Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
29:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vào ngày rằm tháng bảy sẽ có cuộc hội họp thánh; không ai làm việc nặng nhọc, và toàn dân sẽ giữ lễ bảy ngày cho Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “七月十五日,你们当有圣会;什么劳碌的工都不可做,要向耶和华守节七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “七月十五日,你们当有圣会;任何劳动的工都不可做,要向耶和华守节七天。
  • 和合本2010(神版-简体) - “七月十五日,你们当有圣会;任何劳动的工都不可做,要向耶和华守节七天。
  • 当代译本 - “在七月十五日那一天,你们要举行圣会,不可做日常工作,为耶和华守节期七天。
  • 圣经新译本 - “‘七月十五日,你们要有圣会;什么劳碌的工都不可作,要向耶和华守节七天;
  • 中文标准译本 - “七月十五日,你们要有神圣的聚会,任何日常工作都不可做,你们要向耶和华守节期七天。
  • 现代标点和合本 - “七月十五日,你们当有圣会,什么劳碌的工都不可做,要向耶和华守节七日。
  • 和合本(拼音版) - “七月十五日,你们当有圣会,什么劳碌的工都不可作,要向耶和华守节七日。
  • New International Version - “ ‘On the fifteenth day of the seventh month, hold a sacred assembly and do no regular work. Celebrate a festival to the Lord for seven days.
  • New International Reader's Version - “ ‘On the 15th day of the seventh month, come together for a special service. Do not do any regular work. Celebrate the Feast of Booths for seven days to honor the Lord.
  • English Standard Version - “On the fifteenth day of the seventh month you shall have a holy convocation. You shall not do any ordinary work, and you shall keep a feast to the Lord seven days.
  • New Living Translation - “Five days later, on the fifteenth day of the same month, you must call another holy assembly of all the people, and you may do no ordinary work on that day. It is the beginning of the Festival of Shelters, a seven-day festival to the Lord.
  • The Message - “Gather in holy worship on the fifteenth day of the seventh month; do no regular work. Celebrate a Festival to God for seven days. Bring a Whole-Burnt-Offering, a Fire-Gift of pleasing fragrance to God: thirteen young bulls, two rams, and fourteen yearling male lambs—all healthy. Prepare a Grain-Offering of six quarts of fine flour mixed with oil for each of the bulls, four quarts for each ram, and two quarts for each of the fourteen lambs. Also bring a he-goat as an Absolution-Offering in addition to the regular Whole-Burnt-Offering with its Grain-Offering and Drink-Offering.
  • Christian Standard Bible - “You are to hold a sacred assembly on the fifteenth day of the seventh month; you do not do any daily work. You are to celebrate a seven-day festival for the Lord.
  • New American Standard Bible - ‘Then on the fifteenth day of the seventh month you shall have a holy assembly; you shall do no laborious work, and you shall celebrate with a feast to the Lord for seven days.
  • New King James Version - ‘On the fifteenth day of the seventh month you shall have a holy convocation. You shall do no customary work, and you shall keep a feast to the Lord seven days.
  • Amplified Bible - ‘Then on the fifteenth day of the seventh month you shall have a holy [summoned] assembly; you shall do no laborious work, and you shall observe a Feast [of Booths] to the Lord for seven days.
  • American Standard Version - And on the fifteenth day of the seventh month ye shall have a holy convocation; ye shall do no servile work, and ye shall keep a feast unto Jehovah seven days:
  • King James Version - And on the fifteenth day of the seventh month ye shall have an holy convocation; ye shall do no servile work, and ye shall keep a feast unto the Lord seven days:
  • New English Translation - “‘On the fifteenth day of the seventh month you are to have a holy assembly; you must do no ordinary work, and you must keep a festival to the Lord for seven days.
  • World English Bible - “‘On the fifteenth day of the seventh month you shall have a holy convocation. You shall do no regular work. You shall keep a feast to Yahweh seven days.
