Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ giao người Lê-vi cho A-rôn và các con trai (như một món quà tặng), để họ phục vụ trong Đền Tạm thay cho người Ít-ra-ên, và làm lễ chuộc tội cho người Ít-ra-ên; nhờ đó người Ít-ra-ên sẽ không bị tai họa. Vì nếu ai trong người Ít-ra-ên vào nơi thánh, thì người ấy phải mang tai họa.”
  • 新标点和合本 - 我从以色列人中将利未人当作赏赐给亚伦和他的儿子,在会幕中办以色列人的事,又为以色列人赎罪,免得他们挨近圣所,有灾殃临到他们中间。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我从以色列人中将利未人给亚伦和他的儿子作为赏赐,在会幕中为以色列人事奉,又为以色列人赎罪,免得以色列人因挨近圣所而遭受灾祸。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我从以色列人中将利未人给亚伦和他的儿子作为赏赐,在会幕中为以色列人事奉,又为以色列人赎罪,免得以色列人因挨近圣所而遭受灾祸。”
  • 当代译本 - 我从以色列人中把利未人作为礼物交给亚伦父子们,替以色列人在会幕中司职,为以色列人赎罪,免得以色列人因接近圣所而遭祸。”
  • 圣经新译本 - 我从以色列人中,把利未人赐给亚伦和他的众子,在会幕里办理以色列人的事务,又为以色列人赎罪,免得他们走近圣所的时候,就有灾祸临到他们。”
  • 中文标准译本 - 我从以色列子孙中把利未人作为奉献,赐给亚伦和他的儿子们,在会幕中为以色列子民做服事,并为以色列子民赎罪,免得以色列子民接近圣所时,灾殃临到以色列子民。”
  • 现代标点和合本 - 我从以色列人中将利未人当做赏赐给亚伦和他的儿子,在会幕中办以色列人的事,又为以色列人赎罪,免得他们挨近圣所,有灾殃临到他们中间。”
  • 和合本(拼音版) - 我从以色列人中,将利未人当作赏赐给亚伦和他的儿子,在会幕中办以色列人的事,又为以色列人赎罪,免得他们挨近圣所,有灾殃临到他们中间。”
  • New International Version - From among all the Israelites, I have given the Levites as gifts to Aaron and his sons to do the work at the tent of meeting on behalf of the Israelites and to make atonement for them so that no plague will strike the Israelites when they go near the sanctuary.”
  • New International Reader's Version - I have given the Levites as gifts to Aaron and his sons. I have taken them from among all the Israelites. I have appointed them to do the work at the tent of meeting. They will do it in place of the Israelites. That is how they will keep the Israelites from being guilty when they go near the sacred tent. Then no plague will strike the Israelites when they go near the tent.”
  • English Standard Version - And I have given the Levites as a gift to Aaron and his sons from among the people of Israel, to do the service for the people of Israel at the tent of meeting and to make atonement for the people of Israel, that there may be no plague among the people of Israel when the people of Israel come near the sanctuary.”
  • New Living Translation - And of all the Israelites, I have assigned the Levites to Aaron and his sons. They will serve in the Tabernacle on behalf of the Israelites and make sacrifices to purify the people so no plague will strike them when they approach the sanctuary.”
  • Christian Standard Bible - From the Israelites, I have given the Levites exclusively to Aaron and his sons to perform the work for the Israelites at the tent of meeting and to make atonement on their behalf, so that no plague will come against the Israelites when they approach the sanctuary.”
  • New American Standard Bible - And I have given the Levites as a gift to Aaron and to his sons from among the sons of Israel, to perform the service of the sons of Israel at the tent of meeting and to make atonement on behalf of the sons of Israel, so that there will be no affliction among the sons of Israel due to their approaching the sanctuary.”
  • New King James Version - And I have given the Levites as a gift to Aaron and his sons from among the children of Israel, to do the work for the children of Israel in the tabernacle of meeting, and to make atonement for the children of Israel, that there be no plague among the children of Israel when the children of Israel come near the sanctuary.”
  • Amplified Bible - I have given the Levites as a gift to Aaron and to his sons from among the Israelites, to perform the service of the Israelites at the Tent of Meeting (tabernacle) and to make atonement for them, so that there will be no plague among the Israelites if they should approach the sanctuary.”
