Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
25:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • 新标点和合本 - “祭司亚伦的孙子,以利亚撒的儿子非尼哈,使我向以色列人所发的怒消了;因他在他们中间,以我的忌邪为心,使我不在忌邪中把他们除灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “亚伦祭司的孙子,以利亚撒的儿子非尼哈,使我的愤怒转离以色列人,因为在他们中间,他以我的妒忌为他的妒忌,使我不在妒忌中毁灭以色列人。
  • 和合本2010(神版-简体) - “亚伦祭司的孙子,以利亚撒的儿子非尼哈,使我的愤怒转离以色列人,因为在他们中间,他以我的妒忌为他的妒忌,使我不在妒忌中毁灭以色列人。
  • 当代译本 - “亚伦祭司的孙子、以利亚撒的儿子非尼哈,消了我对以色列人的怒气。因为在会众中他与我一样痛恨不贞,我才没有愤然消灭他们。
  • 圣经新译本 - “亚伦祭司的孙子、以利亚撒的儿子非尼哈,使我的烈怒稍消,不向以色列人发作,因为他在他们中间以我忌邪的心为心,使我不因我忌邪的心把他们消灭。
  • 中文标准译本 - “祭司亚伦的孙子、以利亚撒的儿子非尼哈使我的怒火转离了以色列子民,因为他在他们中间以我的嫉愤而嫉愤,使我没有在嫉愤中灭绝以色列子民。
  • 现代标点和合本 - “祭司亚伦的孙子、以利亚撒的儿子非尼哈,使我向以色列人所发的怒消了,因他在他们中间,以我的忌邪为心,使我不在忌邪中把他们除灭。
  • 和合本(拼音版) - “祭司亚伦的孙子、以利亚撒的儿子非尼哈,使我向以色列人所发的怒消了,因他在他们中间,以我的忌邪为心,使我不在忌邪中把他们除灭。
  • New International Version - “Phinehas son of Eleazar, the son of Aaron, the priest, has turned my anger away from the Israelites. Since he was as zealous for my honor among them as I am, I did not put an end to them in my zeal.
  • New International Reader's Version - “Phinehas is a priest. He is the son of Eleazar, the son of Aaron. Phinehas has turned my anger away from the Israelites. I am committed to making sure I am honored among them. And he is as committed as I am. So even though I was angry with them, I did not put an end to them.
  • English Standard Version - “Phinehas the son of Eleazar, son of Aaron the priest, has turned back my wrath from the people of Israel, in that he was jealous with my jealousy among them, so that I did not consume the people of Israel in my jealousy.
  • New Living Translation - “Phinehas son of Eleazar and grandson of Aaron the priest has turned my anger away from the Israelites by being as zealous among them as I was. So I stopped destroying all Israel as I had intended to do in my zealous anger.
  • Christian Standard Bible - “Phinehas son of Eleazar, son of Aaron the priest, has turned back my wrath from the Israelites because he was zealous among them with my zeal, so that I did not destroy the Israelites in my zeal.
  • New American Standard Bible - “Phinehas the son of Eleazar, the son of Aaron the priest, has averted My wrath from the sons of Israel in that he was jealous with My jealousy among them, so that I did not destroy the sons of Israel in My jealousy.
  • New King James Version - “Phinehas the son of Eleazar, the son of Aaron the priest, has turned back My wrath from the children of Israel, because he was zealous with My zeal among them, so that I did not consume the children of Israel in My zeal.
  • Amplified Bible - “Phinehas the son of Eleazar, the son of Aaron the priest, has turned my wrath away from the Israelites because he was jealous with My jealousy among them, so that I did not destroy the Israelites in My jealousy.
  • American Standard Version - Phinehas, the son of Eleazar, the son of Aaron the priest, hath turned my wrath away from the children of Israel, in that he was jealous with my jealousy among them, so that I consumed not the children of Israel in my jealousy.
  • King James Version - Phinehas, the son of Eleazar, the son of Aaron the priest, hath turned my wrath away from the children of Israel, while he was zealous for my sake among them, that I consumed not the children of Israel in my jealousy.
