Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • 新标点和合本 - 我以你们的信心为供献的祭物,我若被浇奠在其上,也是喜乐,并且与你们众人一同喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我以你们的信心为供献的祭物,我若被浇献在其上也是喜乐,并且与你们众人一同喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我以你们的信心为供献的祭物,我若被浇献在其上也是喜乐,并且与你们众人一同喜乐。
  • 当代译本 - 你们的信心就是献给上帝的祭物,即使在上面浇奠我的生命,我也很喜乐,并且和大家一同喜乐。
  • 圣经新译本 - 即使把我浇奠在你们信心的祭物和供奉上,我也喜乐,并且和你们大家一同喜乐。
  • 中文标准译本 - 然而,即使我被做为奠祭,浇在你们信仰的祭物和服事上,我也欢喜,并且和你们大家一同欢喜;
  • 现代标点和合本 - 我以你们的信心为供献的祭物,我若被浇奠在其上,也是喜乐,并且与你们众人一同喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 我以你们的信心为供献的祭物,我若被浇奠在其上,也是喜乐,并且与你们众人一同喜乐;
  • New International Version - But even if I am being poured out like a drink offering on the sacrifice and service coming from your faith, I am glad and rejoice with all of you.
  • New International Reader's Version - But my life might even be poured out like a drink offering on your sacrifices. I’m talking about the way you serve because you believe. Even so, I am glad. I am joyful with all of you.
  • English Standard Version - Even if I am to be poured out as a drink offering upon the sacrificial offering of your faith, I am glad and rejoice with you all.
  • New Living Translation - But I will rejoice even if I lose my life, pouring it out like a liquid offering to God, just like your faithful service is an offering to God. And I want all of you to share that joy.
  • The Message - Even if I am executed here and now, I’ll rejoice in being an element in the offering of your faith that you make on Christ’s altar, a part of your rejoicing. But turnabout’s fair play—you must join me in my rejoicing. Whatever you do, don’t feel sorry for me.
  • Christian Standard Bible - But even if I am poured out as a drink offering on the sacrificial service of your faith, I am glad and rejoice with all of you.
  • New American Standard Bible - But even if I am being poured out as a drink offering upon the sacrifice and service of your faith, I rejoice and share my joy with you all.
  • New King James Version - Yes, and if I am being poured out as a drink offering on the sacrifice and service of your faith, I am glad and rejoice with you all.
  • Amplified Bible - But even if I am being poured out as a drink offering on the sacrifice and service of your faith [for preaching the message of salvation], still I rejoice and share my joy with you all.
  • American Standard Version - Yea, and if I am offered upon the sacrifice and service of your faith, I joy, and rejoice with you all:
  • King James Version - Yea, and if I be offered upon the sacrifice and service of your faith, I joy, and rejoice with you all.
  • New English Translation - But even if I am being poured out like a drink offering on the sacrifice and service of your faith, I am glad and rejoice together with all of you.
  • World English Bible - Yes, and if I am poured out on the sacrifice and service of your faith, I rejoice, and rejoice with you all.
