Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • 新标点和合本 - 使你们无可指摘,诚实无伪,在这弯曲悖谬的世代作 神无瑕疵的儿女。你们显在这世代中,好像明光照耀,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好使你们无可指责,诚实无伪,在这弯曲悖谬的世代作上帝无瑕疵的儿女。你们在这世代中要像明光照耀,
  • 和合本2010(神版-简体) - 好使你们无可指责,诚实无伪,在这弯曲悖谬的世代作 神无瑕疵的儿女。你们在这世代中要像明光照耀,
  • 当代译本 - 好使你们在这个扭曲乖谬的时代中清白无过,做上帝纯洁无瑕的儿女, 如同明光照耀在世上,
  • 圣经新译本 - 好使你们无可指摘、纯真无邪,在这弯曲乖谬的世代中,作 神没有瑕疵的儿女;你们要在这世代中发光,好像天上的光体一样,
  • 中文标准译本 - 好使你们成为无可指责、纯洁无伪的人,在这扭曲、败坏的世代中,做神毫无瑕疵的儿女;在这世代中,要像星星的光辉一样照耀在世上。
  • 现代标点和合本 - 使你们无可指摘,诚实无伪,在这弯曲悖谬的世代做神无瑕疵的儿女。你们显在这世代中,好像明光照耀,
  • 和合本(拼音版) - 使你们无可指摘,诚实无伪,在这弯曲悖谬的世代作上帝无瑕疵的儿女。你们显在这世代中,好像明光照耀,
  • New International Version - so that you may become blameless and pure, “children of God without fault in a warped and crooked generation.” Then you will shine among them like stars in the sky
  • New International Reader's Version - Then you will be pure and without blame. You will be children of God without fault among sinful and evil people. Then you will shine among them like stars in the sky.
  • English Standard Version - that you may be blameless and innocent, children of God without blemish in the midst of a crooked and twisted generation, among whom you shine as lights in the world,
  • New Living Translation - so that no one can criticize you. Live clean, innocent lives as children of God, shining like bright lights in a world full of crooked and perverse people.
  • Christian Standard Bible - so that you may be blameless and pure, children of God who are faultless in a crooked and perverted generation, among whom you shine like stars in the world,
  • New American Standard Bible - so that you will prove yourselves to be blameless and innocent, children of God above reproach in the midst of a crooked and perverse generation, among whom you appear as lights in the world,
  • New King James Version - that you may become blameless and harmless, children of God without fault in the midst of a crooked and perverse generation, among whom you shine as lights in the world,
  • Amplified Bible - so that you may prove yourselves to be blameless and guileless, innocent and uncontaminated, children of God without blemish in the midst of a [morally] crooked and [spiritually] perverted generation, among whom you are seen as bright lights [beacons shining out clearly] in the world [of darkness],
  • American Standard Version - that ye may become blameless and harmless, children of God without blemish in the midst of a crooked and perverse generation, among whom ye are seen as lights in the world,
  • King James Version - That ye may be blameless and harmless, the sons of God, without rebuke, in the midst of a crooked and perverse nation, among whom ye shine as lights in the world;
  • New English Translation - so that you may be blameless and pure, children of God without blemish though you live in a crooked and perverse society, in which you shine as lights in the world
  • World English Bible - that you may become blameless and harmless, children of God without defect in the middle of a crooked and perverse generation, among whom you are seen as lights in the world,
  • 新標點和合本 - 使你們無可指摘,誠實無偽,在這彎曲悖謬的世代作神無瑕疵的兒女。你們顯在這世代中,好像明光照耀,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好使你們無可指責,誠實無偽,在這彎曲悖謬的世代作上帝無瑕疵的兒女。你們在這世代中要像明光照耀,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好使你們無可指責,誠實無偽,在這彎曲悖謬的世代作 神無瑕疵的兒女。你們在這世代中要像明光照耀,
  • 當代譯本 - 好使你們在這個扭曲乖謬的時代中清白無過,作上帝純潔無瑕的兒女, 如同明光照耀在世上,
