Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- 新标点和合本 - 无不口称“耶稣基督为主”, 使荣耀归与父 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众口都要宣认: 耶稣基督是主, 归荣耀给父上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 众口都要宣认: 耶稣基督是主, 归荣耀给父 神。
- 当代译本 - 无不口称耶稣基督是主, 将荣耀归于父上帝。
- 圣经新译本 - 并且口里承认耶稣基督为主,使荣耀归给父 神。
- 中文标准译本 - 万口为了父神的荣耀 要承认耶稣基督是主。
- 现代标点和合本 - 无不口称耶稣基督为主, 使荣耀归于父神。
- 和合本(拼音版) - 无不口称耶稣基督为主, 使荣耀归与父上帝。
- New International Version - and every tongue acknowledge that Jesus Christ is Lord, to the glory of God the Father.
- New International Reader's Version - Everyone’s mouth will say that Jesus Christ is Lord. And God the Father will receive the glory.
- English Standard Version - and every tongue confess that Jesus Christ is Lord, to the glory of God the Father.
- New Living Translation - and every tongue declare that Jesus Christ is Lord, to the glory of God the Father.
- Christian Standard Bible - and every tongue will confess that Jesus Christ is Lord, to the glory of God the Father.
- New American Standard Bible - and that every tongue will confess that Jesus Christ is Lord, to the glory of God the Father.
- New King James Version - and that every tongue should confess that Jesus Christ is Lord, to the glory of God the Father.
- Amplified Bible - and that every tongue will confess and openly acknowledge that Jesus Christ is Lord (sovereign God), to the glory of God the Father.
- American Standard Version - and that every tongue should confess that Jesus Christ is Lord, to the glory of God the Father.
- King James Version - And that every tongue should confess that Jesus Christ is Lord, to the glory of God the Father.
- New English Translation - and every tongue confess that Jesus Christ is Lord to the glory of God the Father.
- World English Bible - and that every tongue should confess that Jesus Christ is Lord, to the glory of God the Father.
- 新標點和合本 - 無不口稱「耶穌基督為主」, 使榮耀歸與父神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾口都要宣認: 耶穌基督是主, 歸榮耀給父上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾口都要宣認: 耶穌基督是主, 歸榮耀給父 神。
- 當代譯本 - 無不口稱耶穌基督是主, 將榮耀歸於父上帝。
- 聖經新譯本 - 並且口裡承認耶穌基督為主,使榮耀歸給父 神。
- 呂振中譯本 - 眾舌無不稱認耶穌基督為主、以彰顯父上帝的榮耀。
- 中文標準譯本 - 萬口為了父神的榮耀 要承認耶穌基督是主。
- 現代標點和合本 - 無不口稱耶穌基督為主, 使榮耀歸於父神。
- 文理和合譯本 - 無口不稱耶穌基督為主、以榮父上帝焉、○
- 文理委辦譯本 - 無口不稱耶穌 基督為主、榮父上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無口不稱耶穌基督為主、歸榮於父天主、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾口同聲、咸稱耶穌基督為主、而歸榮於天主聖父焉。
- Nueva Versión Internacional - y toda lengua confiese que Jesucristo es el Señor, para gloria de Dios Padre.
- 현대인의 성경 - 모든 사람이 예수 그리스도를 주님이라고 고백하여 하나님 아버지께 영광을 돌리게 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - и чтобы каждый язык признал во славу Бога Отца, что Иисус Христос есть Господь!
- Восточный перевод - и чтобы каждый язык признал во славу Небесного Отца, что Иса Масих – Вечный Повелитель!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и чтобы каждый язык признал во славу Небесного Отца, что Иса аль-Масих – Вечный Повелитель!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и чтобы каждый язык признал во славу Небесного Отца, что Исо Масех – Вечный Повелитель!
- La Bible du Semeur 2015 - et que chacun déclare : Jésus-Christ est Seigneur à la gloire de Dieu le Père.
