Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
26:65 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华论到他们说:“他们必要死在旷野。”所以,除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,连一个人也没有存留。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华论到他们说:“他们必死在旷野。”所以,除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,他们一个也没有存留。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华论到他们说:“他们必死在旷野。”所以,除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,他们一个也没有存留。
  • 当代译本 - 因为耶和华说过,那批人都要死在旷野。所以,除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,上次登记的人无一存活。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华论到他们曾经说过:“他们必死在旷野。”所以除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,连一个也没有剩下。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华曾论到这些人说:“他们必须死在旷野;除了耶弗尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,他们当中没有一个人会存留下来。”
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华论到他们说,他们必要死在旷野,所以除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,连一个人也没有存留。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华论到他们说:“他们必要死在旷野”,所以,除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,连一个人也没有存留。
  • New International Version - For the Lord had told those Israelites they would surely die in the wilderness, and not one of them was left except Caleb son of Jephunneh and Joshua son of Nun.
  • New International Reader's Version - The Lord had told the Israelites at Kadesh Barnea that they would certainly die in the desert. Not one of them was left alive except Caleb and Joshua. Caleb was the son of Jephunneh, and Joshua was the son of Nun.
  • English Standard Version - For the Lord had said of them, “They shall die in the wilderness.” Not one of them was left, except Caleb the son of Jephunneh and Joshua the son of Nun.
  • New Living Translation - For the Lord had said of them, “They will all die in the wilderness.” Not one of them survived except Caleb son of Jephunneh and Joshua son of Nun.
  • Christian Standard Bible - For the Lord had said to them that they would all die in the wilderness. None of them was left except Caleb son of Jephunneh and Joshua son of Nun.
  • New American Standard Bible - For the Lord had said of them, “They shall certainly die in the wilderness.” And not a man was left of them, except Caleb the son of Jephunneh and Joshua the son of Nun.
  • New King James Version - For the Lord had said of them, “They shall surely die in the wilderness.” So there was not left a man of them, except Caleb the son of Jephunneh and Joshua the son of Nun.
  • Amplified Bible - For the Lord had said of them, “They shall certainly die in the wilderness.” And not a man was left of them except Caleb the son of Jephunneh and Joshua the son of Nun.
  • American Standard Version - For Jehovah had said of them, They shall surely die in the wilderness. And there was not left a man of them, save Caleb the son of Jephunneh, and Joshua the son of Nun.
  • King James Version - For the Lord had said of them, They shall surely die in the wilderness. And there was not left a man of them, save Caleb the son of Jephunneh, and Joshua the son of Nun.
  • New English Translation - For the Lord had said of them, “They will surely die in the wilderness.” And there was not left a single man of them, except Caleb son of Jephunneh and Joshua son of Nun.
  • World English Bible - For Yahweh had said of them, “They shall surely die in the wilderness.” There was not a man left of them, except Caleb the son of Jephunneh, and Joshua the son of Nun.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華論到他們說:「他們必要死在曠野。」所以,除了耶孚尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,連一個人也沒有存留。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華論到他們說:「他們必死在曠野。」所以,除了耶孚尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,他們一個也沒有存留。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華論到他們說:「他們必死在曠野。」所以,除了耶孚尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,他們一個也沒有存留。
  • 當代譯本 - 因為耶和華說過,那批人都要死在曠野。所以,除了耶孚尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,上次登記的人無一存活。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華論到他們曾經說過:“他們必死在曠野。”所以除了耶孚尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,連一個也沒有剩下。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主曾經說到他們、說:『他們一定必死在曠野。』所以除了 耶孚尼 的兒子 迦勒 、和 嫩 的兒子 約書亞 以外、他們中間連一個人也沒有留下來。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華曾論到這些人說:「他們必須死在曠野;除了耶弗尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,他們當中沒有一個人會存留下來。」
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華論到他們說,他們必要死在曠野,所以除了耶孚尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,連一個人也沒有存留。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華曾有言曰、其人必死於曠野、故耶孚尼子迦勒、嫩之子約書亞而外、靡有孑遺、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶和華曾有言曰、其人必死於曠野、故靡有孑遺。所尚存者、惟耶孚尼子迦勒、嫩之子約書亞而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主曾有言曰、其人必死於曠野、故 耶孚尼 子 迦勒 與 嫩 之子 約書亞 外、其餘無一存留、
  • Nueva Versión Internacional - porque el Señor había dicho que todos morirían en el desierto. Con la excepción de Caleb hijo de Jefone y de Josué hijo de Nun, ninguno de ellos quedó con vida.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 그들이 광야에서 다 죽을 것이라고 말씀하셨으므로 여분네의 아들 갈렙과 눈의 아들 여호수아 외에는 한 사람도 살아 남은 자가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Господь сказал им, что они непременно умрут в пустыне, и из них не осталось никого, кроме Халева, сына Иефонниина, и Иисуса, сына Навина.