  • 新標點和合本 - 「七月十五日,你們當有聖會;甚麼勞碌的工都不可做,要向耶和華守節七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「七月十五日,你們當有聖會;任何勞動的工都不可做,要向耶和華守節七天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「七月十五日,你們當有聖會;任何勞動的工都不可做,要向耶和華守節七天。
  • 當代譯本 - 「在七月十五日那一天,你們要舉行聖會,不可做日常工作,為耶和華守節期七天。
  • 聖經新譯本 - “‘七月十五日,你們要有聖會;甚麼勞碌的工都不可作,要向耶和華守節七天;
  • 呂振中譯本 - 『七月十五日、你們要有聖聚會;甚麼勞碌的工都不可作,只要過節拜永恆主七天;
  • 中文標準譯本 - 「七月十五日,你們要有神聖的聚會,任何日常工作都不可做,你們要向耶和華守節期七天。
  • 現代標點和合本 - 「七月十五日,你們當有聖會,什麼勞碌的工都不可做,要向耶和華守節七日。
  • 文理和合譯本 - 七月十五日、必有聖會、毋作苦、七日守節、以奉事耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 七月十五日、必有聖會、咸止工作、七日守節、以奉事我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七月十五日、爾當有聖會、無論何工、悉毋作、當於主前守節期七日、
  • Nueva Versión Internacional - »El día quince del mes séptimo celebrarás una fiesta solemne, y nadie realizará ningún tipo de trabajo. Durante siete días celebrarás una fiesta en honor del Señor.
  • 현대인의 성경 - “7월 15일에는 너희가 거룩한 모임을 갖고 아무 일도 하지 말고 7일 동안 나 여호와 앞에서 명절을 지켜라.
  • Новый Русский Перевод - «В пятнадцатый день седьмого месяца созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. Семь дней отмечайте праздник в честь Господа.
  • Восточный перевод - В пятнадцатый день седьмого месяца созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. Семь дней отмечайте праздник в честь Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В пятнадцатый день седьмого месяца созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. Семь дней отмечайте праздник в честь Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В пятнадцатый день седьмого месяца созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. Семь дней отмечайте праздник в честь Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le quinzième jour du septième mois, vous tiendrez une autre assemblée cultuelle. Vous n’accomplirez en ce jour-là aucune tâche relative à votre travail habituel, et vous célébrerez pendant sept jours une fête en l’honneur de l’Eternel .
  • リビングバイブル - さらに五日後の十五日にも、国中が仕事を休み、聖なる集会を開く。その日から一週間、わたしのために祭りをしなさい。
  • Nova Versão Internacional - “No décimo quinto dia do sétimo mês convoquem uma santa assembleia e não façam trabalho algum. Celebrem uma festa ao Senhor durante sete dias.
  • Hoffnung für alle - »Auch am 15. Tag des 7. Monats sollt ihr nicht eurer alltäglichen Arbeit nachgehen, sondern euch versammeln und mir dienen. Feiert mir zu Ehren eine Woche lang ein Fest!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ในวันที่สิบห้าของเดือนที่เจ็ด จงจัดการประชุมนมัสการศักดิ์สิทธิ์และอย่าทำงาน จงฉลองเทศกาลแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​ที่​สิบ​ห้า​เดือน​เจ็ด เจ้า​จง​จัด​ให้​มี​ประชุม​อัน​บริสุทธิ์ อย่า​ลง​แรง​ทำงาน และ​จง​ฉลอง​เทศกาล​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​เวลา 7 วัน
Cross Reference
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Xuất Ai Cập 34:22 - Phải mừng Lễ Gặt Hái đầu mùa và Lễ Thu Hoạch vào cuối năm.
  • Nê-hê-mi 8:18 - Suốt bảy ngày lễ, E-xơ-ra tiếp tục đọc Kinh Luật Đức Chúa Trời. Đến ngày thứ tám, có một lễ trọng thể, đúng theo luật định.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Lê-vi Ký 23:33 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 23:34 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày rằm tháng bảy sẽ là Lễ Lều Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phải giữ lễ này trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:35 - Ngày thứ nhất là ngày hội họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:36 - Trong suốt bảy ngày lễ này, ngày nào cũng phải dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Ngày thứ tám lại là ngày hội họp thánh long trọng, cũng sẽ có lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:37 - (Đó là những ngày lễ Chúa ấn định, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự các buổi họp thánh, và dùng lửa dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm có sinh tế, ngũ cốc, rượu—như đã ấn định.
  • Lê-vi Ký 23:38 - Các ngày lễ này là những ngày nghỉ ngoài các ngày nghỉ cuối tuần thông thường; các lễ vật dâng trong các ngày ấy là những lễ vật ngoài các lễ vật thông thường, và cũng không tính đến các tế lễ khác như lễ vật khấn nguyện, và mọi lễ vật tự nguyện dâng lên Chúa Hằng Hữu.)
