Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ phải chăm sóc tất cả vật dụng trong lều thánh, thi hành các bổn phận của người Ít-ra-ên bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
- 新标点和合本 - 又要看守会幕的器具,并守所吩咐以色列人的,办理帐幕的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要看守会幕一切的器具,为以色列人执行任务,办理帐幕的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们要看守会幕一切的器具,为以色列人执行任务,办理帐幕的事。
- 当代译本 - 也要负责看守会幕里面的所有器具,为以色列人办理圣幕的事务。
- 圣经新译本 - 他们又要看守管理会幕里的一切器具,也要替以色列人尽上本分,办理帐幕的事。
- 中文标准译本 - 他们也要看管会幕的所有器具,并且为以色列子民谨守职责,做帐幕的服事工作。
- 现代标点和合本 - 又要看守会幕的器具,并守所吩咐以色列人的,办理帐幕的事。
- 和合本(拼音版) - 又要看守会幕的器具,并守所吩咐以色列人的,办理帐幕的事。
- New International Version - They are to take care of all the furnishings of the tent of meeting, fulfilling the obligations of the Israelites by doing the work of the tabernacle.
- New International Reader's Version - They must take care of everything connected with the tent of meeting. When they do, they are acting for all the Israelites.
- English Standard Version - They shall guard all the furnishings of the tent of meeting, and keep guard over the people of Israel as they minister at the tabernacle.
- New Living Translation - They will also maintain all the furnishings of the sacred tent, serving in the Tabernacle on behalf of all the Israelites.
- Christian Standard Bible - They are to take care of all the furnishings of the tent of meeting and perform duties for the Israelites by attending to the service of the tabernacle.
- New American Standard Bible - They shall also take care of all the furnishings of the tent of meeting, along with the duties of the sons of Israel, to do the service of the tabernacle.
- New King James Version - Also they shall attend to all the furnishings of the tabernacle of meeting, and to the needs of the children of Israel, to do the work of the tabernacle.
- Amplified Bible - They shall also take care of all the furnishings and utensils of the Tent of Meeting, and [attend to] the duties of the Israelites, doing the service of the tabernacle.
- American Standard Version - And they shall keep all the furniture of the tent of meeting, and the charge of the children of Israel, to do the service of the tabernacle.
- King James Version - And they shall keep all the instruments of the tabernacle of the congregation, and the charge of the children of Israel, to do the service of the tabernacle.
- New English Translation - And they are responsible for all the furnishings of the tent of meeting, and for the needs of the Israelites, as they serve in the tabernacle.
- World English Bible - They shall keep all the furnishings of the Tent of Meeting, and the obligations of the children of Israel, to do the service of the tabernacle.
- 新標點和合本 - 又要看守會幕的器具,並守所吩咐以色列人的,辦理帳幕的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要看守會幕一切的器具,為以色列人執行任務,辦理帳幕的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們要看守會幕一切的器具,為以色列人執行任務,辦理帳幕的事。
- 當代譯本 - 也要負責看守會幕裡面的所有器具,為以色列人辦理聖幕的事務。
- 聖經新譯本 - 他們又要看守管理會幕裡的一切器具,也要替以色列人盡上本分,辦理帳幕的事。
- 呂振中譯本 - 他們要看守會棚裏一切的器具,也要 守盡 以色列 人的職守,來辦理帳幕的事務。
- 中文標準譯本 - 他們也要看管會幕的所有器具,並且為以色列子民謹守職責,做帳幕的服事工作。
- 現代標點和合本 - 又要看守會幕的器具,並守所吩咐以色列人的,辦理帳幕的事。
- 文理和合譯本 - 守會幕之器、為以色列族供其役事於幕、
- 文理委辦譯本 - 守會幕之器、代以色列族、守所當守、從事於此。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守會幕之諸器、代 以色列 人守所當守者、於幕內供役、
- Nueva Versión Internacional - Cuidarán allí de todos los utensilios de la Tienda de reunión y desempeñarán sus funciones en lugar de los israelitas, encargándose del servicio del santuario.
- 현대인의 성경 - 그들은 성막의 모든 비품들을 관리하고 이스라엘 백성을 위한 의무를 수행해야 한다.
- Новый Русский Перевод - Пусть они заботятся о всей утвари шатра собрания и исполняют обязанности за израильтян, совершая службу при скинии.
- Восточный перевод - Пусть они заботятся о всей утвари шатра встречи и исполняют обязанности за исраильтян, совершая службу при священном шатре.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть они заботятся о всей утвари шатра встречи и исполняют обязанности за исраильтян, совершая службу при священном шатре.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть они заботятся о всей утвари шатра встречи и исполняют обязанности за исроильтян, совершая службу при священном шатре.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils prendront soin de tous les ustensiles de la tente de la Rencontre et seront au service des Israélites pour accomplir les tâches relatives au tabernacle.
- Nova Versão Internacional - Tomarão conta de todos os utensílios da Tenda do Encontro, cumprindo as obrigações dos israelitas no serviço do tabernáculo.
