Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, khi người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa vật gì, vật ấy sẽ thuộc về các thầy tế lễ.
  • 新标点和合本 - 以色列人一切的圣物中,所奉给祭司的举祭都要归与祭司。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人一切的圣物中,所奉给祭司的一切礼物都要归给祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人一切的圣物中,所奉给祭司的一切礼物都要归给祭司。
  • 当代译本 - 以色列人带来奉献的一切圣物都要归祭司所有。
  • 圣经新译本 - 以色列人的一切圣物中,奉给祭司为举祭的,都要归给祭司。
  • 中文标准译本 - 以色列子民带到祭司那里的所有圣物中,凡是供物,都要归给祭司。
  • 现代标点和合本 - 以色列人一切的圣物中,所奉给祭司的举祭都要归于祭司。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人一切的圣物中,所奉给祭司的举祭,都要归与祭司。
  • New International Version - All the sacred contributions the Israelites bring to a priest will belong to him.
  • New International Reader's Version - All the sacred gifts the Israelites bring to a priest will belong to him.
  • English Standard Version - And every contribution, all the holy donations of the people of Israel, which they bring to the priest, shall be his.
  • New Living Translation - All the sacred offerings that the Israelites bring to a priest will belong to him.
  • Christian Standard Bible - Every holy contribution the Israelites present to the priest will be his.
  • New American Standard Bible - Also every contribution pertaining to all the holy gifts of the sons of Israel, which they offer to the priest, shall be his.
  • New King James Version - Every offering of all the holy things of the children of Israel, which they bring to the priest, shall be his.
  • Amplified Bible - Also every contribution pertaining to all the holy gifts of the Israelites which they offer to the priest, shall be his.
  • American Standard Version - And every heave-offering of all the holy things of the children of Israel, which they present unto the priest, shall be his.
  • King James Version - And every offering of all the holy things of the children of Israel, which they bring unto the priest, shall be his.
  • New English Translation - Every offering of all the Israelites’ holy things that they bring to the priest will be his.
  • World English Bible - Every heave offering of all the holy things of the children of Israel, which they present to the priest, shall be his.
  • 新標點和合本 - 以色列人一切的聖物中,所奉給祭司的舉祭都要歸與祭司。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人一切的聖物中,所奉給祭司的一切禮物都要歸給祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人一切的聖物中,所奉給祭司的一切禮物都要歸給祭司。
  • 當代譯本 - 以色列人帶來奉獻的一切聖物都要歸祭司所有。
  • 聖經新譯本 - 以色列人的一切聖物中,奉給祭司為舉祭的,都要歸給祭司。
  • 呂振中譯本 - 一切提獻物、包括 以色列 人的一切聖物、就是他們所奉給祭司的、都要屬於祭司。
  • 中文標準譯本 - 以色列子民帶到祭司那裡的所有聖物中,凡是供物,都要歸給祭司。
  • 現代標點和合本 - 以色列人一切的聖物中,所奉給祭司的舉祭都要歸於祭司。
  • 文理和合譯本 - 以色列族所有舉祭、奉於祭司者、必歸祭司、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族所舉而獻、奉於祭司之禮物、必歸祭司。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡 以色列 人區別為聖、舉獻而奉於祭司之物、必歸於祭司、
  • Nueva Versión Internacional - Toda contribución que los israelitas consagren para dársela al sacerdote será del sacerdote.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성이 나 여호와에게 드리 려고 제사장에게 가져오는 모든 거룩한 예물은 제사장의 것이니 제사장이 갖도록 하여라.”
  • Новый Русский Перевод - Все священные дары, которые израильтяне приносят священнику, принадлежат ему.
  • Восточный перевод - Все священные дары, которые исраильтяне приносят священнослужителю, принадлежат ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все священные дары, которые исраильтяне приносят священнослужителю, принадлежат ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все священные дары, которые исроильтяне приносят священнослужителю, принадлежат ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout don spécial prélevé sur les choses saintes que les Israélites présenteront au prêtre, appartiendra à celui-ci.
  • リビングバイブル - イスラエルの人々が祭司のもとに持って来るささげる物はみな、祭司のものとなる。」
  • Nova Versão Internacional - Todas as contribuições, ou seja, todas as dádivas sagradas que os israelitas trouxerem ao sacerdote pertencerão a ele.