  • American Standard Version - And I have given the Levites as a gift to Aaron and to his sons from among the children of Israel, to do the service of the children of Israel in the tent of meeting, and to make atonement for the children of Israel; that there be no plague among the children of Israel, when the children of Israel come nigh unto the sanctuary.
  • King James Version - And I have given the Levites as a gift to Aaron and to his sons from among the children of Israel, to do the service of the children of Israel in the tabernacle of the congregation, and to make an atonement for the children of Israel: that there be no plague among the children of Israel, when the children of Israel come nigh unto the sanctuary.
  • New English Translation - I have given the Levites as a gift to Aaron and his sons from among the Israelites, to do the work for the Israelites in the tent of meeting, and to make atonement for the Israelites, so there will be no plague among the Israelites when the Israelites come near the sanctuary.”
  • World English Bible - I have given the Levites as a gift to Aaron and to his sons from among the children of Israel, to do the service of the children of Israel in the Tent of Meeting, and to make atonement for the children of Israel, so that there will be no plague among the children of Israel when the children of Israel come near to the sanctuary.”
  • 新標點和合本 - 我從以色列人中將利未人當作賞賜給亞倫和他的兒子,在會幕中辦以色列人的事,又為以色列人贖罪,免得他們挨近聖所,有災殃臨到他們中間。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我從以色列人中將利未人給亞倫和他的兒子作為賞賜,在會幕中為以色列人事奉,又為以色列人贖罪,免得以色列人因挨近聖所而遭受災禍。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我從以色列人中將利未人給亞倫和他的兒子作為賞賜,在會幕中為以色列人事奉,又為以色列人贖罪,免得以色列人因挨近聖所而遭受災禍。」
  • 當代譯本 - 我從以色列人中把利未人作為禮物交給亞倫父子們,替以色列人在會幕中司職,為以色列人贖罪,免得以色列人因接近聖所而遭禍。」
  • 聖經新譯本 - 我從以色列人中,把利未人賜給亞倫和他的眾子,在會幕裡辦理以色列人的事務,又為以色列人贖罪,免得他們走近聖所的時候,就有災禍臨到他們。”
  • 呂振中譯本 - 我從 以色列 人中正式將 利未 人賜給 亞倫 和他的子孫、去在會棚中辦 以色列 人應辦的事務,為 以色列 人行除罪禮,免得 以色列 人挨近聖所時有疫病臨到他們中間。』
  • 中文標準譯本 - 我從以色列子孫中把利未人作為奉獻,賜給亞倫和他的兒子們,在會幕中為以色列子民做服事,並為以色列子民贖罪,免得以色列子民接近聖所時,災殃臨到以色列子民。」
  • 現代標點和合本 - 我從以色列人中將利未人當做賞賜給亞倫和他的兒子,在會幕中辦以色列人的事,又為以色列人贖罪,免得他們挨近聖所,有災殃臨到他們中間。」
  • 文理和合譯本 - 亦取之、以賜亞倫及其子、於會幕中、為以色列族供其役事、代之贖罪、免以色列族近於聖所、而遭災禍、
  • 文理委辦譯本 - 我取以賜亞倫及其子、於會幕中、為以色列族供其役事、代之贖罪、恐以色列族近於聖所、而遭災害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於 以色列 中擇 利未 人、賜 亞倫 與其子、代 以色列 人於會幕供役事、為 以色列 人贖罪、恐 以色列 人近於聖所而遭災禍、
  • Nueva Versión Internacional - y se los he entregado a Aarón y a sus hijos como un regalo. Los levitas ministrarán en la Tienda de reunión en favor de los israelitas, y harán propiciación por ellos, para que no sufran una desgracia al acercarse al santuario».
  • 현대인의 성경 - 나는 그들을 아론과 그의 아들들에게 선물로 주어 이스라엘 백성을 대신하여 성막에서 일하게 하고 또 백성을 위해 속죄하게 하여 그들이 성소에 접근할 때 재앙을 당하는 일이 없도록 하였다.”
  • Новый Русский Перевод - Я предназначил левитов в дар от израильтян Аарону и его сыновьям, чтобы они служили за израильтян при шатре собрания и совершали для них очищение, чтобы никакая напасть не поразила израильтян, если они приблизятся к святилищу.