  • 聖經新譯本 - 好使你們無可指摘、純真無邪,在這彎曲乖謬的世代中,作 神沒有瑕疵的兒女;你們要在這世代中發光,好像天上的光體一樣,
  • 呂振中譯本 - 好使你們無可責備、而又天真,在彎曲乖僻的世代中做上帝的兒女、無瑕無疵;你們顯於其中像發光之體在世界 裏,
  • 中文標準譯本 - 好使你們成為無可指責、純潔無偽的人,在這扭曲、敗壞的世代中,做神毫無瑕疵的兒女;在這世代中,要像星星的光輝一樣照耀在世上。
  • 現代標點和合本 - 使你們無可指摘,誠實無偽,在這彎曲悖謬的世代做神無瑕疵的兒女。你們顯在這世代中,好像明光照耀,
  • 文理和合譯本 - 俾爾純粹無疵為上帝子、無瑕於邪逆之世、顯為燭世之光、
  • 文理委辦譯本 - 毋間隙、毋駁雜、猶上帝子、處橫逆之境、無疵可議、反光燭於世、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則可純潔無疵、為天主之子、無可指摘、在此邪僻詭異 詭異或作乖戾 之世、可照耀其中、如燭世之光、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾成完人、而為天主之孝子、處邪污之世、而能保守清白、明如日月、照耀乾坤;
  • Nueva Versión Internacional - para que sean intachables y puros, hijos de Dios sin culpa en medio de una generación torcida y depravada. En ella ustedes brillan como estrellas en el firmamento,
  • 현대인의 성경 - 그러면 삐뚤어지고 잘못된 세대 가운데서 여러분이 흠 없는 하나님의 자녀로서 깨끗하고 순수하게 살 수 있을 것이며 하늘의 별처럼 빛날 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы вам быть непорочными, чистыми и незапятнанными детьми Божьими среди этого развращенного и злого поколения . Вы сияете среди него как звезды в мире,
  • Восточный перевод - чтобы вам быть непорочными, чистыми и незапятнанными детьми Всевышнего среди этого развращённого и злого поколения . Вы сияете среди него, как звёзды на тёмном небе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы вам быть непорочными, чистыми и незапятнанными детьми Всевышнего среди этого развращённого и злого поколения . Вы сияете среди него, как звёзды на тёмном небе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы вам быть непорочными, чистыми и незапятнанными детьми Всевышнего среди этого развращённого и злого поколения . Вы сияете среди него, как звёзды на тёмном небе,
  • La Bible du Semeur 2015 - pour être irréprochables et purs, des enfants de Dieu sans tache au sein d’une humanité corrompue et perverse. Dans cette humanité, vous brillez comme des flambeaux dans le monde,
  • リビングバイブル - だれからも非難されないためです。心の曲がった邪悪な世の中にあって、あなたがたは神の子どもとして、汚れのない、きよらかな生活を送りなさい。世の人々の間で、いのちのことばを高く掲げ、世の光として輝きなさい。そうすれば、キリストが帰って来られた時、私はあなたがたに対する労苦がむだでなかったことを知り、どんなに喜ぶことでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα γένησθε ἄμεμπτοι καὶ ἀκέραιοι, τέκνα θεοῦ ἄμωμα μέσον γενεᾶς σκολιᾶς καὶ διεστραμμένης, ἐν οἷς φαίνεσθε ὡς φωστῆρες ἐν κόσμῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα γένησθε ἄμεμπτοι καὶ ἀκέραιοι, τέκνα Θεοῦ ἄμωμα μέσον γενεᾶς σκολιᾶς καὶ διεστραμμένης, ἐν οἷς φαίνεσθε ὡς φωστῆρες ἐν κόσμῳ,
  • Nova Versão Internacional - para que venham a tornar-se puros e irrepreensíveis, filhos de Deus inculpáveis no meio de uma geração corrompida e depravada, na qual vocês brilham como estrelas no universo,
  • Hoffnung für alle - Denn euer Leben soll hell und makellos sein. Dann werdet ihr als Gottes vorbildliche Kinder mitten in dieser verdorbenen und dunklen Welt leuchten wie Sterne in der Nacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อท่านจะปราศจากตำหนิและบริสุทธิ์ เป็นบุตรของพระเจ้าผู้ปราศจากข้อบกพร่องในยุคอันคดโกงและเสื่อมทราม ส่องสว่างท่ามกลางพวกเขาดั่งดวงดาวในจักรวาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​ไม่​ถูก​ตำหนิ​และ​จะ​ได้​เป็น​ผู้​บริสุทธิ์ เป็น​บรรดา​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​ที่​ปราศจาก​ความ​มัวหมอง​ท่าม​กลาง​คน​ใน​ช่วง​กาล​เวลา​ที่​คดโกง​และ​เสื่อม​ศีลธรรม ท่าน​ปรากฏ​ใน​ท่าม​กลาง​พวก​เขา​ดุจ​ดวง​ดารา​ที่​สาด​ส่อง​ไป​ใน​โลก
Cross Reference
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • 1 Ti-mô-thê 5:7 - Con hãy dạy rõ để họ khỏi bị khiển trách.
