Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Mỗi người Lê-vi sẽ bắt đầu cuộc đời công vụ trong Đền Tạm từ tuổi hai mươi lăm,
- 新标点和合本 - “利未人是这样:从二十五岁以外,他们要前来任职,办会幕的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “这是有关利未人的:二十五岁以上的人都要前来任职,在会幕里事奉。
- 和合本2010(神版-简体) - “这是有关利未人的:二十五岁以上的人都要前来任职,在会幕里事奉。
- 当代译本 - “二十五岁以上的利未人都要到会幕司职,
- 圣经新译本 - “关于利未人的职责是这样:从二十五岁及以上的,要进来办理会幕里的事务;
- 中文标准译本 - “以下是关于利未人的安排:二十五岁以上的要前来,在会幕的服事上供职。
- 现代标点和合本 - “利未人是这样:从二十五岁以外,他们要前来任职,办会幕的事。
- 和合本(拼音版) - “利未人是这样:从二十五岁以外,他们要前来任职,办会幕的事。
- New International Version - “This applies to the Levites: Men twenty-five years old or more shall come to take part in the work at the tent of meeting,
- New International Reader's Version - “Here is what the Levites must do. Men 25 years old or more must come and take part in the work at the tent of meeting.
- English Standard Version - “This applies to the Levites: from twenty-five years old and upward they shall come to do duty in the service of the tent of meeting.
- New Living Translation - “This is the rule the Levites must follow: They must begin serving in the Tabernacle at the age of twenty-five,
- Christian Standard Bible - “In regard to the Levites: From twenty-five years old or more, a man enters the service in the work at the tent of meeting.
- New American Standard Bible - “This is what applies to the Levites: from twenty-five years old and upward they shall enter to perform service in the work of the tent of meeting.
- New King James Version - “This is what pertains to the Levites: From twenty-five years old and above one may enter to perform service in the work of the tabernacle of meeting;
- Amplified Bible - “This is what applies to the Levites: from twenty-five years old and upward they shall enter to perform service in the work of the Tent of Meeting,
- American Standard Version - This is that which belongeth unto the Levites: from twenty and five years old and upward they shall go in to wait upon the service in the work of the tent of meeting:
- King James Version - This is it that belongeth unto the Levites: from twenty and five years old and upward they shall go in to wait upon the service of the tabernacle of the congregation:
- New English Translation - “This is what pertains to the Levites: At the age of twenty-five years and upward one may begin to join the company in the work of the tent of meeting,
- World English Bible - “This is what is assigned to the Levites: from twenty-five years old and upward they shall go in to wait on the service in the work of the Tent of Meeting;
- 新標點和合本 - 「利未人是這樣:從二十五歲以外,他們要前來任職,辦會幕的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這是有關利未人的:二十五歲以上的人都要前來任職,在會幕裏事奉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「這是有關利未人的:二十五歲以上的人都要前來任職,在會幕裏事奉。
- 當代譯本 - 「二十五歲以上的利未人都要到會幕司職,
- 聖經新譯本 - “關於利未人的職責是這樣:從二十五歲及以上的,要進來辦理會幕裡的事務;
- 呂振中譯本 - 『關於 利未 人的 職守 是這樣:從二十五歲和以上的、他們要進來、在會棚的事務上從事服役 ;
- 中文標準譯本 - 「以下是關於利未人的安排:二十五歲以上的要前來,在會幕的服事上供職。
- 現代標點和合本 - 「利未人是這樣:從二十五歲以外,他們要前來任職,辦會幕的事。
- 文理和合譯本 - 利未人供役事、有定例焉、自二十五歲以上、可入會幕、以供役事、
- 文理委辦譯本 - 使利未人、自二十五歲以上、入會幕、以供役事、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 人供役事有定例、自二十五歲以上者、可來入班、在會幕供役事、
- Nueva Versión Internacional - «Esta ley se aplicará a los levitas: Para el servicio de la Tienda de reunión se inscribirá a los que tengan veinticinco años o más;
- 현대인의 성경 - “레위인은 25세부터 성막에서 일하게 하고
- Новый Русский Перевод - – Это касается левитов: пусть мужчины двадцати пяти лет и старше принимаются за свои обязанности по службе при шатре собрания,
- Восточный перевод - – Это касается левитов: пусть мужчины двадцати пяти лет и старше принимаются за свои обязанности по службе при шатре встречи,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Это касается левитов: пусть мужчины двадцати пяти лет и старше принимаются за свои обязанности по службе при шатре встречи,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Это касается левитов: пусть мужчины двадцати пяти лет и старше принимаются за свои обязанности по службе при шатре встречи,
- La Bible du Semeur 2015 - Les lévites âgés de vingt-cinq ans et plus seront recrutés pour accomplir un service dans la tente de la Rencontre.