  • Восточный перевод - Я предназначил левитов в дар от исраильтян Харуну и его сыновьям, чтобы они служили за исраильтян при шатре встречи и совершали для них очищение, чтобы никакая напасть не поразила исраильтян, если они приблизятся к святилищу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я предназначил левитов в дар от исраильтян Харуну и его сыновьям, чтобы они служили за исраильтян при шатре встречи и совершали для них очищение, чтобы никакая напасть не поразила исраильтян, если они приблизятся к святилищу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я предназначил левитов в дар от исроильтян Хоруну и его сыновьям, чтобы они служили за исроильтян при шатре встречи и совершали для них очищение, чтобы никакая напасть не поразила исроильтян, если они приблизятся к святилищу.
  • La Bible du Semeur 2015 - et je les ai donnés à Aaron et à ses fils d’entre les Israélites, pour qu’ils accomplissent le service des Israélites dans la tente de la Rencontre et qu’ils aient ainsi une fonction expiatoire pour eux afin que les Israélites ne soient frappés d’aucun fléau pour s’être approchés du sanctuaire .
  • リビングバイブル - 彼らにアロンとその息子たちの手伝いをさせよう。全イスラエルの民の代わりに、幕屋でわたしに仕えさせよう。いけにえをささげ、人々の罪を償わせるのだ。そうすれば、イスラエル人が過って幕屋に入り、罰せられることもないだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Dentre todos os israelitas, dediquei os levitas como dádivas a Arão e aos seus filhos; eles ministrarão na Tenda do Encontro em nome dos israelitas e farão propiciação por eles, para que nenhuma praga atinja os israelitas quando se aproximarem do santuário”.
  • Hoffnung für alle - und gebe sie nun Aaron und seinen Söhnen. Sie sollen die Dienste im Heiligtum verrichten, die ich den Israeliten aufgetragen habe, und sie sollen für das ganze Volk die Vergebung seiner Schuld erwirken. Die anderen Israeliten aber dürfen sich dem heiligen Zelt nicht nähern, sonst kommt Unheil über euer Volk.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราแยกคนเลวีออกจากชนอิสราเอลทั้งหมดและยกให้อาโรนกับบรรดาบุตรชายของเขา คนเลวีจะปฏิบัติหน้าที่ที่เต็นท์นัดพบแทนปวงชนอิสราเอล และทำการลบบาปของพวกเขา เพื่อไม่ให้เกิดภัยพิบัติใดๆ แก่ชนอิสราเอลเมื่อเข้ามาใกล้สถานนมัสการ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​มอบ​ชาว​เลวี​จาก​ชาว​อิสราเอล​ให้​เป็น​ของ​ประทาน​แก่​อาโรน​และ​บรรดา​บุตร​ของ​เขา เพื่อ​ปฏิบัติ​งาน​ใน​กระโจม​ที่​นัด​หมาย​ให้​ชาว​อิสราเอล และ​ทำ​พิธี​ชดใช้​บาป เพื่อ​ภัย​พิบัติ​จะ​ไม่​เกิด​ขึ้น​กับ​ชาว​อิสราเอล เมื่อ​พวก​เขา​เข้า​ไป​ใกล้​สถาน​ที่​บริสุทธิ์”
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 26:17 - Thầy Thượng tế A-xa-ria đem theo tám mươi thầy tế lễ can đảm của Chúa Hằng Hữu theo sau vua.
  • 2 Sử Ký 26:18 - Họ đối diện Vua Ô-xia và nói: “Việc xông hương cho Chúa Hằng Hữu không phải việc của vua. Đó là việc của các thầy tế lễ, con cháu A-rôn, đã được biệt cử vào chức vụ này. Vua phải ra khỏi nơi thánh này ngay vì vua đã phạm tội. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ không cho vua vẻ vang vì việc này đâu!”
  • 2 Sử Ký 26:19 - Lúc ấy tay đang cầm bình hương, Ô-xia nổi giận với các thầy tế lễ. Lập tức, phong hủi nổi trắng trên trán vua, ngay trước mặt các thầy tế lễ, lúc vua đang đứng bên bàn thờ xông hương trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 26:20 - Khi Thầy Thượng tế A-xa-ria và các thầy tế lễ khác thấy phong hủi, vội đuổi Ô-xia ra. Chính vua cũng tất tả đi ra vì bị Chúa Hằng Hữu trừng trị.