  • New English Translation - “Phinehas son of Eleazar, the son of Aaron the priest, has turned my anger away from the Israelites, when he manifested such zeal for my sake among them, so that I did not consume the Israelites in my zeal.
  • World English Bible - “Phinehas, the son of Eleazar, the son of Aaron the priest, has turned my wrath away from the children of Israel, in that he was jealous with my jealousy among them, so that I didn’t consume the children of Israel in my jealousy.
  • 新標點和合本 - 「祭司亞倫的孫子,以利亞撒的兒子非尼哈,使我向以色列人所發的怒消了;因他在他們中間,以我的忌邪為心,使我不在忌邪中把他們除滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「亞倫祭司的孫子,以利亞撒的兒子非尼哈,使我的憤怒轉離以色列人,因為在他們中間,他以我的妒忌為他的妒忌,使我不在妒忌中毀滅以色列人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「亞倫祭司的孫子,以利亞撒的兒子非尼哈,使我的憤怒轉離以色列人,因為在他們中間,他以我的妒忌為他的妒忌,使我不在妒忌中毀滅以色列人。
  • 當代譯本 - 「亞倫祭司的孫子、以利亞撒的兒子非尼哈,消了我對以色列人的怒氣。因為在會眾中他與我一樣痛恨不貞,我才沒有憤然消滅他們。
  • 聖經新譯本 - “亞倫祭司的孫子、以利亞撒的兒子非尼哈,使我的烈怒稍消,不向以色列人發作,因為他在他們中間以我忌邪的心為心,使我不因我忌邪的心把他們消滅。
  • 呂振中譯本 - 『祭司 亞倫 的孫子 以利亞撒 的兒子 非尼哈 使我向 以色列 人 所發 的烈怒轉消,因他在他們中間以妒愛熱情愛我,使我因妒愛熱情不把 以色列 人滅盡。
  • 中文標準譯本 - 「祭司亞倫的孫子、以利亞撒的兒子非尼哈使我的怒火轉離了以色列子民,因為他在他們中間以我的嫉憤而嫉憤,使我沒有在嫉憤中滅絕以色列子民。
  • 現代標點和合本 - 「祭司亞倫的孫子、以利亞撒的兒子非尼哈,使我向以色列人所發的怒消了,因他在他們中間,以我的忌邪為心,使我不在忌邪中把他們除滅。
  • 文理和合譯本 - 祭司亞倫孫、以利亞撒子非尼哈、以我嫉邪為心、致我釋怒於以色列人、當嫉邪時、不行殲滅、
  • 文理委辦譯本 - 我斷不容以他上帝匹我、以色列族犯此、故我震怒、祭司亞倫孫、以利亞撒子、非尼哈施其熱中、以奉事我、使我不滅其眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司 亞倫 孫 以利亞撒 子 非尼哈 、在 以色列 人中為我熱中、致我向 以色列 人息怒、在我忌邪發怒之時、不以之翦滅、
  • Nueva Versión Internacional - «Finés, hijo de Eleazar y nieto del sacerdote Aarón, ha hecho que mi ira se aparte de los israelitas, pues ha actuado con el mismo celo que yo habría tenido por mi honor. Por eso no destruí a los israelitas con el furor de mi celo.
  • 현대인의 성경 - “나는 비느하스가 행한 일로 이스라엘 백성에게서 분노를 거두었다. 그가 내 명예를 위해 나처럼 분개하였으므로 내가 분노로 그들을 전멸시키려던 뜻을 돌이켰다.
  • Новый Русский Перевод - – Пинехас, сын Элеазара, сына священника Аарона, погасил Мой гнев на израильтян. Он возревновал ревностью, подобной Моей, и Я не искоренил их в Своей ревности.
  • Восточный перевод - – Пинхас, сын Элеазара, сына священнослужителя Харуна, погасил Мой гнев на исраильтян. Он возревновал ревностью, подобной Моей, и Я не искоренил их в Своей ревности.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пинхас, сын Элеазара, сына священнослужителя Харуна, погасил Мой гнев на исраильтян. Он возревновал ревностью, подобной Моей, и Я не искоренил их в Своей ревности.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пинхас, сын Элеазара, сына священнослужителя Хоруна, погасил Мой гнев на исроильтян. Он возревновал ревностью, подобной Моей, и Я не искоренил их в Своей ревности.
