Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Từ nay về sau, nếu có một người Ít-ra-ên nào vì đụng vào người chết mà bị ô uế, hay phải đi xa nhà trong ngày lễ, thì người ấy cũng vẫn giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:你们和你们后代中,若有人因死尸而不洁净,或在远方行路,还要向耶和华守逾越节。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人说:你们和你们后代中,若有人因尸体成了不洁净,或出外远行,仍然要向耶和华守逾越节,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人说:你们和你们后代中,若有人因尸体成了不洁净,或出外远行,仍然要向耶和华守逾越节,
  • 当代译本 - “你告诉以色列人: “你们或你们的子孙中,若有人因为碰了死尸而不洁净,或是出了远门,他们仍然要为耶和华守逾越节。
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人说:你们或你们的后代中,如果有人因为接触死人而成为不洁净,或因到远方旅行,他还要向耶和华守逾越节;
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民:无论是你们还是你们的后代,如果有人因接触尸体而不洁净了,或者在远方旅行,他还是可以向耶和华守逾越节。
  • 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:你们和你们后代中,若有人因死尸而不洁净,或在远方行路,还要向耶和华守逾越节。
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:你们和你们后代中,若有人因死尸而不洁净,或在远方行路,还要向耶和华守逾越节。
  • New International Version - “Tell the Israelites: ‘When any of you or your descendants are unclean because of a dead body or are away on a journey, they are still to celebrate the Lord’s Passover,
  • New International Reader's Version - “Tell the Israelites, ‘Suppose any of you or your children are “unclean” because they have gone near a dead body. Or suppose they are away on a journey. They must still celebrate the Lord’s Passover.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel, saying, If any one of you or of your descendants is unclean through touching a dead body, or is on a long journey, he shall still keep the Passover to the Lord.
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel: If any of the people now or in future generations are ceremonially unclean at Passover time because of touching a dead body, or if they are on a journey and cannot be present at the ceremony, they may still celebrate the Lord’s Passover.
  • Christian Standard Bible - “Tell the Israelites: When any one of you or your descendants is unclean because of a corpse or is on a distant journey, he may still observe the Passover to the Lord.
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel, saying, ‘If any one of you or of your generations becomes unclean because of a dead person, or is on a distant journey, he may, however, celebrate the Passover to the Lord.
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, saying: ‘If anyone of you or your posterity is unclean because of a corpse, or is far away on a journey, he may still keep the Lord’s Passover.
  • Amplified Bible - “Say to the Israelites, ‘If any one of you or of your descendants becomes [ceremonially] unclean because of [touching] a dead body or is on a distant journey, he may, however, observe the Passover to the Lord.
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, saying, If any man of you or of your generations shall be unclean by reason of a dead body, or be on a journey afar off, yet he shall keep the passover unto Jehovah.
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, saying, If any man of you or of your posterity shall be unclean by reason of a dead body, or be in a journey afar off, yet he shall keep the passover unto the Lord.
  • New English Translation - “Tell the Israelites, ‘If any of you or of your posterity become ceremonially defiled by touching a dead body, or are on a journey far away, then he may observe the Passover to the Lord.
  • World English Bible - “Say to the children of Israel, ‘If any man of you or of your generations is unclean by reason of a dead body, or is on a journey far away, he shall still keep the Passover to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:你們和你們後代中,若有人因死屍而不潔淨,或在遠方行路,還要向耶和華守逾越節。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人說:你們和你們後代中,若有人因屍體成了不潔淨,或出外遠行,仍然要向耶和華守逾越節,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人說:你們和你們後代中,若有人因屍體成了不潔淨,或出外遠行,仍然要向耶和華守逾越節,
  • 當代譯本 - 「你告訴以色列人: 「你們或你們的子孫中,若有人因為碰了死屍而不潔淨,或是出了遠門,他們仍然要為耶和華守逾越節。
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人說:你們或你們的後代中,如果有人因為接觸死人而成為不潔淨,或因到遠方旅行,他還要向耶和華守逾越節;
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:你們和你們的後代中、若有人因屍體而不潔淨,或是遠遠地在路中,還要向永恆主舉行逾越節,
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民:無論是你們還是你們的後代,如果有人因接觸屍體而不潔淨了,或者在遠方旅行,他還是可以向耶和華守逾越節。
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:你們和你們後代中,若有人因死屍而不潔淨,或在遠方行路,還要向耶和華守逾越節。
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、凡爾曹及後裔、若緣尸蒙污、或行遠道、亦當守逾越節、以奉事耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、凡爾族中、爰及苗裔、雖捫尸自玷、或遠適他邦、亦當守逾越節、以奉事我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、爾曹及爾後裔、如有人近屍而蒙不潔、或遠在行程、亦當於主前守逾越節、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «Cuando alguno de ustedes o de sus descendientes esté ritualmente impuro por haber tocado un cadáver, o se encuentre fuera del país, aun así podrá celebrar la Pascua del Señor.
