Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù bọn thù nghịch làm gì đi nữa, anh chị em vẫn anh dũng kiên trì. Đó chính là điềm báo hiệu họ sẽ bị hư vong còn anh chị em được cứu rỗi.
- 新标点和合本 - 凡事不怕敌人的惊吓,这是证明他们沉沦,你们得救都是出于 神。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 丝毫不怕敌人的威胁;以此证明他们会沉沦,你们会得救,这是出于上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 丝毫不怕敌人的威胁;以此证明他们会沉沦,你们会得救,这是出于 神。
- 当代译本 - 毫不惧怕敌人的恐吓。这是出于上帝的记号,表明他们必灭亡,你们必得救。
- 圣经新译本 - 什么事都不怕有反对你们的人,这就证明他们要灭亡,你们要得救,这都是出于 神。
- 中文标准译本 - 在任何事上都不被反对你们的人吓倒——这对他们是灭亡 的证明,而对你们却是得救的证明,并且这是出于神。
- 现代标点和合本 - 凡事不怕敌人的惊吓,这是证明他们沉沦、你们得救,都是出于神。
- 和合本(拼音版) - 凡事不怕敌人的惊吓,这是证明他们沉沦,你们得救都是出于上帝。
- New International Version - without being frightened in any way by those who oppose you. This is a sign to them that they will be destroyed, but that you will be saved—and that by God.
- New International Reader's Version - So don’t be afraid in any way of those who oppose you. This will show them that they will be destroyed and that you will be saved. That’s what God will do.
- English Standard Version - and not frightened in anything by your opponents. This is a clear sign to them of their destruction, but of your salvation, and that from God.
- New Living Translation - Don’t be intimidated in any way by your enemies. This will be a sign to them that they are going to be destroyed, but that you are going to be saved, even by God himself.
- Christian Standard Bible - not being frightened in any way by your opponents. This is a sign of destruction for them, but of your salvation — and this is from God.
- New American Standard Bible - and in no way alarmed by your opponents—which is a sign of destruction for them, but of salvation for you, and this too, from God.
- New King James Version - and not in any way terrified by your adversaries, which is to them a proof of perdition, but to you of salvation, and that from God.
- Amplified Bible - And in no way be alarmed or intimidated [in anything] by your opponents, for such [constancy and fearlessness on your part] is a [clear] sign [a proof and a seal] for them of [their impending] destruction, but [a clear sign] for you of deliverance and salvation, and that too, from God.
- American Standard Version - and in nothing affrighted by the adversaries: which is for them an evident token of perdition, but of your salvation, and that from God;
- King James Version - And in nothing terrified by your adversaries: which is to them an evident token of perdition, but to you of salvation, and that of God.
- New English Translation - and by not being intimidated in any way by your opponents. This is a sign of their destruction, but of your salvation – a sign which is from God.
- World English Bible - and in nothing frightened by the adversaries, which is for them a proof of destruction, but to you of salvation, and that from God.
- 新標點和合本 - 凡事不怕敵人的驚嚇,這是證明他們沉淪,你們得救都是出於神。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 絲毫不怕敵人的威脅;以此證明他們會沉淪,你們會得救,這是出於上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 絲毫不怕敵人的威脅;以此證明他們會沉淪,你們會得救,這是出於 神。
- 當代譯本 - 毫不懼怕敵人的恐嚇。這是出於上帝的記號,表明他們必滅亡,你們必得救。
- 聖經新譯本 - 甚麼事都不怕有反對你們的人,這就證明他們要滅亡,你們要得救,這都是出於 神。
- 呂振中譯本 - 在任何事上都不被敵人所驚嚇。這在他們是滅亡的豫兆,在你們卻是得救的明證,而這 明證 乃是從上帝而來的。
- 中文標準譯本 - 在任何事上都不被反對你們的人嚇倒——這對他們是滅亡 的證明,而對你們卻是得救的證明,並且這是出於神。
- 現代標點和合本 - 凡事不怕敵人的驚嚇,這是證明他們沉淪、你們得救,都是出於神。
- 文理和合譯本 - 概毋為敵所驚、其表彰也、於彼則為敗亡、於爾則為濟救、乃由上帝也、
- 文理委辦譯本 - 不為敵動心、如是、則敵自知必亡、而爾知賴上帝得救、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡事不為敵恐懼、如是、則明證彼必淪亡、爾必得救、皆由天主也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 一心一德、通力合作、以廣福音之傳。勿以敵眾而萌畏縮之意;爾之無畏、即為敵人敗亡之朕兆、亦即爾獲天主恩救之保障也。
- Nueva Versión Internacional - y sin temor alguno a sus adversarios, lo cual es para ellos señal de destrucción. Para ustedes, en cambio, es señal de salvación, y esto proviene de Dios.
- 현대인의 성경 - 무슨 일에나 반대하는 사람들을 두려워하지 마십시오. 그것은 하나님께서 여러분에게 주시는 구원의 표가 되며 반대하는 사람들에게는 멸망의 표가 됩니다.
- Новый Русский Перевод - и что вас не пугают противники. Это уже говорит им о том, что они погибнут, а вы будете спасены; и это от Бога.
- Восточный перевод - и что вас не пугают противники. Это уже говорит им о том, что они погибнут, а вы будете спасены ; и это от Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и что вас не пугают противники. Это уже говорит им о том, что они погибнут, а вы будете спасены ; и это от Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и что вас не пугают противники. Это уже говорит им о том, что они погибнут, а вы будете спасены ; и это от Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - sans vous laisser intimider en rien par les adversaires. C’est pour eux le signe qu’ils courent à leur perte, et pour vous celui que vous êtes sauvés. Et cela vient de Dieu.