  • Lê-vi Ký 23:39 - Ngày rằm tháng bảy, sau khi đã gặt hái xong, mọi người sẽ giữ lễ này cho Chúa Hằng Hữu bảy ngày, họ sẽ nghỉ ngơi để hội họp trong ngày thứ nhất và ngày thứ tám.
  • Lê-vi Ký 23:40 - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Lê-vi Ký 23:41 - Bảy ngày lễ trong tháng bảy hằng năm này phải được tôn trọng mãi mãi qua các thế hệ.
  • Lê-vi Ký 23:42 - Mọi người Ít-ra-ên sẽ ở lều trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:43 - Như vậy, từ thế hệ này qua thế hệ khác, họ sẽ tưởng niệm thời kỳ ở lều sau khi Ta đem họ ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Ê-xê-chi-ên 45:25 - Suốt bảy ngày của Lễ Lều Tạm, xảy ra vào ngày mười lăm tháng bảy, vua cũng sẽ dâng các lễ vật tương tự để dâng tế lễ chuộc tội, tế lễ thiêu, và tế lễ chay cùng với tế lễ quán bằng dầu ô-liu.”
  • Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
  • Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
  • Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
  • Xa-cha-ri 14:19 - Đây là hình phạt Ai Cập và các dân tộc khác sẽ phải chịu nếu không lên dự Lễ Lều Tạm.
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:13 - “Sau ngày lúa đã đập, nho đã ép xong, anh em sẽ ăn mừng Lễ Lều Tạm trong bảy ngày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14 - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vào ngày rằm tháng bảy sẽ có cuộc hội họp thánh; không ai làm việc nặng nhọc, và toàn dân sẽ giữ lễ bảy ngày cho Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “七月十五日,你们当有圣会;什么劳碌的工都不可做,要向耶和华守节七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “七月十五日,你们当有圣会;任何劳动的工都不可做,要向耶和华守节七天。
  • 和合本2010(神版-简体) - “七月十五日,你们当有圣会;任何劳动的工都不可做,要向耶和华守节七天。
  • 当代译本 - “在七月十五日那一天,你们要举行圣会,不可做日常工作,为耶和华守节期七天。
  • 圣经新译本 - “‘七月十五日,你们要有圣会;什么劳碌的工都不可作,要向耶和华守节七天;
  • 中文标准译本 - “七月十五日,你们要有神圣的聚会,任何日常工作都不可做,你们要向耶和华守节期七天。
  • 现代标点和合本 - “七月十五日,你们当有圣会,什么劳碌的工都不可做,要向耶和华守节七日。
  • 和合本(拼音版) - “七月十五日,你们当有圣会,什么劳碌的工都不可作,要向耶和华守节七日。
  • New International Version - “ ‘On the fifteenth day of the seventh month, hold a sacred assembly and do no regular work. Celebrate a festival to the Lord for seven days.
  • New International Reader's Version - “ ‘On the 15th day of the seventh month, come together for a special service. Do not do any regular work. Celebrate the Feast of Booths for seven days to honor the Lord.
  • English Standard Version - “On the fifteenth day of the seventh month you shall have a holy convocation. You shall not do any ordinary work, and you shall keep a feast to the Lord seven days.
  • New Living Translation - “Five days later, on the fifteenth day of the same month, you must call another holy assembly of all the people, and you may do no ordinary work on that day. It is the beginning of the Festival of Shelters, a seven-day festival to the Lord.
  • The Message - “Gather in holy worship on the fifteenth day of the seventh month; do no regular work. Celebrate a Festival to God for seven days. Bring a Whole-Burnt-Offering, a Fire-Gift of pleasing fragrance to God: thirteen young bulls, two rams, and fourteen yearling male lambs—all healthy. Prepare a Grain-Offering of six quarts of fine flour mixed with oil for each of the bulls, four quarts for each ram, and two quarts for each of the fourteen lambs. Also bring a he-goat as an Absolution-Offering in addition to the regular Whole-Burnt-Offering with its Grain-Offering and Drink-Offering.
  • Christian Standard Bible - “You are to hold a sacred assembly on the fifteenth day of the seventh month; you do not do any daily work. You are to celebrate a seven-day festival for the Lord.
  • New American Standard Bible - ‘Then on the fifteenth day of the seventh month you shall have a holy assembly; you shall do no laborious work, and you shall celebrate with a feast to the Lord for seven days.
