Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi biết chắc tôi sẽ còn ở lại với anh chị em một thời gian nữa để giúp anh chị em tăng trưởng và vui sống trong đức tin.
- 新标点和合本 - 我既然这样深信,就知道仍要住在世间,且与你们众人同住,使你们在所信的道上又长进又喜乐,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 既然我这样深信,就知道仍要留在世间,且与你们众人一起存留,使你们在所信的道上又长进又喜乐,
- 和合本2010(神版-简体) - 既然我这样深信,就知道仍要留在世间,且与你们众人一起存留,使你们在所信的道上又长进又喜乐,
- 当代译本 - 我既然对此深信不疑,就知道自己仍要活下去,继续跟你们在一起,好使你们在信仰上又长进又充满喜乐。
- 圣经新译本 - 我既然这样深信,就知道还要活下去,并且要继续和你们大家在一起,使你们在信心上有长进,有喜乐,
- 中文标准译本 - 既然我深信这一点,就知道我会活下去 ,并且将继续和你们大家在一起,好使你们在信仰上有长进、有喜乐。
- 现代标点和合本 - 我既然这样深信,就知道仍要住在世间,且与你们众人同住,使你们在所信的道上又长进又喜乐,
- 和合本(拼音版) - 我既然这样深信,就知道仍要住在世间,且与你们众人同住,使你们在所信的道上又长进、又喜乐。
- New International Version - Convinced of this, I know that I will remain, and I will continue with all of you for your progress and joy in the faith,
- New International Reader's Version - I’m sure of this. So I know I will remain with you. And I will continue with all of you to help you grow in your faith. I will also continue to help you be joyful in what you have been taught.
- English Standard Version - Convinced of this, I know that I will remain and continue with you all, for your progress and joy in the faith,
- New Living Translation - Knowing this, I am convinced that I will remain alive so I can continue to help all of you grow and experience the joy of your faith.
- Christian Standard Bible - Since I am persuaded of this, I know that I will remain and continue with all of you for your progress and joy in the faith,
- New American Standard Bible - Convinced of this, I know that I will remain and continue with you all for your progress and joy in the faith,
- New King James Version - And being confident of this, I know that I shall remain and continue with you all for your progress and joy of faith,
- Amplified Bible - Since I am convinced of this, I know that I will remain and continue with all of you for your progress and joy in the faith,
- American Standard Version - And having this confidence, I know that I shall abide, yea, and abide with you all, for your progress and joy in the faith;
- King James Version - And having this confidence, I know that I shall abide and continue with you all for your furtherance and joy of faith;
- New English Translation - And since I am sure of this, I know that I will remain and continue with all of you for the sake of your progress and joy in the faith,
- World English Bible - Having this confidence, I know that I will remain, yes, and remain with you all for your progress and joy in the faith,
- 新標點和合本 - 我既然這樣深信,就知道仍要住在世間,且與你們眾人同住,使你們在所信的道上又長進又喜樂,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然我這樣深信,就知道仍要留在世間,且與你們眾人一起存留,使你們在所信的道上又長進又喜樂,
- 和合本2010(神版-繁體) - 既然我這樣深信,就知道仍要留在世間,且與你們眾人一起存留,使你們在所信的道上又長進又喜樂,
- 當代譯本 - 我既然對此深信不疑,就知道自己仍要活下去,繼續跟你們在一起,好使你們在信仰上又長進又充滿喜樂。
- 聖經新譯本 - 我既然這樣深信,就知道還要活下去,並且要繼續和你們大家在一起,使你們在信心上有長進,有喜樂,
- 呂振中譯本 - 我既然這樣深信,就知道還要存活,並且要和你們眾人一同存活,使你們得到信仰上的進步和喜樂,
- 中文標準譯本 - 既然我深信這一點,就知道我會活下去 ,並且將繼續和你們大家在一起,好使你們在信仰上有長進、有喜樂。
- 現代標點和合本 - 我既然這樣深信,就知道仍要住在世間,且與你們眾人同住,使你們在所信的道上又長進又喜樂,
- 文理和合譯本 - 既深信此、則知我必仍存、且與爾眾同居、致爾進益而樂於道、
- 文理委辦譯本 - 我亦深知我必仍存、與爾同居、助爾樂於信主、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我既信此、則知我必仍存、與爾同在以益爾、以增爾之樂與信、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 本此信念、予知必得與爾眾重聚舊雨、以增益爾之信德、成全爾之神樂、
- Nueva Versión Internacional - Convencido de esto, sé que permaneceré y continuaré con todos ustedes para contribuir a su jubiloso avance en la fe.
