Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù họ là đàn ông hay đàn bà cũng phải trục xuất để họ không làm ô uế trại quân, vì Ta ở giữa trại dân Ta.”
  • 新标点和合本 - 无论男女都要使他们出到营外,免得污秽他们的营;这营是我所住的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无论男女你都要送,把他们送到营外去,免得他们玷污了他们的营,这是我住在他们中间的地方。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 无论男女你都要送,把他们送到营外去,免得他们玷污了他们的营,这是我住在他们中间的地方。”
  • 当代译本 - 无论男女,都送到营外,免得他们玷污了营地,因为我住在其中。”
  • 圣经新译本 - 无论男女,你们都要送出去;你们要把他们送出营外,免得他们玷污自己的营,这营就是我居住的。”
  • 中文标准译本 - 无论男女,都要送出去。你们要把他们送到营地外面,以免玷污了他们的营地,因为我居住在他们中间。”
  • 现代标点和合本 - 无论男女都要使他们出到营外,免得污秽他们的营。这营是我所住的。”
  • 和合本(拼音版) - 无论男女,都要使他们出到营外,免得污秽他们的营,这营是我所住的。”
  • New International Version - Send away male and female alike; send them outside the camp so they will not defile their camp, where I dwell among them.”
  • New International Reader's Version - That applies to men and women alike. Send them out of the camp. They must not make their camp ‘unclean.’ That is where I live among them.”
  • English Standard Version - You shall put out both male and female, putting them outside the camp, that they may not defile their camp, in the midst of which I dwell.”
  • New Living Translation - This command applies to men and women alike. Remove them so they will not defile the camp in which I live among them.”
  • Christian Standard Bible - Send away both male or female; send them outside the camp, so that they will not defile their camps where I dwell among them.”
  • New American Standard Bible - You shall send away both male and female; you shall send them outside the camp so that they do not defile their camp where I dwell in their midst.”
  • New King James Version - You shall put out both male and female; you shall put them outside the camp, that they may not defile their camps in the midst of which I dwell.”
  • Amplified Bible - You shall send away both male and female; you shall send them outside the camp so that they will not defile their camp where I dwell in their midst.”
  • American Standard Version - both male and female shall ye put out, without the camp shall ye put them; that they defile not their camp, in the midst whereof I dwell.
  • King James Version - Both male and female shall ye put out, without the camp shall ye put them; that they defile not their camps, in the midst whereof I dwell.
  • New English Translation - You must expel both men and women; you must put them outside the camp, so that they will not defile their camps, among which I live.”
  • World English Bible - You shall put both male and female outside of the camp so that they don’t defile their camp, in the midst of which I dwell.”
  • 新標點和合本 - 無論男女都要使他們出到營外,免得污穢他們的營;這營是我所住的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論男女你都要送,把他們送到營外去,免得他們玷污了他們的營,這是我住在他們中間的地方。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無論男女你都要送,把他們送到營外去,免得他們玷污了他們的營,這是我住在他們中間的地方。」
  • 當代譯本 - 無論男女,都送到營外,免得他們玷污了營地,因為我住在其中。」
  • 聖經新譯本 - 無論男女,你們都要送出去;你們要把他們送出營外,免得他們玷污自己的營,這營就是我居住的。”
  • 呂振中譯本 - 無論男女、你們都要送走,把他們送到營外,免得使他們的營蒙不潔,因為這營是我所居住的。』
  • 中文標準譯本 - 無論男女,都要送出去。你們要把他們送到營地外面,以免玷汙了他們的營地,因為我居住在他們中間。」
  • 現代標點和合本 - 無論男女都要使他們出到營外,免得汙穢他們的營。這營是我所住的。」
  • 文理和合譯本 - 無論男女、悉當出之、屏於營外、免污其營、我所居者、
  • 文理委辦譯本 - 無論男女、悉當驅之、屏於營外、我所處之營、勿使有玷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無論男女皆使出營、我居其中、毋使其營玷污、
  • Nueva Versión Internacional - Ya sea que se trate de hombres o de mujeres, los expulsarás del campamento para que no contaminen el lugar donde habito en medio de mi pueblo».