- リビングバイブル - すべての口が「イエス・キリストは主です」と告白して、父なる神がほめたたえられるためです。
- Nestle Aland 28 - καὶ πᾶσα γλῶσσα ἐξομολογήσηται ὅτι κύριος Ἰησοῦς Χριστὸς εἰς δόξαν θεοῦ πατρός.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πᾶσα γλῶσσα ἐξομολογήσηται ὅτι Κύριος Ἰησοῦς Χριστὸς, εἰς δόξαν Θεοῦ Πατρὸς.
- Nova Versão Internacional - e toda língua confesse que Jesus Cristo é o Senhor, para a glória de Deus Pai.
- Hoffnung für alle - Und jeder ohne Ausnahme wird zur Ehre Gottes, des Vaters, bekennen: Jesus Christus ist der Herr!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทุกลิ้นจะยอมรับว่าพระเยซูคริสต์คือองค์พระผู้เป็นเจ้า เพื่อเป็นการถวายพระเกียรติสิริแด่พระเจ้าพระบิดา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และลิ้นทุกลิ้นยอมสารภาพว่า พระเยซูคริสต์เป็นพระผู้เป็นเจ้า เพื่อถวายพระบารมีแด่พระเจ้าผู้เป็นพระบิดา
Cross Reference
- Lu-ca 2:11 - Đêm nay, Đấng Cứu Rỗi—phải, Đấng Mết-si-a, là Chúa—đã ra đời tại Bết-lê-hem, thành Đa-vít!
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- Thi Thiên 18:49 - Chính vì thế, con hằng ca ngợi, tôn vinh Chúa Hằng Hữu giữa muôn dân. Chúc tụng Thánh Danh Ngài khắp chốn.
- Giăng 13:31 - Khi Giu-đa đi rồi, Chúa Giê-xu dạy: “Đã đến giờ Con Người được tôn vinh, Đức Chúa Trời cũng được rạng danh vì Con Ngài.
- Giăng 13:32 - Đã đến lúc Đức Chúa Trời cho Con Ngài vinh quang rực rỡ. Phải, Đức Chúa Trời sắp tôn vinh Con Ngài.
- Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
- Giăng 12:42 - Tuy nhiên, có nhiều người trong giới lãnh đạo Do Thái tin Chúa mà không dám công nhận, vì sợ phái Pha-ri-si khai trừ.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:47 - A-đam thứ nhất ra từ cát bụi và thuộc về đất, còn Chúa Cứu Thế, Đấng thứ hai đến từ trời.
- Giăng 17:1 - Sau khi dạy dỗ xong, Chúa Giê-xu ngước mắt lên trời cầu nguyện: “Thưa Cha, giờ đã đến, xin Cha bày tỏ vinh quang Con để Con làm rạng rỡ vinh quang Cha.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:36 - Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa muôn dân đã công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời cho người Ít-ra-ên.
- Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
- Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
- Giăng 16:14 - Thần Chân Lý sẽ tôn vinh Ta, vì Ngài sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.
- Giăng 16:15 - Mọi điều Cha có đều thuộc về Ta, nên Ta nói: Thần Chân Lý sẽ cho các con biết sự thật về vinh quang Ta.”
- Ma-thi-ơ 10:32 - Ai công khai xưng mình là môn đệ Ta, Ta cũng sẽ công nhận họ trước mặt Cha Ta trên trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
- Rô-ma 10:9 - Nếu miệng anh chị em xưng nhận Giê-xu là Chúa, và lòng anh chị em tin Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại thì anh chị em được cứu rỗi.
- Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
- Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
- Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
- Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- 1 Cô-rinh-tô 8:6 - Nhưng chúng ta biết chỉ có một Đức Chúa Trời duy nhất, là Cha, Đấng tạo dựng vạn vật và chúng ta sống vì Ngài. Cũng chỉ có một Chúa Tể vũ trụ là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vạn vật do Ngài mà có và chúng ta sống bởi Ngài.
- Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
- 1 Cô-rinh-tô 12:3 - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
- Rô-ma 14:9 - Vì Chúa Cứu Thế đã chết và sống lại để tể trị mọi người, dù còn sống hay đã chết.
- Rô-ma 14:11 - Vì Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Thật như Ta hằng sống, mọi đầu gối sẽ quỳ xuống trước mặt Ta, và mọi lưỡi sẽ ca tụng Đức Chúa Trời.’ ”
- 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
- Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.