Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, người chồng có quyền chấp thuận hay hủy bỏ lời thề của vợ mình.
- 新标点和合本 - 凡她所许的愿和刻苦约束自己所起的誓,她丈夫可以坚定,也可以废去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡她所许的愿和刻苦约束自己所起的誓,丈夫可以坚立,也可以废去。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡她所许的愿和刻苦约束自己所起的誓,丈夫可以坚立,也可以废去。
- 当代译本 - 丈夫有权赞同或否定妻子禁食所许的愿或起的誓。
- 圣经新译本 - “妇人所许的愿和刻苦约束自己所起的誓,她丈夫都可以确立,也可以废去。
- 中文标准译本 - 她所许的任何愿,以及刻苦约束自己的任何誓约,她丈夫都可以使它有效,或者把它废除。
- 现代标点和合本 - 凡她所许的愿和刻苦约束自己所起的誓,她丈夫可以坚定,也可以废去。
- 和合本(拼音版) - 凡她所许的愿和刻苦约束自己所起的誓,她丈夫可以坚定,也可以废去。
- New International Version - Her husband may confirm or nullify any vow she makes or any sworn pledge to deny herself.
- New International Reader's Version - Her husband can let her keep any special promise she makes. Or he can refuse to let her keep it. Suppose she gives her word not to eat anything. Then her husband can let her keep her promise. Or he can refuse to let her keep it.
- English Standard Version - Any vow and any binding oath to afflict herself, her husband may establish, or her husband may make void.
- New Living Translation - So her husband may either confirm or nullify any vows or pledges she makes to deny herself.
- Christian Standard Bible - Her husband may confirm or cancel any vow or any sworn obligation to deny herself.
- New American Standard Bible - “Every vow and every binding oath to humble herself, her husband may confirm it or her husband may annul it.
- New King James Version - Every vow and every binding oath to afflict her soul, her husband may confirm it, or her husband may make it void.
- Amplified Bible - “Every vow and every binding oath to humble herself, her husband may confirm it or her husband may annul it.
- American Standard Version - Every vow, and every binding oath to afflict the soul, her husband may establish it, or her husband may make it void.
- King James Version - Every vow, and every binding oath to afflict the soul, her husband may establish it, or her husband may make it void.
- New English Translation - “Any vow or sworn obligation that would bring affliction to her, her husband can confirm or nullify.
- World English Bible - Every vow, and every binding oath to afflict the soul, her husband may establish it, or her husband may make it void.
- 新標點和合本 - 凡她所許的願和刻苦約束自己所起的誓,她丈夫可以堅定,也可以廢去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡她所許的願和刻苦約束自己所起的誓,丈夫可以堅立,也可以廢去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡她所許的願和刻苦約束自己所起的誓,丈夫可以堅立,也可以廢去。
- 當代譯本 - 丈夫有權贊同或否定妻子禁食所許的願或起的誓。
- 聖經新譯本 - “婦人所許的願和刻苦約束自己所起的誓,她丈夫都可以確立,也可以廢去。
- 呂振中譯本 - 凡所許的願、凡有約束性的起誓、要刻苦自己的,她丈夫都可以使它立定,也可以廢它。
- 中文標準譯本 - 她所許的任何願,以及刻苦約束自己的任何誓約,她丈夫都可以使它有效,或者把它廢除。
- 現代標點和合本 - 凡她所許的願和刻苦約束自己所起的誓,她丈夫可以堅定,也可以廢去。
- 文理和合譯本 - 婦或許願、或發誓束身、以苦其心、夫可成之、亦可廢之、
- 文理委辦譯本 - 婦許願發誓、卑以自牧、夫可使之立、亦可使之廢。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡婦許願發誓、立戒自苦、夫可使之立、亦可使之廢、
- Nueva Versión Internacional - »El esposo tiene la autoridad de confirmar o de anular cualquier voto o juramento de abstinencia que ella haya hecho.
- 현대인의 성경 - 이와 같이 남편은 아내의 서약이나 맹세를 지키게 할 수도 있고 무효가 되게 할 수도 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Но если, услышав о них, муж отменит их, то ни один из обетов или зароков, которые сошли с ее уст, не останется в силе: муж отменил их, и Господь простит ей.