  • Dân Số Ký 18:2 - Tất cả những người trong đại tộc Lê-vi, họ hàng của con, là người giúp việc cho con. Tuy nhiên, chỉ có con và các con trai con được thi hành chức vụ trong Đền Giao Ước.
  • Dân Số Ký 18:3 - Các người Lê-vi khác không được đến gần các vật thánh hay bàn thờ, để họ và con khỏi phải chết.
  • Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
  • Dân Số Ký 18:6 - Người Lê-vi đã được Chúa Hằng Hữu chọn trong người Ít-ra-ên; họ đã được dâng lên Chúa Hằng Hữu. Nay Ta giao họ cho con để giúp con trong công việc Đền Tạm.
  • 1 Sử Ký 23:28 - Nhiệm vụ người Lê-vi là phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu bên cạnh các thầy tế lễ, dòng A-rôn, canh gác hành lang và phòng ốc trong nhà của Chúa Hằng Hữu, lau chùi các dụng cụ thánh cho sạch sẽ, coi sóc các công tác trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 23:29 - Họ chuẩn bị bánh thánh, bột mịn tế lễ chay, bánh không men, các thức lễ vật nướng trên vỉ, các hương liệu để pha với dầu tế và các dụng cụ đo lường.
  • 1 Sử Ký 23:30 - Mỗi ngày hai lần, họ phải đứng trước Chúa Hằng Hữu để cảm tạ và ca ngợi.
  • 1 Sử Ký 23:31 - Còn ngày Sa-bát, ngày đầu tháng và các ngày lễ lớn, họ phải phụ giúp việc dâng tế lễ thiêu liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng theo luật lệ.
  • 1 Sử Ký 23:32 - Họ cũng chịu trách nhiệm giữ an ninh trật tự tại Đền Tạm và Đền Thờ cùng phụ giúp các thầy tế lễ phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 6:19 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đánh giết bảy mươi người Bết-sê-mết vì họ tò mò nhìn vào trong Hòm Giao Ước.
  • Dân Số Ký 3:6 - “Hãy đem đại tộc Lê-vi đến, đặt họ dưới quyền Thầy Tế lễ A-rôn để họ giúp đỡ người.
  • Dân Số Ký 3:7 - Họ phải thi hành các nhiệm vụ thay cho A-rôn và toàn thể dân chúng tại Đền Tạm bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 3:8 - Họ phải chăm sóc tất cả vật dụng trong lều thánh, thi hành các bổn phận của người Ít-ra-ên bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 3:9 - Trong vòng người Ít-ra-ên họ là những người duy nhất được giao trọn cho A-rôn.
  • Ê-xê-chi-ên 44:11 - Tuy nhiên, họ sẽ được phép canh giữ Đền Thờ, gác cổng, và làm thịt các sinh tế thiêu cũng như các sinh tế khác, và phục vụ dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 44:12 - Nhưng chúng đã khuyến dụ dân Ta thờ các thần tượng, làm cho Ít-ra-ên lún sâu vào tội ác. Vì vậy, Ta đã đưa tay thề rằng chúng phải gánh lấy hậu quả của tội lỗi chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 44:13 - Hạng người Lê-vi đó sẽ không được đến gần Ta để tế lễ. Chúng cũng không được đến gần các vật thánh hay của lễ thánh của Ta, vì chúng sẽ mang sỉ nhục và chịu hậu quả về những việc ghê tởm chúng đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 44:14 - Ta sẽ đặt chúng làm nhiệm vụ canh giữ Đền Thờ, chịu trách nhiệm về những việc bảo quản và những công việc tại đó.
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 1:53 - Tuy nhiên người Lê-vi phải dựng trại chung quanh Đền Giao Ước để cơn thịnh nộ không đổ xuống trên người Ít-ra-ên. Người Lê-vi phải chịu trách nhiệm chăm sóc Đền Tạm.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ giao người Lê-vi cho A-rôn và các con trai (như một món quà tặng), để họ phục vụ trong Đền Tạm thay cho người Ít-ra-ên, và làm lễ chuộc tội cho người Ít-ra-ên; nhờ đó người Ít-ra-ên sẽ không bị tai họa. Vì nếu ai trong người Ít-ra-ên vào nơi thánh, thì người ấy phải mang tai họa.”