  • Восточный перевод - Ведь Вечный сказал им, что они непременно умрут в пустыне, и из них не осталось никого, кроме Халева, сына Иефоннии, и Иешуа, сына Нуна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Вечный сказал им, что они непременно умрут в пустыне, и из них не осталось никого, кроме Халева, сына Иефоннии, и Иешуа, сына Нуна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Вечный сказал им, что они непременно умрут в пустыне, и из них не осталось никого, кроме Халева, сына Иефоннии, и Иешуа, сына Нуна.
  • La Bible du Semeur 2015 - car l’Eternel leur avait déclaré qu’ils mourraient dans le désert. Il ne subsistait donc aucun d’entre eux, excepté Caleb, fils de Yephounné, et Josué, fils de Noun .
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor tinha dito àqueles israelitas que eles iriam morrer no deserto, e nenhum deles sobreviveu, exceto Calebe, filho de Jefoné, e Josué, filho de Num.
  • Hoffnung für alle - waren inzwischen gestorben, wie der Herr es ihnen angekündigt hatte. Nur Kaleb, der Sohn von Jefunne, und Josua, der Sohn von Nun, lebten noch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสแก่ชาวอิสราเอลเหล่านั้นว่าพวกเขาจะตายในถิ่นกันดารแน่นอน ยกเว้นคาเลบบุตรเยฟุนเนห์และโยชูวาบุตรนูน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​ถึง​พวก​เขา​ว่า “พวก​เขา​จะ​ตาย​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร” ไม่​มี​ชาย​ใด​เหลือ​สัก​คน​เดียว​นอกจาก​คาเลบ​บุตร​เยฟุนเนห์ และ​โยชูวา​บุตร​ของ​นูน
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:14 - Từ ngày rời Ca-đe Ba-nê-a cho đến lúc băng Suối Xê-rết, tính đúng ba mươi tám năm! Trong thời gian này, Chúa Hằng Hữu ra tay tiêu diệt hết thế hệ phạm tội ở Ca-đê Ba-nê-a, từ lứa tuổi đầu quân trở lên, như lời Ngài đã thề.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Xuất Ai Cập 12:37 - Vậy người dân Ít-ra-ên ra đi, từ Ram-se hướng đến Su-cốt; tổng số khoảng 600.000, không kể phụ nữ và trẻ con. Tất cả đều đi bộ.
  • Giô-suê 14:6 - Một số người Giu-đa do Ca-lép, con của Giê-phu-nê, người Kên, hướng dẫn đến gặp Giô-suê tại Ghinh-ganh và trình bày như sau: “Ông còn nhớ Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se, đầy tớ Chúa tại Ca-đê Ba-nê-a về trường hợp của ông và tôi chứ?
  • Giô-suê 14:7 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, Môi-se, đầy tớ Chúa sai chúng ta đi trinh sát đất hứa. Khi trở về, tôi phúc trình đúng sự thật.
  • Giô-suê 14:8 - Trong khi các người khác nói những lời làm nhục chí anh em, tôi vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Giô-suê 14:9 - Vì vậy, hôm ấy Môi-se có thề sẽ cho tôi và con cháu tôi nơi nào tôi đặt chân đến, vì tôi đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi.
