Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Người Ít-ra-ên sẽ ăn lễ Vượt Qua hằng năm vào thời gian ấn định,
- 新标点和合本 - “以色列人应当在所定的日期守逾越节,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “以色列人应当在所定的日期守逾越节。
- 和合本2010(神版-简体) - “以色列人应当在所定的日期守逾越节。
- 当代译本 - “以色列人要在指定的时间守逾越节,
- 圣经新译本 - “以色列人要在指定的时间守逾越节,
- 中文标准译本 - “以色列子民要在所定的日期守逾越节。
- 现代标点和合本 - “以色列人应当在所定的日期守逾越节,
- 和合本(拼音版) - “以色列人应当在所定的日期守逾越节,
- New International Version - “Have the Israelites celebrate the Passover at the appointed time.
- New International Reader's Version - “Tell the Israelites to celebrate the Passover Feast. Have them do it at the appointed time.
- English Standard Version - “Let the people of Israel keep the Passover at its appointed time.
- New Living Translation - “Tell the Israelites to celebrate the Passover at the prescribed time,
- Christian Standard Bible - “The Israelites are to observe the Passover at its appointed time.
- New American Standard Bible - “Now the sons of Israel are to celebrate the Passover at its appointed time.
- New King James Version - “Let the children of Israel keep the Passover at its appointed time.
- Amplified Bible - “The sons of Israel are to keep the Passover at its appointed time.
- American Standard Version - Moreover let the children of Israel keep the passover in its appointed season.
- King James Version - Let the children of Israel also keep the passover at his appointed season.
- New English Translation - “The Israelites are to observe the Passover at its appointed time.
- World English Bible - “Let the children of Israel keep the Passover in its appointed season.
- 新標點和合本 - 「以色列人應當在所定的日期守逾越節,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「以色列人應當在所定的日期守逾越節。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「以色列人應當在所定的日期守逾越節。
- 當代譯本 - 「以色列人要在指定的時間守逾越節,
- 聖經新譯本 - “以色列人要在指定的時間守逾越節,
- 呂振中譯本 - 『 你要 叫 以色列 人在制定時間內舉行逾越節。
- 中文標準譯本 - 「以色列子民要在所定的日期守逾越節。
- 現代標點和合本 - 「以色列人應當在所定的日期守逾越節,
- 文理和合譯本 - 屆期、以色列族當守逾越節、
- 文理委辦譯本 - 屆期以色列族當守逾越節、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人當在所定之日期、守逾越節、 守逾越節或作備逾越節羔下同
- Nueva Versión Internacional - «Los israelitas celebrarán la Pascua en la fecha señalada.
- 현대인의 성경 - “이스라엘 백성은 매년 월 14일 저녁부 터 정해진 모든 규정대로 유월절을 지켜야 한다.”
- Новый Русский Перевод - – Пусть израильтяне празднуют Пасху в положенное время.
- Восточный перевод - – Пусть исраильтяне отмечают праздник в память об их освобождении из-под египетского гнёта в назначенное время.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пусть исраильтяне отмечают праздник в память об их освобождении из-под египетского гнёта в назначенное время.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пусть исроильтяне отмечают праздник в память об их освобождении из-под египетского гнёта в назначенное время.
- La Bible du Semeur 2015 - Que les Israélites célèbrent la Pâque à la date fixée,
- リビングバイブル - 「イスラエルの民はみな、過越の祭りを行いなさい。祭りは毎年この月の十四日(太陽暦の三月二十八日)の夕方から始める。すべてわたしの言うとおりに行わなければならない。」
- Nova Versão Internacional - “Os israelitas devem celebrar a Páscoa na ocasião própria.
- Hoffnung für alle - »Ihr sollt das Passahfest zur vorgeschriebenen Zeit feiern:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ให้ประชากรอิสราเอลฉลองเทศกาลปัสกาตามเวลาที่กำหนดไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ให้ชาวอิสราเอลฉลองเทศกาลปัสกาตามเวลาที่กำหนดไว้
Cross Reference
- E-xơ-ra 6:19 - Những người lưu đày hồi hương cũng dự lễ Vượt Qua vào ngày mười bốn tháng giêng.