- Восточный перевод - Но если, услышав о них, муж отменит их, то ни один из обетов или зароков, которые сошли с её уст, не останется в силе: муж отменил их, и Вечный простит ей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если, услышав о них, муж отменит их, то ни один из обетов или зароков, которые сошли с её уст, не останется в силе: муж отменил их, и Вечный простит ей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если, услышав о них, муж отменит их, то ни один из обетов или зароков, которые сошли с её уст, не останется в силе: муж отменил их, и Вечный простит ей.
- La Bible du Semeur 2015 - Si, toutefois, il les annule le jour où il en est informé, tout ce qu’elle aura prononcé, en fait de vœux ou d’engagements, sera sans valeur. Puisque son mari les a annulés, l’Eternel ne lui tiendra pas rigueur d’avoir manqué à sa parole.
- リビングバイブル - 夫は妻の立てた誓いを認めることも、無効にすることもできるが、
- Nova Versão Internacional - O marido poderá confirmar ou anular qualquer voto ou qualquer compromisso que a obrigue a humilhar-se .
- Hoffnung für alle - Der Mann kann das Gelübde jedoch am selben Tag aufheben, an dem er davon hört. Der Herr wird der Frau verzeihen, dass sie es nicht einhält.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นสามีของนางอาจจะรับรองคำปฏิญาณหรือทำให้เป็นโมฆะก็ได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คำสัญญาและคำสาบานใดๆ ที่ทำให้นางเดือดร้อน สามีของนางอาจยืนยันหรือทำให้เป็นโมฆะได้
Cross Reference
- 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
- Lê-vi Ký 23:27 - “Ngày mồng mười tháng bảy là Ngày Chuộc Tội. Toàn dân phải họp lại trong ngày thánh này, để ăn năn hối lỗi và dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
- 1 Phi-e-rơ 3:2 - Nếp sống trong sạch, đạo đức của người vợ còn có ý nghĩa hơn cả lời nói suông.
- 1 Phi-e-rơ 3:3 - Đừng quá chú trọng vẻ đẹp bề ngoài, như đeo vàng bạc, diện quần áo, hay bện tóc.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 3:5 - Vẻ đẹp ấy đã nổi bật nơi các nữ thánh ngày xưa, những người tin cậy Đức Chúa Trời và tùng phục chồng mình.
- 1 Phi-e-rơ 3:6 - Chẳng hạn, Sa-ra vâng phục và tôn trọng chồng như chủ. Nếu các bà theo gương Sa-ra làm điều hay lẽ phải, các bà mới là con gái thật của Sa-ra, và không có gì phải khiến các bà khiếp sợ.
- Lê-vi Ký 16:29 - Luật sau đây có tính cách vĩnh viễn: Ngày mồng mười tháng bảy, mọi người phải hạ mình tĩnh tâm, nghỉ mọi công việc. Luật này áp dụng cho người dân bản xứ lẫn ngoại kiều.
- 1 Cô-rinh-tô 11:9 - A-đam không được sáng tạo vì Ê-va, nhưng Ê-va được sáng tạo vì A-đam.
- Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
- Lê-vi Ký 23:32 - Ngày ấy là một ngày nghỉ long trọng, phải xét mình hối lỗi. Lễ này bắt đầu tối ngày chín và chấm dứt tối ngày mười tháng bảy.”
- Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
- Dân Số Ký 29:7 - “Vào ngày mồng mười tháng bảy, lại sẽ có một cuộc họp thánh. Mọi người phải hạ mình hối lỗi và không làm việc gì cả.
- E-xơ-ra 8:21 - Bên bờ Kênh A-ha-va, tôi yêu cầu mọi người kiêng ăn, tỏ lòng khiêm tốn trước Đức Chúa Trời, xin Ngài cho chúng tôi và con cái, cùng của cải được bình an trong lúc đi đường.
- 1 Cô-rinh-tô 11:3 - Nhưng còn điều này tôi muốn nhắc anh chị em: Người nam là đầu người nữ, Chúa Cứu Thế là đầu người nam, Đức Chúa Trời là đầu Chúa Cứu Thế.