  • La Bible du Semeur 2015 - Phinéas, fils d’Eléazar, petit-fils du prêtre Aaron, a détourné ma colère des Israélites, car il a pris vivement à cœur mes intérêts. Aussi, je n’ai pas exterminé les Israélites dans ma colère de les voir bafouer mon amour pour eux.
  • Nova Versão Internacional - “Fineias, filho de Eleazar, neto do sacerdote Arão, desviou a minha ira de sobre os israelitas, pois foi zeloso, com o mesmo zelo que tenho por eles, para que em meu zelo eu não os consumisse.
  • Hoffnung für alle - »Pinhas, der Sohn von Eleasar und Enkel des Priesters Aaron, hat meine Strafe von den Israeliten abgewendet. Er hat sich mit aller Kraft für mich eingesetzt und so verhindert, dass ich die Israeliten in meinem Zorn vernichte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฟีเนหัสบุตรเอเลอาซาร์ หลานชายปุโรหิตอาโรน เป็นผู้หันโทสะของเราไปจากชนอิสราเอล เพราะเขาเจ็บแค้นแทนเรา เพื่อปกป้องเกียรติของเรา เราจึงหยุดทำลายล้างอิสราเอลตามที่ตั้งใจไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ฟีเนหัส​บุตร​เอเลอาซาร์​ซึ่ง​เป็น​บุตร​ของ​อาโรน​ปุโรหิต​ได้​ทำ​ให้​ความ​เกรี้ยว​โกรธ​ของ​เรา​หันเห​ไป​จาก​ชาว​อิสราเอล เขา​มี​ใจ​หวงแหน​ประชาชน​เหมือน​ใจ​เรา​เมื่อ​เขา​อยู่​กับ​ประชาชน ดังนั้น​เรา​จึง​ไม่​ทำ​ให้​ชาว​อิสราเอล​จบ​ชีวิต​ลง​เพราะ​ความ​เดือดดาล​ใน​ใจ​ของ​เรา
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • Giô-suê 7:26 - Sau đó, họ lấy đá chất thành một đống lớn trên người và vật vừa bị hỏa thiêu. Cho đến ngày nay, đống đá ấy vẫn còn, và nơi ấy vẫn được gọi là thung lũng A-cô. Sau việc ấy, Chúa Hằng Hữu nguôi giận.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
  • Thi Thiên 106:30 - Cho đến lúc Phi-nê-a cầu xin Chúa cho chứng bệnh nguy nan chấm dứt.
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • 2 Sa-mu-ên 21:14 - Vua ra lệnh đem tất cả về Xê-la trong đất Bên-gia-min và chôn trong khu mộ của Kích, cha Sau-lơ. Sau khi thi hành xong các điều vua truyền, Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện và thôi trừng phạt lãnh thổ.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Xuất Ai Cập 22:5 - Người nào thả thú vật cắn phá hoa quả mùa màng, làm hư hại đồng ruộng hay vườn nho người khác, thì phải lấy hoa lợi tốt nhất trong đồng ruộng hay vườn nho mình để bồi thường.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • 1 Các Vua 14:22 - Người Giu-đa làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc giận Ngài còn hơn tổ tiên họ đã làm trước kia.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Phi-nê-a, con Ê-lê-a-sa, cháu A-rôn, là thầy tế lễ, đã làm cho Ta nguôi giận, người đã nhiệt tâm đố kỵ tà thần, nên Ta không tuyệt diệt người Ít-ra-ên dù họ bất trung.