  • Hoffnung für alle - Im Übrigen erhalten die Priester einen Anteil an allen Opfergaben, die von den Israeliten zum Heiligtum gebracht werden. Diese Anteile sollen allein den Priestern gehören.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ของถวายอันบริสุทธิ์ทั้งหมดที่ประชากรอิสราเอลนำมามอบแก่ปุโรหิตถือเป็นของปุโรหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ของ​ถวาย​บริสุทธิ์​ทั้ง​ปวง​ของ​ชาว​อิสราเอล​ที่​นำ​มา​มอบ​แก่​ปุโรหิต​จะ​เป็น​ของ​ปุโรหิต
Cross Reference
  • Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
  • Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
  • Lê-vi Ký 6:26 - Thầy tế lễ đứng hành lễ chuộc tội sẽ ăn thịt con sinh tế ấy tại sân Đền Tạm, một nơi thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 44:29 - Thực phẩm của họ là các sinh tế và lễ vật dân chúng mang đến dâng hiến tại Đền Thờ—tế lễ chay, tế lễ chuộc lỗi, và tế lễ chuộc tội. Bất cứ lễ vật nào dân chúng dâng lên Chúa Hằng Hữu sẽ thuộc về các thầy tế lễ.
  • Ê-xê-chi-ên 44:30 - Các hoa quả đầu mùa và tất cả lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu cũng sẽ thuộc về các thầy tế lễ. Mỗi mùa gặt đầu tiên và bột nhồi đầu mùa phải dành cho thầy tế lễ thì Chúa Hằng Hữu sẽ ban phước lành cho nhà của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 22:2 - “Hãy nói với A-rôn và các con A-rôn: Đối với các lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, các ngươi phải rất thận trọng để khỏi làm xúc phạm Danh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:3 - Từ nay cho đến các thế hệ về sau, thầy tế lễ nào khi đang bị ô uế, mà đến gần những lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, sẽ bị trục xuất khỏi đền thờ. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Lê-vi Ký 10:13 - nên phải được ăn tại một nơi thánh. Đó là phần của anh và con anh, trích ra từ lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa. Đây là những điều luật Ngài đã dạy tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 6:18 - Nam giới trong dòng họ A-rôn đều được phép ăn những lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu này. Đây là một quy luật áp dụng qua các thế hệ. Chỉ người thánh, hiến dâng mình lên Chúa mới được đụng đến tế lễ thiêu của Ngài.”
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
  • Xuất Ai Cập 29:28 - Cứ theo lệ này trong tương lai khi người Ít-ra-ên dâng tế lễ bình an, dành phần ức và đùi cho A-rôn và các con trai người, đó là những phần của sinh tế được họ dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:3 - Khi người ta đem dâng một con bò hay một con chiên, phần của thầy tế lễ sẽ gồm có vai, hai gò má, và bụng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:4 - Ngoài ra, thầy tế lễ còn nhận được các lễ vật đầu mùa gồm ngũ cốc, rượu, dầu, và lông chiên.
  • Lê-vi Ký 7:6 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này tại một nơi chí thánh, vì đó là một lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 7:7 - Thủ tục áp dụng cho lễ chuộc tội cũng áp dụng cho lễ chuộc lỗi. Thịt sinh tế sẽ thuộc về thầy tế lễ đứng hành lễ.
  • Lê-vi Ký 7:8 - Khi dâng tế lễ thiêu, thầy tế lễ đứng hành lễ sẽ được thêm bộ da của con sinh tế.
  • Lê-vi Ký 7:9 - Các lễ vật ngũ cốc được nướng trong lò, trên vỉ hay rán trong chảo sẽ thuộc về thầy tế lễ đứng dâng.
  • Lê-vi Ký 7:10 - Còn mọi lễ vật ngũ cốc khác, dù có pha dầu hay không, sẽ dùng làm thực phẩm chung cho các con trai A-rôn.”
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, khi người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa vật gì, vật ấy sẽ thuộc về các thầy tế lễ.
  • 新标点和合本 - 以色列人一切的圣物中,所奉给祭司的举祭都要归与祭司。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人一切的圣物中,所奉给祭司的一切礼物都要归给祭司。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人一切的圣物中,所奉给祭司的一切礼物都要归给祭司。
  • 当代译本 - 以色列人带来奉献的一切圣物都要归祭司所有。
  • 圣经新译本 - 以色列人的一切圣物中,奉给祭司为举祭的,都要归给祭司。
  • 中文标准译本 - 以色列子民带到祭司那里的所有圣物中,凡是供物,都要归给祭司。
  • 现代标点和合本 - 以色列人一切的圣物中,所奉给祭司的举祭都要归于祭司。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人一切的圣物中,所奉给祭司的举祭,都要归与祭司。
  • New International Version - All the sacred contributions the Israelites bring to a priest will belong to him.