  • 현대인의 성경 - 너는 남자든 여자든 그런 자들을 다 진영 밖으로 내보내 내가 머물고 있는 진영을 더럽히지 않도록 하라.”
  • Новый Русский Перевод - Вышлите и мужчин, и женщин; вышлите их за пределы лагеря, чтобы они не оскверняли лагерь, где Я обитаю среди вас.
  • Восточный перевод - Вышлите и мужчин, и женщин; вышлите их за пределы лагеря, чтобы они не оскверняли лагерь, где Я обитаю среди вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вышлите и мужчин, и женщин; вышлите их за пределы лагеря, чтобы они не оскверняли лагерь, где Я обитаю среди вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вышлите и мужчин, и женщин; вышлите их за пределы лагеря, чтобы они не оскверняли лагерь, где Я обитаю среди вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous renverrez les hommes comme les femmes et vous les reléguerez à l’extérieur du camp pour qu’ils ne rendent pas impur leur camp au milieu duquel j’habite .
  • リビングバイブル - 野営地が汚れないように、そのような者は男でも女でも遠ざけなさい。わたしがあなたがたの中に住んでいるからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Mande-os para fora do acampamento, tanto homens como mulheres, para que não contaminem o seu próprio acampamento, onde habito entre eles”.
  • Hoffnung für alle - Ganz gleich, ob es Männer oder Frauen sind, sie sollen das Lager verlassen, damit es nicht verunreinigt wird. Denn ich selbst wohne hier mitten unter euch!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าจะเป็นหญิงหรือชาย จงส่งคนเหล่านี้ออกไปนอกค่าย เพื่อไม่ให้เป็นมลทินแก่ค่ายพักซึ่งเราอยู่ท่ามกลางพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ผู้​หญิง​หรือ​ผู้​ชาย จง​ให้​เขา​ออก​ไป​จาก​ค่าย เพื่อ​ให้​ค่าย​ของ​พวก​เขา​จะ​ได้​ไม่​เป็น​มลทิน เนื่อง​จาก​เรา​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา”
Cross Reference
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • A-gai 2:13 - A-gai hỏi tiếp: “Nhưng nếu có người sờ một xác chết, trở nên ô uế, rồi đụng nhằm thức ăn kể trên, thì thức ăn ấy có ô uế không?” Các thầy tế lễ đáp: “Có.”
  • A-gai 2:14 - Rồi A-gai nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Cũng thế, với dân này và nước này cũng vậy. Mọi việc họ làm và lễ vật họ dâng lên Ta cũng ô uế.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • 1 Các Vua 7:3 - Các xà ngang cũng bằng gỗ bá hương, mỗi hàng có mười lăm cột, cộng là bốn mươi lăm cây. Trần được đóng bằng ván bá hương.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • Dân Số Ký 35:34 - Đừng làm ô uế đất mình, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, ngự giữa các ngươi.”
  • Dân Số Ký 19:22 - Bất kỳ vật gì đã bị người ô uế đụng vào đều thành ô uế, và ai đụng vào vật ấy cũng bị ô uế cho đến tối hôm ấy.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:9 - Trong thư trước, tôi khuyên anh chị em đừng kết bạn với người gian dâm.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:10 - Tôi không có ý nói về người ngoại đạo gian dâm, hoặc tham lam, trộm cắp, thờ thần tượng, vì nếu thế, anh chị em phải ra khỏi thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:12 - Vì chúng ta không có phận sự xét xử người thế gian, nhưng phải nghiêm minh xét xử người phạm tội trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù họ là đàn ông hay đàn bà cũng phải trục xuất để họ không làm ô uế trại quân, vì Ta ở giữa trại dân Ta.”