  • 현대인의 성경 - “너희나 너희 후손 가운데 어떤 사람이 시체를 만져 더러워졌거나 여행중이라서 유월절을 지킬 수 없으면
  • Новый Русский Перевод - – Скажи израильтянам: «Если кто из вас или ваших потомков осквернится, прикоснувшись к покойнику, или будет в дальней дороге, он все же может праздновать Господню Пасху.
  • Восточный перевод - – Скажи исраильтянам: «Если кто из вас или ваших потомков осквернится, прикоснувшись к покойнику, или будет в дальней дороге, он всё же может отмечать праздник Освобождения, установленный Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажи исраильтянам: «Если кто из вас или ваших потомков осквернится, прикоснувшись к покойнику, или будет в дальней дороге, он всё же может отмечать праздник Освобождения, установленный Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажи исроильтянам: «Если кто из вас или ваших потомков осквернится, прикоснувшись к покойнику, или будет в дальней дороге, он всё же может отмечать праздник Освобождения, установленный Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis aux Israélites : Si quelqu’un d’entre vous – maintenant ou dans les générations à venir – se trouve en état d’impureté rituelle par son contact avec un mort, ou s’il est en voyage au loin, il pourra quand même célébrer la Pâque en l’honneur de l’Eternel .
  • リビングバイブル - 「今後、だれでも、過越の祭りの期間に死体にさわって体を汚したり、旅行中だったりして祭りが守れない場合は、一か月後に守ればよい。
  • Nova Versão Internacional - “Diga o seguinte aos israelitas: Quando algum de vocês ou dos seus descendentes se tornar impuro por tocar algum cadáver ou estiver distante por motivo de viagem, ainda assim poderá celebrar a Páscoa do Senhor.
  • Hoffnung für alle - »Was ich dir jetzt sage, soll für immer gelten: Wer sich durch die Berührung eines Toten verunreinigt hat oder auf einer weiten Reise ist und deshalb nicht am Fest teilnehmen kann,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งชนอิสราเอลว่า ‘เมื่อใครในพวกท่านหรือวงศ์วานของท่านเป็นมลทินเพราะศพ หรืออยู่ระหว่างการเดินทางก็ยังฉลองปัสกาขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​ชาว​อิสราเอล​ตาม​นี้ ‘เมื่อ​ใคร​ก็​ตาม​ใน​พวก​เจ้า​หรือ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​มี​มลทิน​เพราะ​แตะต้อง​ซากศพ หรือ​เดินทาง​ไป​ที่​อื่น พวก​เขา​ก็​สามารถ​ฉลอง​เทศกาล​ปัสกา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้
Cross Reference
  • Dân Số Ký 9:6 - Nhưng có mấy người đụng vào xác chết, bị ô uế, nên không được dự lễ. Những người này đến xin Môi-se và A-rôn
  • Dân Số Ký 9:7 - giải thích vì sao họ bị ô uế, và khiếu nại về việc họ bị cấm dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong ngày đã định, là ngày toàn dân phải dự lễ.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 5:24 - các con cứ để lễ vật trên bàn thờ, đi làm hòa với người đó, rồi hãy trở lại dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Từ nay về sau, nếu có một người Ít-ra-ên nào vì đụng vào người chết mà bị ô uế, hay phải đi xa nhà trong ngày lễ, thì người ấy cũng vẫn giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “你晓谕以色列人说:你们和你们后代中,若有人因死尸而不洁净,或在远方行路,还要向耶和华守逾越节。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐以色列人说:你们和你们后代中,若有人因尸体成了不洁净,或出外远行,仍然要向耶和华守逾越节,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐以色列人说:你们和你们后代中,若有人因尸体成了不洁净,或出外远行,仍然要向耶和华守逾越节,
  • 当代译本 - “你告诉以色列人: “你们或你们的子孙中,若有人因为碰了死尸而不洁净,或是出了远门,他们仍然要为耶和华守逾越节。
  • 圣经新译本 - “你要告诉以色列人说:你们或你们的后代中,如果有人因为接触死人而成为不洁净,或因到远方旅行,他还要向耶和华守逾越节;
  • 中文标准译本 - “你要吩咐以色列子民:无论是你们还是你们的后代,如果有人因接触尸体而不洁净了,或者在远方旅行,他还是可以向耶和华守逾越节。
  • 现代标点和合本 - “你晓谕以色列人说:你们和你们后代中,若有人因死尸而不洁净,或在远方行路,还要向耶和华守逾越节。
  • 和合本(拼音版) - “你晓谕以色列人说:你们和你们后代中,若有人因死尸而不洁净,或在远方行路,还要向耶和华守逾越节。
  • New International Version - “Tell the Israelites: ‘When any of you or your descendants are unclean because of a dead body or are away on a journey, they are still to celebrate the Lord’s Passover,
  • New International Reader's Version - “Tell the Israelites, ‘Suppose any of you or your children are “unclean” because they have gone near a dead body. Or suppose they are away on a journey. They must still celebrate the Lord’s Passover.
