann. Das würde auch mir neuen Mut geben, denn dann könnte er mir endlich berichten, wie es euch geht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าคาดหวังในองค์พระเยซูเจ้าว่าอีกไม่นานจะส่งทิโมธีไปหาท่าน เพื่อข้าพเจ้าเองจะได้ชื่นใจเมื่อได้รับข่าวเกี่ยวกับท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หาก​เป็น​ด้วย​ความ​ตั้งใจ​ของ​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​หวัง​ว่า​จะ​ให้​ทิโมธี​มา​หา​ท่าน​เร็วๆ นี้ ข้าพเจ้า​จะ​ได้​มี​กำลังใจ​เมื่อ​ได้​รับ​ข่าว​ที่​เกี่ยว​กับ​ท่าน
  • 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
  • 3 Giăng 1:3 - Tôi rất vui mừng vì gặp mấy anh chị em ghé thăm cho biết anh vẫn giữ lòng trung tín và sống theo chân lý.
  • 3 Giăng 1:4 - Được nghe những tin mừng ấy về các tín hữu mình đã dìu dắt đến với Chúa, thật không có gì vui hơn.
  • Rô-ma 16:21 - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
  • Gia-cơ 4:15 - Đúng ra anh chị em phải nói: “Nếu Chúa muốn, chúng ta vẫn còn sống thì sẽ làm việc này việc kia.”
  • Phi-líp 2:23 - Tôi hy vọng có thể sai Ti-mô-thê lên đường ngay sau khi biết rõ kết quả phiên tòa.
  • Phi-líp 2:24 - Tôi tin chắc chẳng bao lâu Chúa sẽ cho tôi đến thăm anh chị em.
  • Phi-líp 2:25 - Nhưng tôi thấy cần cho Ê-ba-phô-đi về ngay với anh chị em. Được anh chị em cử đến giúp tôi, Ê-ba-phô-đi nay đã thân thiết như người ruột thịt, đồng sự và chiến đấu với tôi.
  • Ê-phê-sô 6:21 - Ty-chi-cơ, anh yêu dấu của chúng ta, đầy tớ trung thành của Chúa, sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em, để anh chị em biết rõ tình trạng và hoạt động của chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 6:22 - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:3 - Thưa anh chị em thân mến, chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời vì anh chị em. Không cảm tạ Chúa sao được khi đức tin anh chị em tăng trưởng vượt bực và anh chị em yêu thương nhau ngày càng tha thiết!
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Ma-thi-ơ 12:21 - Danh Người sẽ là nguồn hy vọng cho mọi dân tộc.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nay Ti-mô-thê vừa quay về báo tin: Đức tin và lòng yêu thương của anh chị em vẫn vững bền. Ti-mô-thê cho biết anh chị em luôn nhắc đến chúng tôi, trông mong gặp mặt chúng tôi, cũng như chúng tôi mong gặp lại anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Phi-líp 1:1 - Đây là thư của Phao-lô và Ti-mô-thê, đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu thánh thiện và các cấp lãnh đạo Hội Thánh tại thành phố Phi-líp.
  • Phi-lê-môn 1:5 - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
  • Phi-lê-môn 1:6 - Mỗi khi anh chia sẻ đức tin với người khác, cầu Chúa cho lời nói anh tác động sâu xa trong lòng họ, khi họ thấy những điều tốt đẹp do Chúa Cứu Thế Giê-xu thực hiện trong đời sống anh.
  • Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
  • Phi-líp 2:28 - Vì thế, tôi càng nôn nả cho anh về để anh chị em vui thỏa gặp mặt anh, do đó tôi cũng bớt băn khoăn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • Cô-lô-se 4:8 - Tôi cử anh ấy đến thăm anh chị em để biết rõ tình trạng anh chị em hiện nay và an ủi khích lệ anh chị em.
  • Cô-lô-se 4:9 - Cùng đi với Ty-chi-cơ có Ô-nê-sim, người anh em trung thành thân yêu của chúng tôi và là người đồng hương với anh chị em. Hai anh ấy sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
Bible
Resources
Plans
Donate