  • 新标点和合本 - 我从以色列人中将利未人当作赏赐给亚伦和他的儿子,在会幕中办以色列人的事,又为以色列人赎罪,免得他们挨近圣所,有灾殃临到他们中间。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我从以色列人中将利未人给亚伦和他的儿子作为赏赐,在会幕中为以色列人事奉,又为以色列人赎罪,免得以色列人因挨近圣所而遭受灾祸。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我从以色列人中将利未人给亚伦和他的儿子作为赏赐,在会幕中为以色列人事奉,又为以色列人赎罪,免得以色列人因挨近圣所而遭受灾祸。”
  • 当代译本 - 我从以色列人中把利未人作为礼物交给亚伦父子们,替以色列人在会幕中司职,为以色列人赎罪,免得以色列人因接近圣所而遭祸。”
  • 圣经新译本 - 我从以色列人中,把利未人赐给亚伦和他的众子,在会幕里办理以色列人的事务,又为以色列人赎罪,免得他们走近圣所的时候,就有灾祸临到他们。”
  • 中文标准译本 - 我从以色列子孙中把利未人作为奉献,赐给亚伦和他的儿子们,在会幕中为以色列子民做服事,并为以色列子民赎罪,免得以色列子民接近圣所时,灾殃临到以色列子民。”
  • 现代标点和合本 - 我从以色列人中将利未人当做赏赐给亚伦和他的儿子,在会幕中办以色列人的事,又为以色列人赎罪,免得他们挨近圣所,有灾殃临到他们中间。”
  • 和合本(拼音版) - 我从以色列人中,将利未人当作赏赐给亚伦和他的儿子,在会幕中办以色列人的事,又为以色列人赎罪,免得他们挨近圣所,有灾殃临到他们中间。”
  • New International Version - From among all the Israelites, I have given the Levites as gifts to Aaron and his sons to do the work at the tent of meeting on behalf of the Israelites and to make atonement for them so that no plague will strike the Israelites when they go near the sanctuary.”
  • New International Reader's Version - I have given the Levites as gifts to Aaron and his sons. I have taken them from among all the Israelites. I have appointed them to do the work at the tent of meeting. They will do it in place of the Israelites. That is how they will keep the Israelites from being guilty when they go near the sacred tent. Then no plague will strike the Israelites when they go near the tent.”
  • English Standard Version - And I have given the Levites as a gift to Aaron and his sons from among the people of Israel, to do the service for the people of Israel at the tent of meeting and to make atonement for the people of Israel, that there may be no plague among the people of Israel when the people of Israel come near the sanctuary.”
  • New Living Translation - And of all the Israelites, I have assigned the Levites to Aaron and his sons. They will serve in the Tabernacle on behalf of the Israelites and make sacrifices to purify the people so no plague will strike them when they approach the sanctuary.”
  • Christian Standard Bible - From the Israelites, I have given the Levites exclusively to Aaron and his sons to perform the work for the Israelites at the tent of meeting and to make atonement on their behalf, so that no plague will come against the Israelites when they approach the sanctuary.”
  • New American Standard Bible - And I have given the Levites as a gift to Aaron and to his sons from among the sons of Israel, to perform the service of the sons of Israel at the tent of meeting and to make atonement on behalf of the sons of Israel, so that there will be no affliction among the sons of Israel due to their approaching the sanctuary.”
  • New King James Version - And I have given the Levites as a gift to Aaron and his sons from among the children of Israel, to do the work for the children of Israel in the tabernacle of meeting, and to make atonement for the children of Israel, that there be no plague among the children of Israel when the children of Israel come near the sanctuary.”
  • Amplified Bible - I have given the Levites as a gift to Aaron and to his sons from among the Israelites, to perform the service of the Israelites at the Tent of Meeting (tabernacle) and to make atonement for them, so that there will be no plague among the Israelites if they should approach the sanctuary.”