  • New King James Version - ‘On the fifteenth day of the seventh month you shall have a holy convocation. You shall do no customary work, and you shall keep a feast to the Lord seven days.
  • Amplified Bible - ‘Then on the fifteenth day of the seventh month you shall have a holy [summoned] assembly; you shall do no laborious work, and you shall observe a Feast [of Booths] to the Lord for seven days.
  • American Standard Version - And on the fifteenth day of the seventh month ye shall have a holy convocation; ye shall do no servile work, and ye shall keep a feast unto Jehovah seven days:
  • King James Version - And on the fifteenth day of the seventh month ye shall have an holy convocation; ye shall do no servile work, and ye shall keep a feast unto the Lord seven days:
  • New English Translation - “‘On the fifteenth day of the seventh month you are to have a holy assembly; you must do no ordinary work, and you must keep a festival to the Lord for seven days.
  • World English Bible - “‘On the fifteenth day of the seventh month you shall have a holy convocation. You shall do no regular work. You shall keep a feast to Yahweh seven days.
  • 新標點和合本 - 「七月十五日,你們當有聖會;甚麼勞碌的工都不可做,要向耶和華守節七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「七月十五日,你們當有聖會;任何勞動的工都不可做,要向耶和華守節七天。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「七月十五日,你們當有聖會;任何勞動的工都不可做,要向耶和華守節七天。
  • 當代譯本 - 「在七月十五日那一天,你們要舉行聖會,不可做日常工作,為耶和華守節期七天。
  • 聖經新譯本 - “‘七月十五日,你們要有聖會;甚麼勞碌的工都不可作,要向耶和華守節七天;
  • 呂振中譯本 - 『七月十五日、你們要有聖聚會;甚麼勞碌的工都不可作,只要過節拜永恆主七天;
  • 中文標準譯本 - 「七月十五日,你們要有神聖的聚會,任何日常工作都不可做,你們要向耶和華守節期七天。
  • 現代標點和合本 - 「七月十五日,你們當有聖會,什麼勞碌的工都不可做,要向耶和華守節七日。
  • 文理和合譯本 - 七月十五日、必有聖會、毋作苦、七日守節、以奉事耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 七月十五日、必有聖會、咸止工作、七日守節、以奉事我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七月十五日、爾當有聖會、無論何工、悉毋作、當於主前守節期七日、
  • Nueva Versión Internacional - »El día quince del mes séptimo celebrarás una fiesta solemne, y nadie realizará ningún tipo de trabajo. Durante siete días celebrarás una fiesta en honor del Señor.
  • 현대인의 성경 - “7월 15일에는 너희가 거룩한 모임을 갖고 아무 일도 하지 말고 7일 동안 나 여호와 앞에서 명절을 지켜라.
  • Новый Русский Перевод - «В пятнадцатый день седьмого месяца созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. Семь дней отмечайте праздник в честь Господа.
  • Восточный перевод - В пятнадцатый день седьмого месяца созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. Семь дней отмечайте праздник в честь Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В пятнадцатый день седьмого месяца созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. Семь дней отмечайте праздник в честь Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В пятнадцатый день седьмого месяца созывайте священное собрание и не занимайтесь ничем из обычных дел. Семь дней отмечайте праздник в честь Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le quinzième jour du septième mois, vous tiendrez une autre assemblée cultuelle. Vous n’accomplirez en ce jour-là aucune tâche relative à votre travail habituel, et vous célébrerez pendant sept jours une fête en l’honneur de l’Eternel .
  • リビングバイブル - さらに五日後の十五日にも、国中が仕事を休み、聖なる集会を開く。その日から一週間、わたしのために祭りをしなさい。
  • Nova Versão Internacional - “No décimo quinto dia do sétimo mês convoquem uma santa assembleia e não façam trabalho algum. Celebrem uma festa ao Senhor durante sete dias.
  • Hoffnung für alle - »Auch am 15. Tag des 7. Monats sollt ihr nicht eurer alltäglichen Arbeit nachgehen, sondern euch versammeln und mir dienen. Feiert mir zu Ehren eine Woche lang ein Fest!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ในวันที่สิบห้าของเดือนที่เจ็ด จงจัดการประชุมนมัสการศักดิ์สิทธิ์และอย่าทำงาน จงฉลองเทศกาลแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​ที่​สิบ​ห้า​เดือน​เจ็ด เจ้า​จง​จัด​ให้​มี​ประชุม​อัน​บริสุทธิ์ อย่า​ลง​แรง​ทำงาน และ​จง​ฉลอง​เทศกาล​แด่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​เวลา 7 วัน
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Xuất Ai Cập 34:22 - Phải mừng Lễ Gặt Hái đầu mùa và Lễ Thu Hoạch vào cuối năm.