  • English Standard Version - “Speak to the people of Israel, saying, If any one of you or of your descendants is unclean through touching a dead body, or is on a long journey, he shall still keep the Passover to the Lord.
  • New Living Translation - “Give the following instructions to the people of Israel: If any of the people now or in future generations are ceremonially unclean at Passover time because of touching a dead body, or if they are on a journey and cannot be present at the ceremony, they may still celebrate the Lord’s Passover.
  • Christian Standard Bible - “Tell the Israelites: When any one of you or your descendants is unclean because of a corpse or is on a distant journey, he may still observe the Passover to the Lord.
  • New American Standard Bible - “Speak to the sons of Israel, saying, ‘If any one of you or of your generations becomes unclean because of a dead person, or is on a distant journey, he may, however, celebrate the Passover to the Lord.
  • New King James Version - “Speak to the children of Israel, saying: ‘If anyone of you or your posterity is unclean because of a corpse, or is far away on a journey, he may still keep the Lord’s Passover.
  • Amplified Bible - “Say to the Israelites, ‘If any one of you or of your descendants becomes [ceremonially] unclean because of [touching] a dead body or is on a distant journey, he may, however, observe the Passover to the Lord.
  • American Standard Version - Speak unto the children of Israel, saying, If any man of you or of your generations shall be unclean by reason of a dead body, or be on a journey afar off, yet he shall keep the passover unto Jehovah.
  • King James Version - Speak unto the children of Israel, saying, If any man of you or of your posterity shall be unclean by reason of a dead body, or be in a journey afar off, yet he shall keep the passover unto the Lord.
  • New English Translation - “Tell the Israelites, ‘If any of you or of your posterity become ceremonially defiled by touching a dead body, or are on a journey far away, then he may observe the Passover to the Lord.
  • World English Bible - “Say to the children of Israel, ‘If any man of you or of your generations is unclean by reason of a dead body, or is on a journey far away, he shall still keep the Passover to Yahweh.
  • 新標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:你們和你們後代中,若有人因死屍而不潔淨,或在遠方行路,還要向耶和華守逾越節。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐以色列人說:你們和你們後代中,若有人因屍體成了不潔淨,或出外遠行,仍然要向耶和華守逾越節,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐以色列人說:你們和你們後代中,若有人因屍體成了不潔淨,或出外遠行,仍然要向耶和華守逾越節,
  • 當代譯本 - 「你告訴以色列人: 「你們或你們的子孫中,若有人因為碰了死屍而不潔淨,或是出了遠門,他們仍然要為耶和華守逾越節。
  • 聖經新譯本 - “你要告訴以色列人說:你們或你們的後代中,如果有人因為接觸死人而成為不潔淨,或因到遠方旅行,他還要向耶和華守逾越節;
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 以色列 人說:你們和你們的後代中、若有人因屍體而不潔淨,或是遠遠地在路中,還要向永恆主舉行逾越節,
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐以色列子民:無論是你們還是你們的後代,如果有人因接觸屍體而不潔淨了,或者在遠方旅行,他還是可以向耶和華守逾越節。
  • 現代標點和合本 - 「你曉諭以色列人說:你們和你們後代中,若有人因死屍而不潔淨,或在遠方行路,還要向耶和華守逾越節。
  • 文理和合譯本 - 告以色列族云、凡爾曹及後裔、若緣尸蒙污、或行遠道、亦當守逾越節、以奉事耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 告以色列族云、凡爾族中、爰及苗裔、雖捫尸自玷、或遠適他邦、亦當守逾越節、以奉事我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 以色列 人云、爾曹及爾後裔、如有人近屍而蒙不潔、或遠在行程、亦當於主前守逾越節、
  • Nueva Versión Internacional - que les dijera a los israelitas: «Cuando alguno de ustedes o de sus descendientes esté ritualmente impuro por haber tocado un cadáver, o se encuentre fuera del país, aun así podrá celebrar la Pascua del Señor.