- リビングバイブル - 敵対する者たちのどんなしわざにもたじろぐことがないと。そのことは彼らの滅びを暗示するのですが、あなたがたにとっては、神が共にいて永遠のいのちを与えてくださることの確かな証拠となります。
- Nestle Aland 28 - καὶ μὴ πτυρόμενοι ἐν μηδενὶ ὑπὸ τῶν ἀντικειμένων, ἥτις ἐστὶν αὐτοῖς ἔνδειξις ἀπωλείας, ὑμῶν δὲ σωτηρίας, καὶ τοῦτο ἀπὸ θεοῦ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ μὴ πτυρόμενοι ἐν μηδενὶ ὑπὸ τῶν ἀντικειμένων, ἥτις ἐστὶν αὐτοῖς ἔνδειξις ἀπωλείας, ὑμῶν δὲ σωτηρίας, καὶ τοῦτο ἀπὸ Θεοῦ;
- Nova Versão Internacional - sem de forma alguma deixar-se intimidar por aqueles que se opõem a vocês. Para eles isso é sinal de destruição, mas para vocês, de salvação, e isso da parte de Deus;
- Hoffnung für alle - Lasst euch auf keinen Fall von euren Gegnern einschüchtern! Euer Mut wird ihnen zeigen, dass sie verloren sind, ihr aber von Gott gerettet werdet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และการที่ท่านไม่หวาดกลัวผู้ที่ต่อต้านท่านเลยนั้นก็จะเป็นเครื่องหมายให้พวกนั้นรู้ว่าพวกเขาจะถูกทำลาย แต่พระเจ้าจะทรงช่วยพวกท่านให้รอด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โดยพวกที่ขัดขวางก็ไม่สามารถทำให้ท่านหวาดหวั่นแต่อย่างใด ซึ่งจะเป็นที่พิสูจน์แก่พวกเขาว่า พระเจ้าจะกระทำให้พวกเขาพินาศ และพวกท่านจะรอดพ้น
Cross Reference
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:40 - Họ nghe theo lời khuyên, cho giải các sứ đồ vào, sai đánh đòn. Họ nghiêm cấm không cho các sứ đồ nói đến Danh Chúa Giê-xu, rồi thả họ đi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:42 - Mỗi ngày, họ cứ tiếp tục dạy dỗ và truyền giảng về “Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a” tại Đền Thờ và trong nhà các tín hữu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:28 - Tôi xin loan báo cho các anh biết: Đạo cứu rỗi của Đức Chúa Trời đã được truyền giảng cho Dân Ngoại và họ sẽ tin nhận.”
- Thi Thiên 50:23 - Ai dâng lời cảm tạ làm tế lễ là tôn kính Ta. Người nào theo đường ngay thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời.”
- Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
- Lu-ca 3:6 - Và nhân loại sẽ thấy sự cứu chuộc từ Đức Chúa Trời.’”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
- Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
- Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
- Lu-ca 12:6 - Năm con chim sẻ chỉ bán được vài xu, nhưng Đức Chúa Trời chẳng quên một con nào.
- Lu-ca 12:7 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa. Vậy đừng lo sợ, vì các con quý hơn chim sẻ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:22 - về phép lạ này—chữa lành người liệt chân trên bốn mươi năm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:23 - Vừa được tự do, Phi-e-rơ và Giăng liền trở về với anh chị em tín hữu, kể lại những lời hăm dọa của các trưởng tế và các trưởng lão.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:24 - Nghe xong, mọi người đồng lòng cầu xin Đức Chúa Trời: “Lạy Chúa Chí Cao, Đấng Sáng Tạo trời và đất, biển, và vạn vật trong đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:31 - Khi cầu nguyện xong, phòng họp rúng chuyển, mọi người đều đầy tràn Chúa Thánh Linh. Và họ công bố đạo Đức Chúa Trời cách dạn dĩ.
- Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
- Lu-ca 21:13 - Đó là cơ hội để các con làm chứng về Ta.
- Lu-ca 21:14 - Các con đừng lo phải tự biện hộ thế nào,
- Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
- Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
- Lu-ca 21:17 - Mọi người sẽ ghen ghét các con, vì các con thuộc về Ta,
- Lu-ca 21:18 - nhưng một sợi tóc trên đầu các con cũng không mất.
- Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
- Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
- Thi Thiên 68:19 - Ngợi tôn Chúa; chúc tụng Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Độ chúng con! Vì mỗi ngày Chúa mang gánh nặng của chúng con.
- Thi Thiên 68:20 - Đức Chúa Trời chúng con là Đức Chúa Trời Cứu Rỗi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao giải cứu chúng con khỏi nanh vuốt tử thần.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- Y-sai 51:7 - Hãy nghe Ta, hỡi những người hiểu biết công lý và được luật pháp Ta ghi khắc trong lòng. Đừng sợ những lời khinh miệt của loài người, hay lời lăng mạ của họ.
- Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
- Ma-thi-ơ 10:28 - Đừng sợ những người muốn giết hại các con vì họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn. Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền hủy diệt cả thể xác và linh hồn trong hỏa ngục.
- Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 2:11 - Đây là lời chân thật: Nếu chúng ta chịu chết với Chúa, sẽ được sống với Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Đây là một bằng chứng điển hình về nguyên tắc hành động ngay thẳng công minh của Đức Chúa Trời, vì Ngài dùng gian khổ, đau đớn đào luyện anh chị em thành những công dân xứng đáng của Vương Quốc Ngài.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
- 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
- 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.