- Hoffnung für alle - Sie haben die Aufgabe, die Werkzeuge und Gefäße in Ordnung zu halten und die Dienste zu verrichten, die ich den Israeliten aufgetragen habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะต้องคอยดูแลส่วนประกอบทั้งหมดของเต็นท์นัดพบ และปฏิบัติหน้าที่ที่พลับพลาเพื่อชนอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะต้องรักษาเครื่องใช้ทั้งหมดที่เกี่ยวข้องกับกระโจมที่นัดหมาย และปฏิบัติหน้าที่ให้ชาวอิสราเอล อันเป็นการรับใช้งานของกระโจมที่พำนัก
Cross Reference
- Dân Số Ký 4:33 - Trên đây là nhiệm vụ của dòng họ Mê-ra-ri tại Đền Tạm dưới sự hướng dẫn của Y-tha-ma, con trai Thầy Tế lễ A-rôn.”
- Y-sai 52:11 - Hãy ra đi! Đi ngay và lìa bỏ xích xiềng nô lệ, bất cứ nơi nào con đụng đến đều ô uế. Hãy rời khỏi đó và thanh tẩy thân mình, các con là người mang khí dụng của Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 10:17 - Đền Tạm được tháo gỡ, các gia tộc Ghẹt-sôn và Mê-ra-ri khiêng đi.
- Dân Số Ký 4:28 - Trong Đền Tạm, ấy là công việc của các họ hàng con cháu Ghẹt-sôn. Họ sẽ giữ chức phận mình dưới quyền cai trị của Y-tha-ma, con trai Thầy Tế lễ A-rôn.
- Dân Số Ký 10:21 - Gia tộc Kê-hát ra đi, khiêng theo các vật thánh. Đền Tạm phải được dựng xong trước khi gia tộc Kê-hát đến nơi.
- Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
- 1 Sử Ký 26:20 - Trong nhóm người Lê-vi, có A-hi-gia cai quản các kho báu của nhà Đức Chúa Trời và kho tàng các phẩm vật thánh.
- 1 Sử Ký 26:21 - Trong họ La-ê-đan, thuộc dòng Ghẹt-sôn, có Giê-hi-ên làm trưởng tộc.
- 1 Sử Ký 26:22 - Xê-tham và Giô-ên, con trai của Giê-hi-ên, canh giữ kho tàng của nhà Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 26:23 - Đây là những trưởng tộc thuộc họ Am-ram, họ Dít-sê-ha, họ Hếp-rôn, và họ U-xi-ên:
- 1 Sử Ký 26:24 - Sê-bu-ên, con Ghẹt-sôn, cháu nội Môi-se, cai quản các kho báu.
- 1 Sử Ký 26:25 - Các người kế nghiệp , thuộc họ Ê-li-ê-se, gồm có: Rê-ha-bia, Y-sai, Giô-ram, Xiếc-ri, và Sê-lô-mít.
- 1 Sử Ký 26:26 - Sê-lô-mít và bà con của ông cai quản kho tàng các phẩm vật mà Vua Đa-vít, các trưởng tộc và các tướng lãnh dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 26:27 - Họ biệt riêng ra thánh các chiến lợi phẩm để bảo trì nhà của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 26:28 - Tất cả các phẩm vật do Nhà Tiên kiến Sa-mu-ên, Vua Sau-lơ, con của Kích, Tướng Áp-ne, con Nê-rơ, Tướng Giô-áp, con Xê-ru-gia, và bất luận ai dâng hiến đều đặt dưới quyền cai quản của họ.
- E-xơ-ra 8:24 - Trong số các thầy tế lễ, tôi chọn mười hai người đứng đầu: Sê-rê-bia, Ha-sa-bia, và mười người khác.
- E-xơ-ra 8:25 - Tôi giao cho họ bạc, vàng, dụng cụ đền thờ, và những phẩm vật mà hoàng đế, các quân sư Ba-by-lôn, các nhà lãnh đạo và toàn dân Ít-ra-ên dâng vào Đền Thờ Đức Chúa Trời.
- E-xơ-ra 8:26 - Tôi cân các vật ấy và đưa cho họ như sau: 24 tấn bạc, 3,4 tấn các dụng cụ bằng bạc, 3,4 tấn các dụng cụ bằng vàng,
- E-xơ-ra 8:27 - 20 cái bát vàng nặng khoảng 8,6 ký, 2 dụng cụ bằng đồng thượng hạng, có giá trị như vàng.
- E-xơ-ra 8:28 - Tôi nói với các thầy tế lễ: “Các ông là người thánh của Chúa. Vàng bạc và các dụng cụ này cũng là thánh, vì đã được dâng cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu của các tổ tiên.
- E-xơ-ra 8:29 - Xin các ông giữ cẩn thận, giao lại đầy đủ cho các thầy tế lễ lãnh đạo, người Lê-vi, và các trưởng tộc Ít-ra-ên trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem.”
- E-xơ-ra 8:30 - Vậy các thầy tế lễ và người Lê-vi nhận vàng bạc, và các dụng cụ Đền Thờ Đức Chúa Trời để đem về Giê-ru-sa-lem.