- Xuất Ai Cập 12:1 - Khi Môi-se và A-rôn còn ở Ai Cập, Chúa Hằng Hữu phán bảo họ:
- Xuất Ai Cập 12:2 - “Từ nay về sau, tháng này sẽ được kể là tháng thứ nhất, tức là tháng giêng trong năm.
- Xuất Ai Cập 12:3 - Phải công bố cho toàn dân Ít-ra-ên biết, vào ngày mồng mười tháng này, mỗi gia đình sẽ bắt một con chiên hay một con dê.
- Xuất Ai Cập 12:4 - Nếu gia đình có ít người, sẽ chung với một gia đình ít người khác trong vòng láng giềng, tính thế nào cho có đủ người ăn hết thịt.
- Xuất Ai Cập 12:5 - Con chiên hay con dê này phải là một con đực, một tuổi, hoàn toàn tốt lành.
- Xuất Ai Cập 12:6 - Đợi đến chiều tối ngày mười bốn tháng giêng, mỗi gia đình sẽ giết con vật đã chọn, lấy máu nó bôi lên khung cửa (hai thanh dọc hai bên và thanh ngang bên trên cửa).
- Xuất Ai Cập 12:7 - Vậy, mỗi nhà phải lấy máu con chiên mình sẽ ăn thịt đem bôi lên khung cửa nhà mình.
- Xuất Ai Cập 12:8 - Đêm ấy, mỗi người sẽ ăn thịt chiên quay với bánh không men và rau đắng.
- Xuất Ai Cập 12:9 - Phải quay nguyên cả con chiên trên lửa, kể cả đầu, chân, và bộ lòng. Đừng luộc thịt chín hoặc tái mà ăn.
- Xuất Ai Cập 12:10 - Đừng để dành gì cả. Nếu ăn còn thừa, sáng hôm sau phải đốt đi.
- Xuất Ai Cập 12:11 - Ngày ấy sẽ được gọi là ngày lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu. Người ăn lễ phải thắt lưng gọn gàng, tay cầm gậy, chân mang giày, ăn vội vàng.
- Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
- Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
- Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
- Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 12:16 - Trong ngày thứ nhất và ngày thứ bảy, sẽ có cuộc hội họp thánh. Không ai được làm việc trong những ngày đó, trừ ra việc bếp núc.
- Xuất Ai Cập 12:17 - Vậy, đây là ngày Lễ Bánh Không Men các ngươi phải giữ từ thế hệ này sang thế hệ khác, để kỷ niệm ngày Ta giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 12:18 - Các ngươi chỉ ăn bánh không men từ tối ngày mười bốn cho đến tối ngày hai mươi mốt tháng giêng.
- Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 12:20 - Vậy, nhớ ăn bánh không men, đừng đụng đến vật gì có men cả.”
- Giô-suê 5:10 - Trong thời gian cắm trại tại Ghinh-ganh trên đồng bằng Giê-ri-cô, họ ăn lễ Vượt Qua vào tối ngày mười bốn tháng giêng như thường lệ.
- Lu-ca 22:7 - Đến ngày Lễ Bánh Không Men, người Do Thái giết chiên con để ăn với bánh không men.
- Dân Số Ký 28:16 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu vào ngày mười bốn tháng giêng.
- 2 Sử Ký 35:1 - Giô-si-a cử hành lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem, và giết con chiên của lễ Vượt Qua vào ngày mười bốn tháng giêng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:1 - “Phải cử hành lễ Vượt Qua trong tháng A-bíp, vì chính vào tháng này, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã đem anh em ra khỏi Ai Cập trong ban đêm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:2 - Bắt bò hoặc chiên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lễ này tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài.
- Mác 14:12 - Ngày đầu của Lễ Bánh Không Men, khi chiên con bị giết cho lễ Vượt Qua, các môn đệ đến hỏi Chúa: “Thầy muốn ăn lễ Vượt Qua tại đâu? Xin Thầy chỉ bảo để chúng con sửa soạn.”
- Lê-vi Ký 23:5 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu phải tổ chức vào tối ngày mười bốn tháng giêng.
- 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
- 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.