  • Giô-suê 14:10 - Từ đó đến nay đã ngót bốn mươi lăm năm. Từ ngày dân ta còn lang thang trong hoang mạc, Chúa cho tôi sống còn cho đến ngày nay, và bây giờ tôi đã tám mươi lăm tuổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:49 - “Hãy lên Núi Nê-bô thuộc dãy A-ra-rim trong đất Mô-áp, đối diện Giê-ri-cô để xem đất Ca-na-an là đất Ta cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:50 - Con sẽ qua đời trên núi ấy, được về cùng các tổ tiên, như A-rôn đã qua đời trên Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Thi Thiên 90:3 - Chúa khiến con người trở về cát bụi, và Ngài truyền: “Con cái loài người hãy trở về bụi đất!”
  • Thi Thiên 90:4 - Vì một nghìn năm đối với Chúa như một ngày vừa đi qua, như hay một canh đêm ngắn ngủi.
  • Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
  • Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:38 - Trong những người đi trinh sát xứ chỉ có Giô-suê, con trai của Nun, và Ca-lép, con trai của Giê-phu-nê còn sống được.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • 新标点和合本 - 因为耶和华论到他们说:“他们必要死在旷野。”所以,除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,连一个人也没有存留。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华论到他们说:“他们必死在旷野。”所以,除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,他们一个也没有存留。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华论到他们说:“他们必死在旷野。”所以,除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,他们一个也没有存留。
  • 当代译本 - 因为耶和华说过,那批人都要死在旷野。所以,除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,上次登记的人无一存活。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华论到他们曾经说过:“他们必死在旷野。”所以除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,连一个也没有剩下。
  • 中文标准译本 - 因为耶和华曾论到这些人说:“他们必须死在旷野;除了耶弗尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,他们当中没有一个人会存留下来。”
  • 现代标点和合本 - 因为耶和华论到他们说,他们必要死在旷野,所以除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,连一个人也没有存留。
  • 和合本(拼音版) - 因为耶和华论到他们说:“他们必要死在旷野”,所以,除了耶孚尼的儿子迦勒和嫩的儿子约书亚以外,连一个人也没有存留。
  • New International Version - For the Lord had told those Israelites they would surely die in the wilderness, and not one of them was left except Caleb son of Jephunneh and Joshua son of Nun.
  • New International Reader's Version - The Lord had told the Israelites at Kadesh Barnea that they would certainly die in the desert. Not one of them was left alive except Caleb and Joshua. Caleb was the son of Jephunneh, and Joshua was the son of Nun.
  • English Standard Version - For the Lord had said of them, “They shall die in the wilderness.” Not one of them was left, except Caleb the son of Jephunneh and Joshua the son of Nun.
  • New Living Translation - For the Lord had said of them, “They will all die in the wilderness.” Not one of them survived except Caleb son of Jephunneh and Joshua son of Nun.
  • Christian Standard Bible - For the Lord had said to them that they would all die in the wilderness. None of them was left except Caleb son of Jephunneh and Joshua son of Nun.
  • New American Standard Bible - For the Lord had said of them, “They shall certainly die in the wilderness.” And not a man was left of them, except Caleb the son of Jephunneh and Joshua the son of Nun.
  • New King James Version - For the Lord had said of them, “They shall surely die in the wilderness.” So there was not left a man of them, except Caleb the son of Jephunneh and Joshua the son of Nun.
  • Amplified Bible - For the Lord had said of them, “They shall certainly die in the wilderness.” And not a man was left of them except Caleb the son of Jephunneh and Joshua the son of Nun.
  • American Standard Version - For Jehovah had said of them, They shall surely die in the wilderness. And there was not left a man of them, save Caleb the son of Jephunneh, and Joshua the son of Nun.
  • King James Version - For the Lord had said of them, They shall surely die in the wilderness. And there was not left a man of them, save Caleb the son of Jephunneh, and Joshua the son of Nun.
  • New English Translation - For the Lord had said of them, “They will surely die in the wilderness.” And there was not left a single man of them, except Caleb son of Jephunneh and Joshua son of Nun.