  • American Standard Version - And I have given the Levites as a gift to Aaron and to his sons from among the children of Israel, to do the service of the children of Israel in the tent of meeting, and to make atonement for the children of Israel; that there be no plague among the children of Israel, when the children of Israel come nigh unto the sanctuary.
  • King James Version - And I have given the Levites as a gift to Aaron and to his sons from among the children of Israel, to do the service of the children of Israel in the tabernacle of the congregation, and to make an atonement for the children of Israel: that there be no plague among the children of Israel, when the children of Israel come nigh unto the sanctuary.
  • New English Translation - I have given the Levites as a gift to Aaron and his sons from among the Israelites, to do the work for the Israelites in the tent of meeting, and to make atonement for the Israelites, so there will be no plague among the Israelites when the Israelites come near the sanctuary.”
  • World English Bible - I have given the Levites as a gift to Aaron and to his sons from among the children of Israel, to do the service of the children of Israel in the Tent of Meeting, and to make atonement for the children of Israel, so that there will be no plague among the children of Israel when the children of Israel come near to the sanctuary.”
  • 新標點和合本 - 我從以色列人中將利未人當作賞賜給亞倫和他的兒子,在會幕中辦以色列人的事,又為以色列人贖罪,免得他們挨近聖所,有災殃臨到他們中間。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我從以色列人中將利未人給亞倫和他的兒子作為賞賜,在會幕中為以色列人事奉,又為以色列人贖罪,免得以色列人因挨近聖所而遭受災禍。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我從以色列人中將利未人給亞倫和他的兒子作為賞賜,在會幕中為以色列人事奉,又為以色列人贖罪,免得以色列人因挨近聖所而遭受災禍。」
  • 當代譯本 - 我從以色列人中把利未人作為禮物交給亞倫父子們,替以色列人在會幕中司職,為以色列人贖罪,免得以色列人因接近聖所而遭禍。」
  • 聖經新譯本 - 我從以色列人中,把利未人賜給亞倫和他的眾子,在會幕裡辦理以色列人的事務,又為以色列人贖罪,免得他們走近聖所的時候,就有災禍臨到他們。”
  • 呂振中譯本 - 我從 以色列 人中正式將 利未 人賜給 亞倫 和他的子孫、去在會棚中辦 以色列 人應辦的事務,為 以色列 人行除罪禮,免得 以色列 人挨近聖所時有疫病臨到他們中間。』
  • 中文標準譯本 - 我從以色列子孫中把利未人作為奉獻,賜給亞倫和他的兒子們,在會幕中為以色列子民做服事,並為以色列子民贖罪,免得以色列子民接近聖所時,災殃臨到以色列子民。」
  • 現代標點和合本 - 我從以色列人中將利未人當做賞賜給亞倫和他的兒子,在會幕中辦以色列人的事,又為以色列人贖罪,免得他們挨近聖所,有災殃臨到他們中間。」
  • 文理和合譯本 - 亦取之、以賜亞倫及其子、於會幕中、為以色列族供其役事、代之贖罪、免以色列族近於聖所、而遭災禍、
  • 文理委辦譯本 - 我取以賜亞倫及其子、於會幕中、為以色列族供其役事、代之贖罪、恐以色列族近於聖所、而遭災害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於 以色列 中擇 利未 人、賜 亞倫 與其子、代 以色列 人於會幕供役事、為 以色列 人贖罪、恐 以色列 人近於聖所而遭災禍、
  • Nueva Versión Internacional - y se los he entregado a Aarón y a sus hijos como un regalo. Los levitas ministrarán en la Tienda de reunión en favor de los israelitas, y harán propiciación por ellos, para que no sufran una desgracia al acercarse al santuario».
  • 현대인의 성경 - 나는 그들을 아론과 그의 아들들에게 선물로 주어 이스라엘 백성을 대신하여 성막에서 일하게 하고 또 백성을 위해 속죄하게 하여 그들이 성소에 접근할 때 재앙을 당하는 일이 없도록 하였다.”
  • Новый Русский Перевод - Я предназначил левитов в дар от израильтян Аарону и его сыновьям, чтобы они служили за израильтян при шатре собрания и совершали для них очищение, чтобы никакая напасть не поразила израильтян, если они приблизятся к святилищу.