  • 新標點和合本 - 我以你們的信心為供獻的祭物,我若被澆奠在其上,也是喜樂,並且與你們眾人一同喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我以你們的信心為供獻的祭物,我若被澆獻在其上也是喜樂,並且與你們眾人一同喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我以你們的信心為供獻的祭物,我若被澆獻在其上也是喜樂,並且與你們眾人一同喜樂。
  • 當代譯本 - 你們的信心就是獻給上帝的祭物,即使在上面澆奠我的生命,我也很喜樂,並且和大家一同喜樂。
  • 聖經新譯本 - 即使把我澆奠在你們信心的祭物和供奉上,我也喜樂,並且和你們大家一同喜樂。
  • 呂振中譯本 - 然而、就使我 的血 做奠祭來澆在你們信心的祭物和供奉上、我也歡喜,並且和你們眾人一同歡喜。
  • 中文標準譯本 - 然而,即使我被做為奠祭,澆在你們信仰的祭物和服事上,我也歡喜,並且和你們大家一同歡喜;
  • 現代標點和合本 - 我以你們的信心為供獻的祭物,我若被澆奠在其上,也是喜樂,並且與你們眾人一同喜樂。
  • 文理和合譯本 - 若以爾信之祭祀奉事、我被灌奠其上、我亦樂之、且與爾眾同樂、
  • 文理委辦譯本 - 以爾之信為祀事、以我之血為灌奠以配之、我樂此、而與爾同樂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以爾之信為奉獻之祭祀、即我舍命流血、以我血為灌奠、我亦樂之、且與爾同樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不寧惟是、苟能有補於爾等之信德、即須傾流吾血、以作獻祭之酒、亦所甘心;且將因爾等之樂而樂焉。
  • Nueva Versión Internacional - Y aunque mi vida fuera derramada sobre el sacrificio y servicio que proceden de su fe, me alegro y comparto con todos ustedes mi alegría.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 믿음의 제물과 봉사 위에 내 생명의 피를 제사 술처럼 따라 붓는다고 해도 나는 기뻐하고 여러분 모두와 함께 기뻐할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И даже «проливаясь» как жертвенное возлияние , в дополнение к жертве – вашему верному служению Богу, я радуюсь вместе с вами.
  • Восточный перевод - И даже «проливаясь» как жертвенное возлияние , в дополнение к жертве – вашему верному служению Всевышнему, я радуюсь вместе с вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И даже «проливаясь» как жертвенное возлияние , в дополнение к жертве – вашему верному служению Аллаху, я радуюсь вместе с вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И даже «проливаясь» как жертвенное возлияние , в дополнение к жертве – вашему верному служению Всевышнему, я радуюсь вместе с вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et même si je dois m’offrir comme une libation pour accompagner le sacrifice que vous offrez à Dieu, c’est-à-dire le service de votre foi , je m’en réjouis et je me réjouis avec vous tous.
  • リビングバイブル - あなたがたの信仰を供え物として神にささげる時、その上に、たとえ私の血を注がなければならないとしても――あなたがたのために、いのちを捨てなければならないとしても――私はうれしいのです。そして、あなたがた一人一人にも、この喜びを分けてあげたいのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἀλλ’ εἰ καὶ σπένδομαι ἐπὶ τῇ θυσίᾳ καὶ λειτουργίᾳ τῆς πίστεως ὑμῶν, χαίρω καὶ συγχαίρω πᾶσιν ὑμῖν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ εἰ καὶ σπένδομαι ἐπὶ τῇ θυσίᾳ καὶ λειτουργίᾳ τῆς πίστεως ὑμῶν, χαίρω καὶ συνχαίρω πᾶσιν ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, mesmo que eu esteja sendo derramado como oferta de bebida sobre o serviço que provém da fé que vocês têm, o sacrifício que oferecem a Deus, estou alegre e me regozijo com todos vocês.
  • Hoffnung für alle - Und selbst wenn ich sterben muss und mein Blut wie Opferblut vergossen wird im Dienst für euren Glauben, so bin ich doch voller Freude. Ja, ich freue mich mit euch allen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้ว่าข้าพเจ้ากำลังถูกเทลงบนเครื่องบูชาและการรับใช้ที่มาจากความเชื่อของท่านดั่งเป็นเครื่องดื่มบูชา ข้าพเจ้าก็ยังดีใจและชื่นชมยินดีร่วมกับพวกท่านทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​แม้​ว่า​โลหิต​ของ​ข้าพเจ้า​ถูก​เท​ลง​ดั่ง​เครื่อง​ดื่ม​บูชา​บน​เครื่อง​สักการะ​แห่ง​ความ​เชื่อ​ของ​ท่าน ข้าพเจ้า​ก็​ชื่นชม​และ​ยินดี​ร่วม​กับ​ท่าน​ทุก​คน
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • Phi-líp 2:30 - vì anh gần bỏ mạng trong khi phục vụ Chúa Cứu Thế. Anh đã liều mạng để bù lại những điều anh chị em không làm được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • 2 Cô-rinh-tô 7:4 - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • 新标点和合本 - 我以你们的信心为供献的祭物,我若被浇奠在其上,也是喜乐,并且与你们众人一同喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我以你们的信心为供献的祭物,我若被浇献在其上也是喜乐,并且与你们众人一同喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我以你们的信心为供献的祭物,我若被浇献在其上也是喜乐,并且与你们众人一同喜乐。
  • 当代译本 - 你们的信心就是献给上帝的祭物,即使在上面浇奠我的生命,我也很喜乐,并且和大家一同喜乐。
  • 圣经新译本 - 即使把我浇奠在你们信心的祭物和供奉上,我也喜乐,并且和你们大家一同喜乐。
  • 中文标准译本 - 然而,即使我被做为奠祭,浇在你们信仰的祭物和服事上,我也欢喜,并且和你们大家一同欢喜;
  • 现代标点和合本 - 我以你们的信心为供献的祭物,我若被浇奠在其上,也是喜乐,并且与你们众人一同喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 我以你们的信心为供献的祭物,我若被浇奠在其上,也是喜乐,并且与你们众人一同喜乐;
  • New International Version - But even if I am being poured out like a drink offering on the sacrifice and service coming from your faith, I am glad and rejoice with all of you.