  • World English Bible - For Yahweh had said of them, “They shall surely die in the wilderness.” There was not a man left of them, except Caleb the son of Jephunneh, and Joshua the son of Nun.
  • 新標點和合本 - 因為耶和華論到他們說:「他們必要死在曠野。」所以,除了耶孚尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,連一個人也沒有存留。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華論到他們說:「他們必死在曠野。」所以,除了耶孚尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,他們一個也沒有存留。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華論到他們說:「他們必死在曠野。」所以,除了耶孚尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,他們一個也沒有存留。
  • 當代譯本 - 因為耶和華說過,那批人都要死在曠野。所以,除了耶孚尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,上次登記的人無一存活。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華論到他們曾經說過:“他們必死在曠野。”所以除了耶孚尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,連一個也沒有剩下。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主曾經說到他們、說:『他們一定必死在曠野。』所以除了 耶孚尼 的兒子 迦勒 、和 嫩 的兒子 約書亞 以外、他們中間連一個人也沒有留下來。
  • 中文標準譯本 - 因為耶和華曾論到這些人說:「他們必須死在曠野;除了耶弗尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,他們當中沒有一個人會存留下來。」
  • 現代標點和合本 - 因為耶和華論到他們說,他們必要死在曠野,所以除了耶孚尼的兒子迦勒和嫩的兒子約書亞以外,連一個人也沒有存留。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華曾有言曰、其人必死於曠野、故耶孚尼子迦勒、嫩之子約書亞而外、靡有孑遺、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶和華曾有言曰、其人必死於曠野、故靡有孑遺。所尚存者、惟耶孚尼子迦勒、嫩之子約書亞而已。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主曾有言曰、其人必死於曠野、故 耶孚尼 子 迦勒 與 嫩 之子 約書亞 外、其餘無一存留、
  • Nueva Versión Internacional - porque el Señor había dicho que todos morirían en el desierto. Con la excepción de Caleb hijo de Jefone y de Josué hijo de Nun, ninguno de ellos quedó con vida.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 그들이 광야에서 다 죽을 것이라고 말씀하셨으므로 여분네의 아들 갈렙과 눈의 아들 여호수아 외에는 한 사람도 살아 남은 자가 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Господь сказал им, что они непременно умрут в пустыне, и из них не осталось никого, кроме Халева, сына Иефонниина, и Иисуса, сына Навина.
  • Восточный перевод - Ведь Вечный сказал им, что они непременно умрут в пустыне, и из них не осталось никого, кроме Халева, сына Иефоннии, и Иешуа, сына Нуна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Вечный сказал им, что они непременно умрут в пустыне, и из них не осталось никого, кроме Халева, сына Иефоннии, и Иешуа, сына Нуна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Вечный сказал им, что они непременно умрут в пустыне, и из них не осталось никого, кроме Халева, сына Иефоннии, и Иешуа, сына Нуна.
  • La Bible du Semeur 2015 - car l’Eternel leur avait déclaré qu’ils mourraient dans le désert. Il ne subsistait donc aucun d’entre eux, excepté Caleb, fils de Yephounné, et Josué, fils de Noun .
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor tinha dito àqueles israelitas que eles iriam morrer no deserto, e nenhum deles sobreviveu, exceto Calebe, filho de Jefoné, e Josué, filho de Num.
  • Hoffnung für alle - waren inzwischen gestorben, wie der Herr es ihnen angekündigt hatte. Nur Kaleb, der Sohn von Jefunne, und Josua, der Sohn von Nun, lebten noch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสแก่ชาวอิสราเอลเหล่านั้นว่าพวกเขาจะตายในถิ่นกันดารแน่นอน ยกเว้นคาเลบบุตรเยฟุนเนห์และโยชูวาบุตรนูน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​ถึง​พวก​เขา​ว่า “พวก​เขา​จะ​ตาย​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร” ไม่​มี​ชาย​ใด​เหลือ​สัก​คน​เดียว​นอกจาก​คาเลบ​บุตร​เยฟุนเนห์ และ​โยชูวา​บุตร​ของ​นูน
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:14 - Từ ngày rời Ca-đe Ba-nê-a cho đến lúc băng Suối Xê-rết, tính đúng ba mươi tám năm! Trong thời gian này, Chúa Hằng Hữu ra tay tiêu diệt hết thế hệ phạm tội ở Ca-đê Ba-nê-a, từ lứa tuổi đầu quân trở lên, như lời Ngài đã thề.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:15 - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
  • Xuất Ai Cập 12:37 - Vậy người dân Ít-ra-ên ra đi, từ Ram-se hướng đến Su-cốt; tổng số khoảng 600.000, không kể phụ nữ và trẻ con. Tất cả đều đi bộ.