  • 현대인의 성경 - “너희나 너희 후손 가운데 어떤 사람이 시체를 만져 더러워졌거나 여행중이라서 유월절을 지킬 수 없으면
  • Новый Русский Перевод - – Скажи израильтянам: «Если кто из вас или ваших потомков осквернится, прикоснувшись к покойнику, или будет в дальней дороге, он все же может праздновать Господню Пасху.
  • Восточный перевод - – Скажи исраильтянам: «Если кто из вас или ваших потомков осквернится, прикоснувшись к покойнику, или будет в дальней дороге, он всё же может отмечать праздник Освобождения, установленный Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажи исраильтянам: «Если кто из вас или ваших потомков осквернится, прикоснувшись к покойнику, или будет в дальней дороге, он всё же может отмечать праздник Освобождения, установленный Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажи исроильтянам: «Если кто из вас или ваших потомков осквернится, прикоснувшись к покойнику, или будет в дальней дороге, он всё же может отмечать праздник Освобождения, установленный Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dis aux Israélites : Si quelqu’un d’entre vous – maintenant ou dans les générations à venir – se trouve en état d’impureté rituelle par son contact avec un mort, ou s’il est en voyage au loin, il pourra quand même célébrer la Pâque en l’honneur de l’Eternel .
  • リビングバイブル - 「今後、だれでも、過越の祭りの期間に死体にさわって体を汚したり、旅行中だったりして祭りが守れない場合は、一か月後に守ればよい。
  • Nova Versão Internacional - “Diga o seguinte aos israelitas: Quando algum de vocês ou dos seus descendentes se tornar impuro por tocar algum cadáver ou estiver distante por motivo de viagem, ainda assim poderá celebrar a Páscoa do Senhor.
  • Hoffnung für alle - »Was ich dir jetzt sage, soll für immer gelten: Wer sich durch die Berührung eines Toten verunreinigt hat oder auf einer weiten Reise ist und deshalb nicht am Fest teilnehmen kann,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งชนอิสราเอลว่า ‘เมื่อใครในพวกท่านหรือวงศ์วานของท่านเป็นมลทินเพราะศพ หรืออยู่ระหว่างการเดินทางก็ยังฉลองปัสกาขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​ชาว​อิสราเอล​ตาม​นี้ ‘เมื่อ​ใคร​ก็​ตาม​ใน​พวก​เจ้า​หรือ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​มี​มลทิน​เพราะ​แตะต้อง​ซากศพ หรือ​เดินทาง​ไป​ที่​อื่น พวก​เขา​ก็​สามารถ​ฉลอง​เทศกาล​ปัสกา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้
  • Dân Số Ký 9:6 - Nhưng có mấy người đụng vào xác chết, bị ô uế, nên không được dự lễ. Những người này đến xin Môi-se và A-rôn
  • Dân Số Ký 9:7 - giải thích vì sao họ bị ô uế, và khiếu nại về việc họ bị cấm dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong ngày đã định, là ngày toàn dân phải dự lễ.
  • Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 15:10 - Có lời chép: “Hỡi Dân Ngoại hãy chung vui với dân Chúa.”
  • Rô-ma 15:11 - Và: “Tất cả Dân Ngoại, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu. Tất cả dân tộc trên đất, hãy ngợi tôn Ngài.”
  • Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
  • Rô-ma 15:13 - Cầu xin Đức Chúa Trời, là nguồn hy vọng, cho anh chị em tràn ngập vui mừng và bình an khi anh chị em tin cậy Ngài, nhờ đó lòng anh chị em chứa chan hy vọng do quyền năng của Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 5:24 - các con cứ để lễ vật trên bàn thờ, đi làm hòa với người đó, rồi hãy trở lại dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:25 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, là Đấng có quyền cho anh chị em sống vững mạnh bởi Phúc Âm tôi truyền giảng. Đây là sứ điệp về Chúa Cứu Thế Giê-xu bày tỏ chương trình của Ngài cho anh chị em Dân Ngoại, đúng theo huyền nhiệm được giữ kín suốt các thời đại trước.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
Bible
Resources
Plans
Donate