  • New International Reader's Version - But my life might even be poured out like a drink offering on your sacrifices. I’m talking about the way you serve because you believe. Even so, I am glad. I am joyful with all of you.
  • English Standard Version - Even if I am to be poured out as a drink offering upon the sacrificial offering of your faith, I am glad and rejoice with you all.
  • New Living Translation - But I will rejoice even if I lose my life, pouring it out like a liquid offering to God, just like your faithful service is an offering to God. And I want all of you to share that joy.
  • The Message - Even if I am executed here and now, I’ll rejoice in being an element in the offering of your faith that you make on Christ’s altar, a part of your rejoicing. But turnabout’s fair play—you must join me in my rejoicing. Whatever you do, don’t feel sorry for me.
  • Christian Standard Bible - But even if I am poured out as a drink offering on the sacrificial service of your faith, I am glad and rejoice with all of you.
  • New American Standard Bible - But even if I am being poured out as a drink offering upon the sacrifice and service of your faith, I rejoice and share my joy with you all.
  • New King James Version - Yes, and if I am being poured out as a drink offering on the sacrifice and service of your faith, I am glad and rejoice with you all.
  • Amplified Bible - But even if I am being poured out as a drink offering on the sacrifice and service of your faith [for preaching the message of salvation], still I rejoice and share my joy with you all.
  • American Standard Version - Yea, and if I am offered upon the sacrifice and service of your faith, I joy, and rejoice with you all:
  • King James Version - Yea, and if I be offered upon the sacrifice and service of your faith, I joy, and rejoice with you all.
  • New English Translation - But even if I am being poured out like a drink offering on the sacrifice and service of your faith, I am glad and rejoice together with all of you.
  • World English Bible - Yes, and if I am poured out on the sacrifice and service of your faith, I rejoice, and rejoice with you all.
  • 新標點和合本 - 我以你們的信心為供獻的祭物,我若被澆奠在其上,也是喜樂,並且與你們眾人一同喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我以你們的信心為供獻的祭物,我若被澆獻在其上也是喜樂,並且與你們眾人一同喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我以你們的信心為供獻的祭物,我若被澆獻在其上也是喜樂,並且與你們眾人一同喜樂。
  • 當代譯本 - 你們的信心就是獻給上帝的祭物,即使在上面澆奠我的生命,我也很喜樂,並且和大家一同喜樂。
  • 聖經新譯本 - 即使把我澆奠在你們信心的祭物和供奉上,我也喜樂,並且和你們大家一同喜樂。
  • 呂振中譯本 - 然而、就使我 的血 做奠祭來澆在你們信心的祭物和供奉上、我也歡喜,並且和你們眾人一同歡喜。
  • 中文標準譯本 - 然而,即使我被做為奠祭,澆在你們信仰的祭物和服事上,我也歡喜,並且和你們大家一同歡喜;
  • 現代標點和合本 - 我以你們的信心為供獻的祭物,我若被澆奠在其上,也是喜樂,並且與你們眾人一同喜樂。
  • 文理和合譯本 - 若以爾信之祭祀奉事、我被灌奠其上、我亦樂之、且與爾眾同樂、
  • 文理委辦譯本 - 以爾之信為祀事、以我之血為灌奠以配之、我樂此、而與爾同樂、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我以爾之信為奉獻之祭祀、即我舍命流血、以我血為灌奠、我亦樂之、且與爾同樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不寧惟是、苟能有補於爾等之信德、即須傾流吾血、以作獻祭之酒、亦所甘心;且將因爾等之樂而樂焉。
  • Nueva Versión Internacional - Y aunque mi vida fuera derramada sobre el sacrificio y servicio que proceden de su fe, me alegro y comparto con todos ustedes mi alegría.