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Thi Thiên 122:5 - Vì tại đây, ngôi xét xử được thiết lập, là ngôi vua nhà Đa-vít.
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Tích 1:6 - Người lãnh đạo phải có nếp sống gương mẫu, trung thành với vợ, con cái phải yêu mến Chúa, không bị mang tiếng hư hỏng hay ngỗ nghịch.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:10 - Họ phải chịu thử nghiệm, nếu không có gì đáng trách, mới được làm chấp sự.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:7 - Vậy anh chị em đừng tham dự vào tội ác của họ.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Rô-ma 16:19 - Mọi người đều biết lòng tin kính vâng phục của anh chị em nên tôi rất mừng. Tôi muốn anh chị em khôn ngoan về điều thiện, nhưng ngây thơ về điều ác.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Ma-thi-ơ 5:48 - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:14 - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:5 - Nhưng Ít-ra-ên phản phúc thình lình; không tình nghĩa cha con. Họ là một giống nòi lừa đảo, thông gian.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 5:15 - Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để soi sáng mọi người trong nhà.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • 新标点和合本 - 使你们无可指摘,诚实无伪,在这弯曲悖谬的世代作 神无瑕疵的儿女。你们显在这世代中,好像明光照耀,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 好使你们无可指责,诚实无伪,在这弯曲悖谬的世代作上帝无瑕疵的儿女。你们在这世代中要像明光照耀,
  • 和合本2010(神版-简体) - 好使你们无可指责,诚实无伪,在这弯曲悖谬的世代作 神无瑕疵的儿女。你们在这世代中要像明光照耀,
  • 当代译本 - 好使你们在这个扭曲乖谬的时代中清白无过,做上帝纯洁无瑕的儿女, 如同明光照耀在世上,
  • 圣经新译本 - 好使你们无可指摘、纯真无邪,在这弯曲乖谬的世代中,作 神没有瑕疵的儿女;你们要在这世代中发光,好像天上的光体一样,
  • 中文标准译本 - 好使你们成为无可指责、纯洁无伪的人,在这扭曲、败坏的世代中,做神毫无瑕疵的儿女;在这世代中,要像星星的光辉一样照耀在世上。
  • 现代标点和合本 - 使你们无可指摘,诚实无伪,在这弯曲悖谬的世代做神无瑕疵的儿女。你们显在这世代中,好像明光照耀,
  • 和合本(拼音版) - 使你们无可指摘,诚实无伪,在这弯曲悖谬的世代作上帝无瑕疵的儿女。你们显在这世代中,好像明光照耀,
  • New International Version - so that you may become blameless and pure, “children of God without fault in a warped and crooked generation.” Then you will shine among them like stars in the sky
  • New International Reader's Version - Then you will be pure and without blame. You will be children of God without fault among sinful and evil people. Then you will shine among them like stars in the sky.
  • English Standard Version - that you may be blameless and innocent, children of God without blemish in the midst of a crooked and twisted generation, among whom you shine as lights in the world,
  • New Living Translation - so that no one can criticize you. Live clean, innocent lives as children of God, shining like bright lights in a world full of crooked and perverse people.