- Nova Versão Internacional - “Isto diz respeito aos levitas: os homens de vinte e cinco anos para cima, aptos para servir, tomarão parte no trabalho que se faz na Tenda do Encontro,
- Hoffnung für alle - »Die Leviten sollen ihren Dienst im heiligen Zelt mit 25 Jahren beginnen
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ให้ผู้ชายจากเผ่าเลวีที่มีอายุตั้งแต่ยี่สิบห้าปีขึ้นไปมาปฏิบัติงานที่เต็นท์นัดพบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรื่องต่อไปนี้เกี่ยวกับชาวเลวี เขาจะมีอายุตั้งแต่ 25 ปีขึ้นไป จะต้องมีส่วนร่วมงานในกระโจมที่นัดหมาย
Cross Reference
- 1 Ti-mô-thê 6:12 - Con hãy chiến đấu vì đức tin, giữ vững sự sống vĩnh cửu Chúa ban khi con công khai xác nhận niềm tin trước mặt nhiều nhân chứng.
- 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
- 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
- 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
- 2 Ti-mô-thê 2:4 - Người vào quân ngũ không còn vấn vương với đời sống dân sự, họ chỉ muốn làm đẹp lòng cấp chỉ huy.
- 2 Ti-mô-thê 2:5 - Lực sĩ đang tranh tài nếu phạm kỷ luật cũng không thể đoạt huy chương.
- 1 Sử Ký 23:24 - Dòng họ Lê-vi chia từng tộc do các trưởng tộc cầm đầu. Mọi người từ hai mươi tuổi trở lên đều phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 23:25 - Đa-vít nhận định: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã cho dân Ngài hưởng thái bình, còn Ngài ngự tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.
- 1 Sử Ký 23:26 - Như thế, người Lê-vi không cần khuân vác Đền Tạm và các dụng cụ trong đền nữa.”
- 1 Sử Ký 23:27 - Người ta kiểm kê dân số người Lê-vi từ hai mươi tuổi trở lên đúng theo lệnh Đa-vít ban hành trước khi qua đời.
- 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
- Dân Số Ký 4:23 - Từ ba mươi tuổi đến năm mươi tuổi, gồm những người trong lứa tuổi phục vụ, để họ đảm nhiệm công tác tại Đền Tạm.
- 1 Sử Ký 28:12 - Đa-vít cũng trao Sa-lô-môn sơ đồ về hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các phòng bên ngoài, kho đền thờ, và kho chứa các vật dâng hiến, đó là các sơ đồ được bày tỏ cho Đa-vít.
- 1 Sử Ký 28:13 - Vua cũng ban huấn thị về việc phân công cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, về việc phục dịch Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và về tất cả vật dụng trong Đền Thờ dùng trong việc thờ phượng.
- 1 Sử Ký 23:3 - Tất cả người Lê-vi từ ba mươi tuổi trở lên được 38.000 người.
- Dân Số Ký 4:3 - Con hãy kiểm kê tất cả người nam từ ba mươi đến năm mươi tuổi, trong lứa tuổi phục vụ để họ đảm nhiệm công tác tại Đền Tạm.