  • Восточный перевод - Я предназначил левитов в дар от исраильтян Харуну и его сыновьям, чтобы они служили за исраильтян при шатре встречи и совершали для них очищение, чтобы никакая напасть не поразила исраильтян, если они приблизятся к святилищу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я предназначил левитов в дар от исраильтян Харуну и его сыновьям, чтобы они служили за исраильтян при шатре встречи и совершали для них очищение, чтобы никакая напасть не поразила исраильтян, если они приблизятся к святилищу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я предназначил левитов в дар от исроильтян Хоруну и его сыновьям, чтобы они служили за исроильтян при шатре встречи и совершали для них очищение, чтобы никакая напасть не поразила исроильтян, если они приблизятся к святилищу.
  • La Bible du Semeur 2015 - et je les ai donnés à Aaron et à ses fils d’entre les Israélites, pour qu’ils accomplissent le service des Israélites dans la tente de la Rencontre et qu’ils aient ainsi une fonction expiatoire pour eux afin que les Israélites ne soient frappés d’aucun fléau pour s’être approchés du sanctuaire .
  • リビングバイブル - 彼らにアロンとその息子たちの手伝いをさせよう。全イスラエルの民の代わりに、幕屋でわたしに仕えさせよう。いけにえをささげ、人々の罪を償わせるのだ。そうすれば、イスラエル人が過って幕屋に入り、罰せられることもないだろう。」
  • Nova Versão Internacional - Dentre todos os israelitas, dediquei os levitas como dádivas a Arão e aos seus filhos; eles ministrarão na Tenda do Encontro em nome dos israelitas e farão propiciação por eles, para que nenhuma praga atinja os israelitas quando se aproximarem do santuário”.
  • Hoffnung für alle - und gebe sie nun Aaron und seinen Söhnen. Sie sollen die Dienste im Heiligtum verrichten, die ich den Israeliten aufgetragen habe, und sie sollen für das ganze Volk die Vergebung seiner Schuld erwirken. Die anderen Israeliten aber dürfen sich dem heiligen Zelt nicht nähern, sonst kommt Unheil über euer Volk.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราแยกคนเลวีออกจากชนอิสราเอลทั้งหมดและยกให้อาโรนกับบรรดาบุตรชายของเขา คนเลวีจะปฏิบัติหน้าที่ที่เต็นท์นัดพบแทนปวงชนอิสราเอล และทำการลบบาปของพวกเขา เพื่อไม่ให้เกิดภัยพิบัติใดๆ แก่ชนอิสราเอลเมื่อเข้ามาใกล้สถานนมัสการ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​มอบ​ชาว​เลวี​จาก​ชาว​อิสราเอล​ให้​เป็น​ของ​ประทาน​แก่​อาโรน​และ​บรรดา​บุตร​ของ​เขา เพื่อ​ปฏิบัติ​งาน​ใน​กระโจม​ที่​นัด​หมาย​ให้​ชาว​อิสราเอล และ​ทำ​พิธี​ชดใช้​บาป เพื่อ​ภัย​พิบัติ​จะ​ไม่​เกิด​ขึ้น​กับ​ชาว​อิสราเอล เมื่อ​พวก​เขา​เข้า​ไป​ใกล้​สถาน​ที่​บริสุทธิ์”
  • 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
  • 2 Sử Ký 26:17 - Thầy Thượng tế A-xa-ria đem theo tám mươi thầy tế lễ can đảm của Chúa Hằng Hữu theo sau vua.
  • 2 Sử Ký 26:18 - Họ đối diện Vua Ô-xia và nói: “Việc xông hương cho Chúa Hằng Hữu không phải việc của vua. Đó là việc của các thầy tế lễ, con cháu A-rôn, đã được biệt cử vào chức vụ này. Vua phải ra khỏi nơi thánh này ngay vì vua đã phạm tội. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ không cho vua vẻ vang vì việc này đâu!”
  • 2 Sử Ký 26:19 - Lúc ấy tay đang cầm bình hương, Ô-xia nổi giận với các thầy tế lễ. Lập tức, phong hủi nổi trắng trên trán vua, ngay trước mặt các thầy tế lễ, lúc vua đang đứng bên bàn thờ xông hương trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 26:20 - Khi Thầy Thượng tế A-xa-ria và các thầy tế lễ khác thấy phong hủi, vội đuổi Ô-xia ra. Chính vua cũng tất tả đi ra vì bị Chúa Hằng Hữu trừng trị.