  • Christian Standard Bible - so that you may be blameless and pure, children of God who are faultless in a crooked and perverted generation, among whom you shine like stars in the world,
  • New American Standard Bible - so that you will prove yourselves to be blameless and innocent, children of God above reproach in the midst of a crooked and perverse generation, among whom you appear as lights in the world,
  • New King James Version - that you may become blameless and harmless, children of God without fault in the midst of a crooked and perverse generation, among whom you shine as lights in the world,
  • Amplified Bible - so that you may prove yourselves to be blameless and guileless, innocent and uncontaminated, children of God without blemish in the midst of a [morally] crooked and [spiritually] perverted generation, among whom you are seen as bright lights [beacons shining out clearly] in the world [of darkness],
  • American Standard Version - that ye may become blameless and harmless, children of God without blemish in the midst of a crooked and perverse generation, among whom ye are seen as lights in the world,
  • King James Version - That ye may be blameless and harmless, the sons of God, without rebuke, in the midst of a crooked and perverse nation, among whom ye shine as lights in the world;
  • New English Translation - so that you may be blameless and pure, children of God without blemish though you live in a crooked and perverse society, in which you shine as lights in the world
  • World English Bible - that you may become blameless and harmless, children of God without defect in the middle of a crooked and perverse generation, among whom you are seen as lights in the world,
  • 新標點和合本 - 使你們無可指摘,誠實無偽,在這彎曲悖謬的世代作神無瑕疵的兒女。你們顯在這世代中,好像明光照耀,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 好使你們無可指責,誠實無偽,在這彎曲悖謬的世代作上帝無瑕疵的兒女。你們在這世代中要像明光照耀,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 好使你們無可指責,誠實無偽,在這彎曲悖謬的世代作 神無瑕疵的兒女。你們在這世代中要像明光照耀,
  • 當代譯本 - 好使你們在這個扭曲乖謬的時代中清白無過,作上帝純潔無瑕的兒女, 如同明光照耀在世上,
  • 聖經新譯本 - 好使你們無可指摘、純真無邪,在這彎曲乖謬的世代中,作 神沒有瑕疵的兒女;你們要在這世代中發光,好像天上的光體一樣,
  • 呂振中譯本 - 好使你們無可責備、而又天真,在彎曲乖僻的世代中做上帝的兒女、無瑕無疵;你們顯於其中像發光之體在世界 裏,
  • 中文標準譯本 - 好使你們成為無可指責、純潔無偽的人,在這扭曲、敗壞的世代中,做神毫無瑕疵的兒女;在這世代中,要像星星的光輝一樣照耀在世上。
  • 現代標點和合本 - 使你們無可指摘,誠實無偽,在這彎曲悖謬的世代做神無瑕疵的兒女。你們顯在這世代中,好像明光照耀,
  • 文理和合譯本 - 俾爾純粹無疵為上帝子、無瑕於邪逆之世、顯為燭世之光、
  • 文理委辦譯本 - 毋間隙、毋駁雜、猶上帝子、處橫逆之境、無疵可議、反光燭於世、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則可純潔無疵、為天主之子、無可指摘、在此邪僻詭異 詭異或作乖戾 之世、可照耀其中、如燭世之光、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾成完人、而為天主之孝子、處邪污之世、而能保守清白、明如日月、照耀乾坤;
  • Nueva Versión Internacional - para que sean intachables y puros, hijos de Dios sin culpa en medio de una generación torcida y depravada. En ella ustedes brillan como estrellas en el firmamento,
  • 현대인의 성경 - 그러면 삐뚤어지고 잘못된 세대 가운데서 여러분이 흠 없는 하나님의 자녀로서 깨끗하고 순수하게 살 수 있을 것이며 하늘의 별처럼 빛날 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - чтобы вам быть непорочными, чистыми и незапятнанными детьми Божьими среди этого развращенного и злого поколения . Вы сияете среди него как звезды в мире,
  • Восточный перевод - чтобы вам быть непорочными, чистыми и незапятнанными детьми Всевышнего среди этого развращённого и злого поколения . Вы сияете среди него, как звёзды на тёмном небе,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы вам быть непорочными, чистыми и незапятнанными детьми Всевышнего среди этого развращённого и злого поколения . Вы сияете среди него, как звёзды на тёмном небе,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы вам быть непорочными, чистыми и незапятнанными детьми Всевышнего среди этого развращённого и злого поколения . Вы сияете среди него, как звёзды на тёмном небе,
  • La Bible du Semeur 2015 - pour être irréprochables et purs, des enfants de Dieu sans tache au sein d’une humanité corrompue et perverse. Dans cette humanité, vous brillez comme des flambeaux dans le monde,