  • 新标点和合本 - 无论男女都要使他们出到营外,免得污秽他们的营;这营是我所住的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 无论男女你都要送,把他们送到营外去,免得他们玷污了他们的营,这是我住在他们中间的地方。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 无论男女你都要送,把他们送到营外去,免得他们玷污了他们的营,这是我住在他们中间的地方。”
  • 当代译本 - 无论男女,都送到营外,免得他们玷污了营地,因为我住在其中。”
  • 圣经新译本 - 无论男女,你们都要送出去;你们要把他们送出营外,免得他们玷污自己的营,这营就是我居住的。”
  • 中文标准译本 - 无论男女,都要送出去。你们要把他们送到营地外面,以免玷污了他们的营地,因为我居住在他们中间。”
  • 现代标点和合本 - 无论男女都要使他们出到营外,免得污秽他们的营。这营是我所住的。”
  • 和合本(拼音版) - 无论男女,都要使他们出到营外,免得污秽他们的营,这营是我所住的。”
  • New International Version - Send away male and female alike; send them outside the camp so they will not defile their camp, where I dwell among them.”
  • New International Reader's Version - That applies to men and women alike. Send them out of the camp. They must not make their camp ‘unclean.’ That is where I live among them.”
  • English Standard Version - You shall put out both male and female, putting them outside the camp, that they may not defile their camp, in the midst of which I dwell.”
  • New Living Translation - This command applies to men and women alike. Remove them so they will not defile the camp in which I live among them.”
  • Christian Standard Bible - Send away both male or female; send them outside the camp, so that they will not defile their camps where I dwell among them.”
  • New American Standard Bible - You shall send away both male and female; you shall send them outside the camp so that they do not defile their camp where I dwell in their midst.”
  • New King James Version - You shall put out both male and female; you shall put them outside the camp, that they may not defile their camps in the midst of which I dwell.”
  • Amplified Bible - You shall send away both male and female; you shall send them outside the camp so that they will not defile their camp where I dwell in their midst.”
  • American Standard Version - both male and female shall ye put out, without the camp shall ye put them; that they defile not their camp, in the midst whereof I dwell.
  • King James Version - Both male and female shall ye put out, without the camp shall ye put them; that they defile not their camps, in the midst whereof I dwell.
  • New English Translation - You must expel both men and women; you must put them outside the camp, so that they will not defile their camps, among which I live.”
  • World English Bible - You shall put both male and female outside of the camp so that they don’t defile their camp, in the midst of which I dwell.”
  • 新標點和合本 - 無論男女都要使他們出到營外,免得污穢他們的營;這營是我所住的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 無論男女你都要送,把他們送到營外去,免得他們玷污了他們的營,這是我住在他們中間的地方。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 無論男女你都要送,把他們送到營外去,免得他們玷污了他們的營,這是我住在他們中間的地方。」
  • 當代譯本 - 無論男女,都送到營外,免得他們玷污了營地,因為我住在其中。」
  • 聖經新譯本 - 無論男女,你們都要送出去;你們要把他們送出營外,免得他們玷污自己的營,這營就是我居住的。”
  • 呂振中譯本 - 無論男女、你們都要送走,把他們送到營外,免得使他們的營蒙不潔,因為這營是我所居住的。』
  • 中文標準譯本 - 無論男女,都要送出去。你們要把他們送到營地外面,以免玷汙了他們的營地,因為我居住在他們中間。」
  • 現代標點和合本 - 無論男女都要使他們出到營外,免得汙穢他們的營。這營是我所住的。」
  • 文理和合譯本 - 無論男女、悉當出之、屏於營外、免污其營、我所居者、
  • 文理委辦譯本 - 無論男女、悉當驅之、屏於營外、我所處之營、勿使有玷、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無論男女皆使出營、我居其中、毋使其營玷污、
  • Nueva Versión Internacional - Ya sea que se trate de hombres o de mujeres, los expulsarás del campamento para que no contaminen el lugar donde habito en medio de mi pueblo».
  • 현대인의 성경 - 너는 남자든 여자든 그런 자들을 다 진영 밖으로 내보내 내가 머물고 있는 진영을 더럽히지 않도록 하라.”
  • Новый Русский Перевод - Вышлите и мужчин, и женщин; вышлите их за пределы лагеря, чтобы они не оскверняли лагерь, где Я обитаю среди вас.
  • Восточный перевод - Вышлите и мужчин, и женщин; вышлите их за пределы лагеря, чтобы они не оскверняли лагерь, где Я обитаю среди вас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вышлите и мужчин, и женщин; вышлите их за пределы лагеря, чтобы они не оскверняли лагерь, где Я обитаю среди вас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вышлите и мужчин, и женщин; вышлите их за пределы лагеря, чтобы они не оскверняли лагерь, где Я обитаю среди вас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous renverrez les hommes comme les femmes et vous les reléguerez à l’extérieur du camp pour qu’ils ne rendent pas impur leur camp au milieu duquel j’habite .