  • Giô-suê 14:6 - Một số người Giu-đa do Ca-lép, con của Giê-phu-nê, người Kên, hướng dẫn đến gặp Giô-suê tại Ghinh-ganh và trình bày như sau: “Ông còn nhớ Chúa Hằng Hữu dặn Môi-se, đầy tớ Chúa tại Ca-đê Ba-nê-a về trường hợp của ông và tôi chứ?
  • Giô-suê 14:7 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, Môi-se, đầy tớ Chúa sai chúng ta đi trinh sát đất hứa. Khi trở về, tôi phúc trình đúng sự thật.
  • Giô-suê 14:8 - Trong khi các người khác nói những lời làm nhục chí anh em, tôi vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Giô-suê 14:9 - Vì vậy, hôm ấy Môi-se có thề sẽ cho tôi và con cháu tôi nơi nào tôi đặt chân đến, vì tôi đã hết lòng theo Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi.
  • Giô-suê 14:10 - Từ đó đến nay đã ngót bốn mươi lăm năm. Từ ngày dân ta còn lang thang trong hoang mạc, Chúa cho tôi sống còn cho đến ngày nay, và bây giờ tôi đã tám mươi lăm tuổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:49 - “Hãy lên Núi Nê-bô thuộc dãy A-ra-rim trong đất Mô-áp, đối diện Giê-ri-cô để xem đất Ca-na-an là đất Ta cho Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:50 - Con sẽ qua đời trên núi ấy, được về cùng các tổ tiên, như A-rôn đã qua đời trên Núi Hô-rơ.
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Dân Số Ký 14:24 - Nhưng đầy tớ Ta là Ca-lép, với một tinh thần khác biệt, đã hết lòng theo Ta; nên Ta sẽ đưa Ca-lép vào đất người đã trinh sát, và con cháu người sẽ hưởng chủ quyền đất ấy.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Dân Số Ký 14:35 - Ta là Chúa Hằng Hữu đã quyết định như vậy, họ phải chết trong hoang mạc này vì tội phản nghịch Ta.”
  • Thi Thiên 90:3 - Chúa khiến con người trở về cát bụi, và Ngài truyền: “Con cái loài người hãy trở về bụi đất!”
  • Thi Thiên 90:4 - Vì một nghìn năm đối với Chúa như một ngày vừa đi qua, như hay một canh đêm ngắn ngủi.
  • Thi Thiên 90:5 - Chúa đưa loài người trôi vào giấc ngủ tử vong. Đời người như cỏ mới mọc ban mai.
  • Thi Thiên 90:6 - Dù sáng nở hoa và tốt tươi, chiều đã khô héo và tàn úa.
  • Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
  • Dân Số Ký 14:28 - Con bảo họ rằng: ‘Hiển nhiên như Chúa Hằng Hữu hằng sống, Ta sẽ làm cho những lời kêu ca của các ngươi thành sự thật.
  • Dân Số Ký 14:29 - Các ngươi đều phải chết trong hoang mạc; tất cả những ai đã oán trách Ta, từ hai mươi tuổi trở lên,
  • Dân Số Ký 14:30 - đều không được vào đất hứa, trừ Ca-lép, con Giê-phu-nê và Giô-suê, con Nun.
  • Dân Số Ký 14:38 - Trong những người đi trinh sát xứ chỉ có Giô-suê, con trai của Nun, và Ca-lép, con trai của Giê-phu-nê còn sống được.
Bible
Resources
Plans
Donate