  • Dân Số Ký 18:2 - Tất cả những người trong đại tộc Lê-vi, họ hàng của con, là người giúp việc cho con. Tuy nhiên, chỉ có con và các con trai con được thi hành chức vụ trong Đền Giao Ước.
  • Dân Số Ký 18:3 - Các người Lê-vi khác không được đến gần các vật thánh hay bàn thờ, để họ và con khỏi phải chết.
  • Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
  • Dân Số Ký 18:6 - Người Lê-vi đã được Chúa Hằng Hữu chọn trong người Ít-ra-ên; họ đã được dâng lên Chúa Hằng Hữu. Nay Ta giao họ cho con để giúp con trong công việc Đền Tạm.
  • 1 Sử Ký 23:28 - Nhiệm vụ người Lê-vi là phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu bên cạnh các thầy tế lễ, dòng A-rôn, canh gác hành lang và phòng ốc trong nhà của Chúa Hằng Hữu, lau chùi các dụng cụ thánh cho sạch sẽ, coi sóc các công tác trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 23:29 - Họ chuẩn bị bánh thánh, bột mịn tế lễ chay, bánh không men, các thức lễ vật nướng trên vỉ, các hương liệu để pha với dầu tế và các dụng cụ đo lường.
  • 1 Sử Ký 23:30 - Mỗi ngày hai lần, họ phải đứng trước Chúa Hằng Hữu để cảm tạ và ca ngợi.
  • 1 Sử Ký 23:31 - Còn ngày Sa-bát, ngày đầu tháng và các ngày lễ lớn, họ phải phụ giúp việc dâng tế lễ thiêu liên tục trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng theo luật lệ.
  • 1 Sử Ký 23:32 - Họ cũng chịu trách nhiệm giữ an ninh trật tự tại Đền Tạm và Đền Thờ cùng phụ giúp các thầy tế lễ phục vụ trong nhà của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 6:19 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đánh giết bảy mươi người Bết-sê-mết vì họ tò mò nhìn vào trong Hòm Giao Ước.
  • Dân Số Ký 3:6 - “Hãy đem đại tộc Lê-vi đến, đặt họ dưới quyền Thầy Tế lễ A-rôn để họ giúp đỡ người.
  • Dân Số Ký 3:7 - Họ phải thi hành các nhiệm vụ thay cho A-rôn và toàn thể dân chúng tại Đền Tạm bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 3:8 - Họ phải chăm sóc tất cả vật dụng trong lều thánh, thi hành các bổn phận của người Ít-ra-ên bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 3:9 - Trong vòng người Ít-ra-ên họ là những người duy nhất được giao trọn cho A-rôn.
  • Ê-xê-chi-ên 44:11 - Tuy nhiên, họ sẽ được phép canh giữ Đền Thờ, gác cổng, và làm thịt các sinh tế thiêu cũng như các sinh tế khác, và phục vụ dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 44:12 - Nhưng chúng đã khuyến dụ dân Ta thờ các thần tượng, làm cho Ít-ra-ên lún sâu vào tội ác. Vì vậy, Ta đã đưa tay thề rằng chúng phải gánh lấy hậu quả của tội lỗi chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 44:13 - Hạng người Lê-vi đó sẽ không được đến gần Ta để tế lễ. Chúng cũng không được đến gần các vật thánh hay của lễ thánh của Ta, vì chúng sẽ mang sỉ nhục và chịu hậu quả về những việc ghê tởm chúng đã phạm.
  • Ê-xê-chi-ên 44:14 - Ta sẽ đặt chúng làm nhiệm vụ canh giữ Đền Thờ, chịu trách nhiệm về những việc bảo quản và những công việc tại đó.
  • Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
  • Dân Số Ký 1:53 - Tuy nhiên người Lê-vi phải dựng trại chung quanh Đền Giao Ước để cơn thịnh nộ không đổ xuống trên người Ít-ra-ên. Người Lê-vi phải chịu trách nhiệm chăm sóc Đền Tạm.”
Bible
Resources
Plans
Donate