  • リビングバイブル - 野営地が汚れないように、そのような者は男でも女でも遠ざけなさい。わたしがあなたがたの中に住んでいるからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Mande-os para fora do acampamento, tanto homens como mulheres, para que não contaminem o seu próprio acampamento, onde habito entre eles”.
  • Hoffnung für alle - Ganz gleich, ob es Männer oder Frauen sind, sie sollen das Lager verlassen, damit es nicht verunreinigt wird. Denn ich selbst wohne hier mitten unter euch!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าจะเป็นหญิงหรือชาย จงส่งคนเหล่านี้ออกไปนอกค่าย เพื่อไม่ให้เป็นมลทินแก่ค่ายพักซึ่งเราอยู่ท่ามกลางพวกเขา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ว่า​จะ​เป็น​ผู้​หญิง​หรือ​ผู้​ชาย จง​ให้​เขา​ออก​ไป​จาก​ค่าย เพื่อ​ให้​ค่าย​ของ​พวก​เขา​จะ​ได้​ไม่​เป็น​มลทิน เนื่อง​จาก​เรา​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา”
  • Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • A-gai 2:13 - A-gai hỏi tiếp: “Nhưng nếu có người sờ một xác chết, trở nên ô uế, rồi đụng nhằm thức ăn kể trên, thì thức ăn ấy có ô uế không?” Các thầy tế lễ đáp: “Có.”
  • A-gai 2:14 - Rồi A-gai nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Cũng thế, với dân này và nước này cũng vậy. Mọi việc họ làm và lễ vật họ dâng lên Ta cũng ô uế.
  • Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
  • 1 Các Vua 7:3 - Các xà ngang cũng bằng gỗ bá hương, mỗi hàng có mười lăm cột, cộng là bốn mươi lăm cây. Trần được đóng bằng ván bá hương.
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • Tích 3:10 - Nếu có ai gây chia rẽ Hội Thánh, con hãy cảnh cáo họ một hai lần, sau đó, không cần giao thiệp với họ nữa.
  • Dân Số Ký 35:34 - Đừng làm ô uế đất mình, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, ngự giữa các ngươi.”
  • Dân Số Ký 19:22 - Bất kỳ vật gì đã bị người ô uế đụng vào đều thành ô uế, và ai đụng vào vật ấy cũng bị ô uế cho đến tối hôm ấy.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:6 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi khuyên anh chị em hãy xa lánh những người mang danh tín hữu mà sống bê tha, biếng nhác, không vâng giữ lời giáo huấn của chúng tôi.
  • Khải Huyền 21:3 - Tôi nghe một tiếng lớn từ ngai nói: “Kìa, nhà của Đức Chúa Trời ở giữa loài người! Chúa sẽ sống với họ và họ sẽ làm dân Ngài. Chính Đức Chúa Trời sẽ ở giữa họ và làm Chân Thần của họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:9 - Trong thư trước, tôi khuyên anh chị em đừng kết bạn với người gian dâm.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:10 - Tôi không có ý nói về người ngoại đạo gian dâm, hoặc tham lam, trộm cắp, thờ thần tượng, vì nếu thế, anh chị em phải ra khỏi thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:12 - Vì chúng ta không có phận sự xét xử người thế gian, nhưng phải nghiêm minh xét xử người phạm tội trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:14 - Vậy, doanh trại phải được thánh, vì Chúa đi giữa doanh trại để cứu giúp anh em, làm cho kẻ thù bại trận. Nếu doanh trại ô uế, Ngài sẽ bỏ đi.
  • Lê-vi Ký 26:11 - Ta sẽ lập đền Ta để ở cùng ngươi; lòng Ta không ghét bỏ ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:12 - Ta sẽ đi lại giữa các ngươi, làm Đức Chúa Trời các ngươi, và các ngươi làm dân Ta.
Bible
Resources
Plans
Donate