  • 현대인의 성경 - 여러분의 믿음의 제물과 봉사 위에 내 생명의 피를 제사 술처럼 따라 붓는다고 해도 나는 기뻐하고 여러분 모두와 함께 기뻐할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И даже «проливаясь» как жертвенное возлияние , в дополнение к жертве – вашему верному служению Богу, я радуюсь вместе с вами.
  • Восточный перевод - И даже «проливаясь» как жертвенное возлияние , в дополнение к жертве – вашему верному служению Всевышнему, я радуюсь вместе с вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И даже «проливаясь» как жертвенное возлияние , в дополнение к жертве – вашему верному служению Аллаху, я радуюсь вместе с вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И даже «проливаясь» как жертвенное возлияние , в дополнение к жертве – вашему верному служению Всевышнему, я радуюсь вместе с вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et même si je dois m’offrir comme une libation pour accompagner le sacrifice que vous offrez à Dieu, c’est-à-dire le service de votre foi , je m’en réjouis et je me réjouis avec vous tous.
  • リビングバイブル - あなたがたの信仰を供え物として神にささげる時、その上に、たとえ私の血を注がなければならないとしても――あなたがたのために、いのちを捨てなければならないとしても――私はうれしいのです。そして、あなたがた一人一人にも、この喜びを分けてあげたいのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἀλλ’ εἰ καὶ σπένδομαι ἐπὶ τῇ θυσίᾳ καὶ λειτουργίᾳ τῆς πίστεως ὑμῶν, χαίρω καὶ συγχαίρω πᾶσιν ὑμῖν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ εἰ καὶ σπένδομαι ἐπὶ τῇ θυσίᾳ καὶ λειτουργίᾳ τῆς πίστεως ὑμῶν, χαίρω καὶ συνχαίρω πᾶσιν ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, mesmo que eu esteja sendo derramado como oferta de bebida sobre o serviço que provém da fé que vocês têm, o sacrifício que oferecem a Deus, estou alegre e me regozijo com todos vocês.
  • Hoffnung für alle - Und selbst wenn ich sterben muss und mein Blut wie Opferblut vergossen wird im Dienst für euren Glauben, so bin ich doch voller Freude. Ja, ich freue mich mit euch allen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้ว่าข้าพเจ้ากำลังถูกเทลงบนเครื่องบูชาและการรับใช้ที่มาจากความเชื่อของท่านดั่งเป็นเครื่องดื่มบูชา ข้าพเจ้าก็ยังดีใจและชื่นชมยินดีร่วมกับพวกท่านทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​แม้​ว่า​โลหิต​ของ​ข้าพเจ้า​ถูก​เท​ลง​ดั่ง​เครื่อง​ดื่ม​บูชา​บน​เครื่อง​สักการะ​แห่ง​ความ​เชื่อ​ของ​ท่าน ข้าพเจ้า​ก็​ชื่นชม​และ​ยินดี​ร่วม​กับ​ท่าน​ทุก​คน
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7 - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • Phi-líp 2:30 - vì anh gần bỏ mạng trong khi phục vụ Chúa Cứu Thế. Anh đã liều mạng để bù lại những điều anh chị em không làm được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • 2 Cô-rinh-tô 7:4 - Tôi rất tin tưởng nơi anh chị em, vô cùng hãnh diện vì anh chị em. Anh chị em làm cho tôi tràn đầy an ủi và chứa chan vui mừng trong mọi cảnh gian khổ.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
Bible
Resources
Plans
Donate