- 현대인의 성경 - 나는 여러분과 함께 계속 머물면서 여러분의 믿음을 키우고 기쁨을 누리게 할 수 있으리라고 확신합니다.
- Новый Русский Перевод - Я убежден в этом и знаю, что буду жить и продолжать мое служение, чтобы возрастала ваша радость, чтобы вы продвинулись в вере
- Восточный перевод - Я убеждён в этом и знаю, что буду жить и продолжать моё служение, чтобы возрастала ваша радость, чтобы вы продвинулись в вере
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я убеждён в этом и знаю, что буду жить и продолжать моё служение, чтобы возрастала ваша радость, чтобы вы продвинулись в вере
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я убеждён в этом и знаю, что буду жить и продолжать моё служение, чтобы возрастала ваша радость, чтобы вы продвинулись в вере
- La Bible du Semeur 2015 - Cela, j’en suis convaincu. Je sais donc que je resterai et que je demeurerai parmi vous tous, pour contribuer à votre progrès et à votre joie dans la foi.
- リビングバイブル - 私にはまだ、この世で生きる使命があるのです。あなたがたの信仰の成長を助け、あなたがたがもっと喜びにあふれるために、もうしばらくの間、地上で長らえることになるでしょう。
- Nestle Aland 28 - καὶ τοῦτο πεποιθὼς οἶδα ὅτι μενῶ καὶ παραμενῶ πᾶσιν ὑμῖν εἰς τὴν ὑμῶν προκοπὴν καὶ χαρὰν τῆς πίστεως,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τοῦτο πεποιθὼς, οἶδα ὅτι μενῶ καὶ παραμενῶ πᾶσιν ὑμῖν εἰς τὴν ὑμῶν προκοπὴν καὶ χαρὰν τῆς πίστεως,
- Nova Versão Internacional - Convencido disso, sei que vou permanecer e continuar com todos vocês, para o seu progresso e alegria na fé,
- Hoffnung für alle - Deshalb bin ich auch davon überzeugt, dass ich weiterleben werde und euch allen erhalten bleibe. Dann will ich euch helfen, damit euer Glaube wächst und eure Freude auf diese Weise noch größer wird.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อแน่ใจอย่างนี้ข้าพเจ้าก็รู้ว่าจะยังอยู่กับพวกท่านทั้งปวงต่อไป เพื่อความก้าวหน้าและความชื่นชมยินดีของท่านในความเชื่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเมื่อข้าพเจ้าแน่ใจในเรื่องนี้ดี ข้าพเจ้าจึงทราบว่าข้าพเจ้าจะมีชีวิตอยู่ และจะอยู่กับท่านทุกคนต่อไปเพื่อความก้าวหน้าของท่าน และท่านจะได้ยินดีในความเชื่อ
Cross Reference
- Giăng 21:15 - Sau khi ăn sáng xong, Chúa Giê-xu hỏi Si-môn Phi-e-rơ: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta hơn những người này không?” Phi-e-rơ đáp: “Vâng, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn chiên con Ta!”
- Giăng 21:16 - Chúa Giê-xu lặp lại câu hỏi: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ quả quyết: “Thưa Chúa, Chúa biết con yêu Chúa.” Chúa Giê-xu dạy: “Hãy chăn đàn chiên Ta!”
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Rô-ma 15:29 - Chắc chắn khi tôi đến, Chúa Cứu Thế sẽ ban phước lành dồi dào cho anh chị em.
- Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
- Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
- Ê-phê-sô 4:12 - Ngài phân phối công tác như thế để chúng ta phục vụ đắc lực cho Ngài, cùng nhau xây dựng Hội Thánh, là Thân Thể Ngài.
- Ê-phê-sô 4:13 - Nhờ đó, chúng ta được hợp nhất, cùng chung một niềm tin về sự cứu rỗi và về Con Đức Chúa Trời—Chúa Cứu Thế chúng ta—và mỗi người đều đạt đến bậc trưởng thành trong Chúa, có Chúa Cứu Thế đầy dẫy trong tâm hồn.
- 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
- Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
- Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
- Thi Thiên 60:6 - Giữa nơi thánh Đức Chúa Trời từng phán: “Lúc hân hoan, Ta chia đất Si-chem, Ta sẽ đo đạc thung lũng Su-cốt.
- Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
- Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
- Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
- Phi-líp 2:24 - Tôi tin chắc chẳng bao lâu Chúa sẽ cho tôi đến thăm anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 1:24 - Không phải chúng tôi muốn khống chế đức tin anh chị em. Chúng tôi muốn cùng làm việc với anh chị em để anh chị em có niềm vui trọn vẹn, vì đức tin của anh chị em đã vững vàng.