  • リビングバイブル - だれからも非難されないためです。心の曲がった邪悪な世の中にあって、あなたがたは神の子どもとして、汚れのない、きよらかな生活を送りなさい。世の人々の間で、いのちのことばを高く掲げ、世の光として輝きなさい。そうすれば、キリストが帰って来られた時、私はあなたがたに対する労苦がむだでなかったことを知り、どんなに喜ぶことでしょう。
  • Nestle Aland 28 - ἵνα γένησθε ἄμεμπτοι καὶ ἀκέραιοι, τέκνα θεοῦ ἄμωμα μέσον γενεᾶς σκολιᾶς καὶ διεστραμμένης, ἐν οἷς φαίνεσθε ὡς φωστῆρες ἐν κόσμῳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα γένησθε ἄμεμπτοι καὶ ἀκέραιοι, τέκνα Θεοῦ ἄμωμα μέσον γενεᾶς σκολιᾶς καὶ διεστραμμένης, ἐν οἷς φαίνεσθε ὡς φωστῆρες ἐν κόσμῳ,
  • Nova Versão Internacional - para que venham a tornar-se puros e irrepreensíveis, filhos de Deus inculpáveis no meio de uma geração corrompida e depravada, na qual vocês brilham como estrelas no universo,
  • Hoffnung für alle - Denn euer Leben soll hell und makellos sein. Dann werdet ihr als Gottes vorbildliche Kinder mitten in dieser verdorbenen und dunklen Welt leuchten wie Sterne in der Nacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อท่านจะปราศจากตำหนิและบริสุทธิ์ เป็นบุตรของพระเจ้าผู้ปราศจากข้อบกพร่องในยุคอันคดโกงและเสื่อมทราม ส่องสว่างท่ามกลางพวกเขาดั่งดวงดาวในจักรวาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​ไม่​ถูก​ตำหนิ​และ​จะ​ได้​เป็น​ผู้​บริสุทธิ์ เป็น​บรรดา​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​ที่​ปราศจาก​ความ​มัวหมอง​ท่าม​กลาง​คน​ใน​ช่วง​กาล​เวลา​ที่​คดโกง​และ​เสื่อม​ศีลธรรม ท่าน​ปรากฏ​ใน​ท่าม​กลาง​พวก​เขา​ดุจ​ดวง​ดารา​ที่​สาด​ส่อง​ไป​ใน​โลก
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
  • 1 Ti-mô-thê 5:7 - Con hãy dạy rõ để họ khỏi bị khiển trách.
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Thi Thiên 122:5 - Vì tại đây, ngôi xét xử được thiết lập, là ngôi vua nhà Đa-vít.
  • Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
  • Tích 1:6 - Người lãnh đạo phải có nếp sống gương mẫu, trung thành với vợ, con cái phải yêu mến Chúa, không bị mang tiếng hư hỏng hay ngỗ nghịch.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • 1 Ti-mô-thê 3:10 - Họ phải chịu thử nghiệm, nếu không có gì đáng trách, mới được làm chấp sự.
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:7 - Vậy anh chị em đừng tham dự vào tội ác của họ.
  • Ê-phê-sô 5:8 - Trước kia lòng anh chị em tối tăm, nhưng ngày nay đã được Chúa soi sáng, vậy phải sống như người thuộc về ánh sáng.
  • Rô-ma 16:19 - Mọi người đều biết lòng tin kính vâng phục của anh chị em nên tôi rất mừng. Tôi muốn anh chị em khôn ngoan về điều thiện, nhưng ngây thơ về điều ác.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Ma-thi-ơ 5:48 - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:14 - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • Tích 2:10 - hoặc ăn cắp, nhưng phải tỏ lòng trung thành trọn vẹn. Nhờ đó, đạo lý của Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế chúng ta, được rạng rỡ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:14 - Anh chị em thân yêu, trong khi chờ đợi các việc đó xảy ra, hãy chuyên tâm sống thánh thiện, ăn ở hòa thuận với mọi người, để Chúa vui lòng khi Ngài trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
  • 1 Giăng 3:1 - Hãy xem Chúa Cha yêu chúng ta biết bao: Ngài cho chúng ta được mang danh “con cái Chúa,” và chúng ta đích thật là con cái Ngài! Nhưng người đời không biết chúng ta là con cái Chúa vì họ không biết Ngài.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • 1 Giăng 3:3 - Ai có niềm hy vọng ấy sẽ giữ mình tinh khiết vì Chúa Cứu Thế thật là tinh khiết.
  • Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:5 - Nhưng Ít-ra-ên phản phúc thình lình; không tình nghĩa cha con. Họ là một giống nòi lừa đảo, thông gian.
  • 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Ma-thi-ơ 5:14 - Các con là ánh sáng của thế giới, như một thành phố sáng rực trên đỉnh núi cho mọi người nhìn thấy trong đêm tối.
  • Ma-thi-ơ 5:15 - Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để soi sáng mọi người trong nhà.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
Bible
Resources
Plans
Donate