  • New International Reader's Version - All the sacred gifts the Israelites bring to a priest will belong to him.
  • English Standard Version - And every contribution, all the holy donations of the people of Israel, which they bring to the priest, shall be his.
  • New Living Translation - All the sacred offerings that the Israelites bring to a priest will belong to him.
  • Christian Standard Bible - Every holy contribution the Israelites present to the priest will be his.
  • New American Standard Bible - Also every contribution pertaining to all the holy gifts of the sons of Israel, which they offer to the priest, shall be his.
  • New King James Version - Every offering of all the holy things of the children of Israel, which they bring to the priest, shall be his.
  • Amplified Bible - Also every contribution pertaining to all the holy gifts of the Israelites which they offer to the priest, shall be his.
  • American Standard Version - And every heave-offering of all the holy things of the children of Israel, which they present unto the priest, shall be his.
  • King James Version - And every offering of all the holy things of the children of Israel, which they bring unto the priest, shall be his.
  • New English Translation - Every offering of all the Israelites’ holy things that they bring to the priest will be his.
  • World English Bible - Every heave offering of all the holy things of the children of Israel, which they present to the priest, shall be his.
  • 新標點和合本 - 以色列人一切的聖物中,所奉給祭司的舉祭都要歸與祭司。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人一切的聖物中,所奉給祭司的一切禮物都要歸給祭司。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人一切的聖物中,所奉給祭司的一切禮物都要歸給祭司。
  • 當代譯本 - 以色列人帶來奉獻的一切聖物都要歸祭司所有。
  • 聖經新譯本 - 以色列人的一切聖物中,奉給祭司為舉祭的,都要歸給祭司。
  • 呂振中譯本 - 一切提獻物、包括 以色列 人的一切聖物、就是他們所奉給祭司的、都要屬於祭司。
  • 中文標準譯本 - 以色列子民帶到祭司那裡的所有聖物中,凡是供物,都要歸給祭司。
  • 現代標點和合本 - 以色列人一切的聖物中,所奉給祭司的舉祭都要歸於祭司。
  • 文理和合譯本 - 以色列族所有舉祭、奉於祭司者、必歸祭司、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族所舉而獻、奉於祭司之禮物、必歸祭司。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡 以色列 人區別為聖、舉獻而奉於祭司之物、必歸於祭司、
  • Nueva Versión Internacional - Toda contribución que los israelitas consagren para dársela al sacerdote será del sacerdote.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘 백성이 나 여호와에게 드리 려고 제사장에게 가져오는 모든 거룩한 예물은 제사장의 것이니 제사장이 갖도록 하여라.”
  • Новый Русский Перевод - Все священные дары, которые израильтяне приносят священнику, принадлежат ему.
  • Восточный перевод - Все священные дары, которые исраильтяне приносят священнослужителю, принадлежат ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все священные дары, которые исраильтяне приносят священнослужителю, принадлежат ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все священные дары, которые исроильтяне приносят священнослужителю, принадлежат ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout don spécial prélevé sur les choses saintes que les Israélites présenteront au prêtre, appartiendra à celui-ci.
  • リビングバイブル - イスラエルの人々が祭司のもとに持って来るささげる物はみな、祭司のものとなる。」
  • Nova Versão Internacional - Todas as contribuições, ou seja, todas as dádivas sagradas que os israelitas trouxerem ao sacerdote pertencerão a ele.
  • Hoffnung für alle - Im Übrigen erhalten die Priester einen Anteil an allen Opfergaben, die von den Israeliten zum Heiligtum gebracht werden. Diese Anteile sollen allein den Priestern gehören.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ของถวายอันบริสุทธิ์ทั้งหมดที่ประชากรอิสราเอลนำมามอบแก่ปุโรหิตถือเป็นของปุโรหิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ของ​ถวาย​บริสุทธิ์​ทั้ง​ปวง​ของ​ชาว​อิสราเอล​ที่​นำ​มา​มอบ​แก่​ปุโรหิต​จะ​เป็น​ของ​ปุโรหิต
  • Dân Số Ký 18:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp với A-rôn: “Ngoài ra, Ta còn cho các con tất cả lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối nâng tay đưa lên trước Chúa. Các lễ vật thánh đều thuộc về con và con trai con. Lệ này áp dụng vĩnh viễn.
  • Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
  • Lê-vi Ký 6:26 - Thầy tế lễ đứng hành lễ chuộc tội sẽ ăn thịt con sinh tế ấy tại sân Đền Tạm, một nơi thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 44:29 - Thực phẩm của họ là các sinh tế và lễ vật dân chúng mang đến dâng hiến tại Đền Thờ—tế lễ chay, tế lễ chuộc lỗi, và tế lễ chuộc tội. Bất cứ lễ vật nào dân chúng dâng lên Chúa Hằng Hữu sẽ thuộc về các thầy tế lễ.
  • Ê-xê-chi-ên 44:30 - Các hoa quả đầu mùa và tất cả lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu cũng sẽ thuộc về các thầy tế lễ. Mỗi mùa gặt đầu tiên và bột nhồi đầu mùa phải dành cho thầy tế lễ thì Chúa Hằng Hữu sẽ ban phước lành cho nhà của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 22:2 - “Hãy nói với A-rôn và các con A-rôn: Đối với các lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, các ngươi phải rất thận trọng để khỏi làm xúc phạm Danh Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 22:3 - Từ nay cho đến các thế hệ về sau, thầy tế lễ nào khi đang bị ô uế, mà đến gần những lễ vật thánh người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, sẽ bị trục xuất khỏi đền thờ. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
  • Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Lê-vi Ký 10:13 - nên phải được ăn tại một nơi thánh. Đó là phần của anh và con anh, trích ra từ lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu bằng lửa. Đây là những điều luật Ngài đã dạy tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 6:18 - Nam giới trong dòng họ A-rôn đều được phép ăn những lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu này. Đây là một quy luật áp dụng qua các thế hệ. Chỉ người thánh, hiến dâng mình lên Chúa mới được đụng đến tế lễ thiêu của Ngài.”
  • Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
  • Xuất Ai Cập 29:28 - Cứ theo lệ này trong tương lai khi người Ít-ra-ên dâng tế lễ bình an, dành phần ức và đùi cho A-rôn và các con trai người, đó là những phần của sinh tế được họ dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:3 - Khi người ta đem dâng một con bò hay một con chiên, phần của thầy tế lễ sẽ gồm có vai, hai gò má, và bụng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:4 - Ngoài ra, thầy tế lễ còn nhận được các lễ vật đầu mùa gồm ngũ cốc, rượu, dầu, và lông chiên.
  • Lê-vi Ký 7:6 - Nam giới trong nhà các thầy tế lễ được phép ăn thịt sinh tế rất thánh này tại một nơi chí thánh, vì đó là một lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 7:7 - Thủ tục áp dụng cho lễ chuộc tội cũng áp dụng cho lễ chuộc lỗi. Thịt sinh tế sẽ thuộc về thầy tế lễ đứng hành lễ.
  • Lê-vi Ký 7:8 - Khi dâng tế lễ thiêu, thầy tế lễ đứng hành lễ sẽ được thêm bộ da của con sinh tế.
  • Lê-vi Ký 7:9 - Các lễ vật ngũ cốc được nướng trong lò, trên vỉ hay rán trong chảo sẽ thuộc về thầy tế lễ đứng dâng.
  • Lê-vi Ký 7:10 - Còn mọi lễ vật ngũ cốc khác, dù có pha dầu hay không, sẽ dùng làm thực phẩm chung cho các con trai A-rôn.”
  • Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • Lê-vi Ký 7:12 - Nếu một người dâng sinh tế để tỏ lòng biết ơn, phải dâng lễ vật ấy cùng với bánh không men pha dầu, bánh kẹp không men tẩm dầu và bánh bột mịn pha dầu.
  • Lê-vi Ký 7:13 - Cùng với lễ tạ ơn, người ấy cũng sẽ dâng bánh pha men nữa.
  • Lê-vi Ký 7:14 - Một phần các bánh này sẽ được thầy tế lễ nâng tay dâng lên Chúa Hằng Hữu. Sau đó, phần này thuộc về thầy tế lễ đứng rảy máu của con sinh tế tạ ơn.
Bible
Resources
Plans
Donate