  • Nê-hê-mi 8:18 - Suốt bảy ngày lễ, E-xơ-ra tiếp tục đọc Kinh Luật Đức Chúa Trời. Đến ngày thứ tám, có một lễ trọng thể, đúng theo luật định.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Lê-vi Ký 23:33 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 23:34 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Ngày rằm tháng bảy sẽ là Lễ Lều Tạm của Chúa Hằng Hữu. Phải giữ lễ này trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:35 - Ngày thứ nhất là ngày hội họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:36 - Trong suốt bảy ngày lễ này, ngày nào cũng phải dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Ngày thứ tám lại là ngày hội họp thánh long trọng, cũng sẽ có lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu. Không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:37 - (Đó là những ngày lễ Chúa ấn định, phải thông báo triệu tập dân chúng đến dự các buổi họp thánh, và dùng lửa dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu gồm có sinh tế, ngũ cốc, rượu—như đã ấn định.
  • Lê-vi Ký 23:38 - Các ngày lễ này là những ngày nghỉ ngoài các ngày nghỉ cuối tuần thông thường; các lễ vật dâng trong các ngày ấy là những lễ vật ngoài các lễ vật thông thường, và cũng không tính đến các tế lễ khác như lễ vật khấn nguyện, và mọi lễ vật tự nguyện dâng lên Chúa Hằng Hữu.)
  • Lê-vi Ký 23:39 - Ngày rằm tháng bảy, sau khi đã gặt hái xong, mọi người sẽ giữ lễ này cho Chúa Hằng Hữu bảy ngày, họ sẽ nghỉ ngơi để hội họp trong ngày thứ nhất và ngày thứ tám.
  • Lê-vi Ký 23:40 - Vào ngày thứ nhất, các ngươi sẽ lấy nhánh cây đầy quả, cành chà là, nhánh cây đầy lá, cành dương liễu, và vui mừng trong bảy ngày trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.
  • Lê-vi Ký 23:41 - Bảy ngày lễ trong tháng bảy hằng năm này phải được tôn trọng mãi mãi qua các thế hệ.
  • Lê-vi Ký 23:42 - Mọi người Ít-ra-ên sẽ ở lều trong bảy ngày.
  • Lê-vi Ký 23:43 - Như vậy, từ thế hệ này qua thế hệ khác, họ sẽ tưởng niệm thời kỳ ở lều sau khi Ta đem họ ra khỏi Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
  • Ê-xê-chi-ên 45:25 - Suốt bảy ngày của Lễ Lều Tạm, xảy ra vào ngày mười lăm tháng bảy, vua cũng sẽ dâng các lễ vật tương tự để dâng tế lễ chuộc tội, tế lễ thiêu, và tế lễ chay cùng với tế lễ quán bằng dầu ô-liu.”
  • Xa-cha-ri 14:16 - Về sau, những người sống sót của các nước ấy sẽ lên Giê-ru-sa-lem hằng năm để thờ lạy Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân và để dự Lễ Lều Tạm.
  • Xa-cha-ri 14:17 - Nếu có dân tộc nào trên thế giới không lên Giê-ru-sa-lem thờ Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, thì mưa sẽ không rơi xuống trên đất chúng.
  • Xa-cha-ri 14:18 - Nếu người Ai Cập không lên thờ Vua, thì Chúa Hằng Hữu sẽ phạt, đất họ sẽ không có mưa, và họ sẽ chịu tai họa như tai họa các dân tộc không lên dự lễ phải chịu.
  • Xa-cha-ri 14:19 - Đây là hình phạt Ai Cập và các dân tộc khác sẽ phải chịu nếu không lên dự Lễ Lều Tạm.
  • Nê-hê-mi 8:14 - Họ thấy trong đoạn quy định về lễ Lều Tạm, Chúa Hằng Hữu có truyền dạy Môi-se bảo người Ít-ra-ên phải ở trong nhà lều khi cử hành lễ vào tháng bảy
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:13 - “Sau ngày lúa đã đập, nho đã ép xong, anh em sẽ ăn mừng Lễ Lều Tạm trong bảy ngày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14 - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
Bible
Resources
Plans
Donate