  • 新标点和合本 - “祭司亚伦的孙子,以利亚撒的儿子非尼哈,使我向以色列人所发的怒消了;因他在他们中间,以我的忌邪为心,使我不在忌邪中把他们除灭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “亚伦祭司的孙子,以利亚撒的儿子非尼哈,使我的愤怒转离以色列人,因为在他们中间,他以我的妒忌为他的妒忌,使我不在妒忌中毁灭以色列人。
  • 和合本2010(神版-简体) - “亚伦祭司的孙子,以利亚撒的儿子非尼哈,使我的愤怒转离以色列人,因为在他们中间,他以我的妒忌为他的妒忌,使我不在妒忌中毁灭以色列人。
  • 当代译本 - “亚伦祭司的孙子、以利亚撒的儿子非尼哈,消了我对以色列人的怒气。因为在会众中他与我一样痛恨不贞,我才没有愤然消灭他们。
  • 圣经新译本 - “亚伦祭司的孙子、以利亚撒的儿子非尼哈,使我的烈怒稍消,不向以色列人发作,因为他在他们中间以我忌邪的心为心,使我不因我忌邪的心把他们消灭。
  • 中文标准译本 - “祭司亚伦的孙子、以利亚撒的儿子非尼哈使我的怒火转离了以色列子民,因为他在他们中间以我的嫉愤而嫉愤,使我没有在嫉愤中灭绝以色列子民。
  • 现代标点和合本 - “祭司亚伦的孙子、以利亚撒的儿子非尼哈,使我向以色列人所发的怒消了,因他在他们中间,以我的忌邪为心,使我不在忌邪中把他们除灭。
  • 和合本(拼音版) - “祭司亚伦的孙子、以利亚撒的儿子非尼哈,使我向以色列人所发的怒消了,因他在他们中间,以我的忌邪为心,使我不在忌邪中把他们除灭。
  • New International Version - “Phinehas son of Eleazar, the son of Aaron, the priest, has turned my anger away from the Israelites. Since he was as zealous for my honor among them as I am, I did not put an end to them in my zeal.
  • New International Reader's Version - “Phinehas is a priest. He is the son of Eleazar, the son of Aaron. Phinehas has turned my anger away from the Israelites. I am committed to making sure I am honored among them. And he is as committed as I am. So even though I was angry with them, I did not put an end to them.
  • English Standard Version - “Phinehas the son of Eleazar, son of Aaron the priest, has turned back my wrath from the people of Israel, in that he was jealous with my jealousy among them, so that I did not consume the people of Israel in my jealousy.
  • New Living Translation - “Phinehas son of Eleazar and grandson of Aaron the priest has turned my anger away from the Israelites by being as zealous among them as I was. So I stopped destroying all Israel as I had intended to do in my zealous anger.
  • Christian Standard Bible - “Phinehas son of Eleazar, son of Aaron the priest, has turned back my wrath from the Israelites because he was zealous among them with my zeal, so that I did not destroy the Israelites in my zeal.
  • New American Standard Bible - “Phinehas the son of Eleazar, the son of Aaron the priest, has averted My wrath from the sons of Israel in that he was jealous with My jealousy among them, so that I did not destroy the sons of Israel in My jealousy.
  • New King James Version - “Phinehas the son of Eleazar, the son of Aaron the priest, has turned back My wrath from the children of Israel, because he was zealous with My zeal among them, so that I did not consume the children of Israel in My zeal.
  • Amplified Bible - “Phinehas the son of Eleazar, the son of Aaron the priest, has turned my wrath away from the Israelites because he was jealous with My jealousy among them, so that I did not destroy the Israelites in My jealousy.
  • American Standard Version - Phinehas, the son of Eleazar, the son of Aaron the priest, hath turned my wrath away from the children of Israel, in that he was jealous with my jealousy among them, so that I consumed not the children of Israel in my jealousy.
  • King James Version - Phinehas, the son of Eleazar, the son of Aaron the priest, hath turned my wrath away from the children of Israel, while he was zealous for my sake among them, that I consumed not the children of Israel in my jealousy.
  • New English Translation - “Phinehas son of Eleazar, the son of Aaron the priest, has turned my anger away from the Israelites, when he manifested such zeal for my sake among them, so that I did not consume the Israelites in my zeal.
  • World English Bible - “Phinehas, the son of Eleazar, the son of Aaron the priest, has turned my wrath away from the children of Israel, in that he was jealous with my jealousy among them, so that I didn’t consume the children of Israel in my jealousy.
  • 新標點和合本 - 「祭司亞倫的孫子,以利亞撒的兒子非尼哈,使我向以色列人所發的怒消了;因他在他們中間,以我的忌邪為心,使我不在忌邪中把他們除滅。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「亞倫祭司的孫子,以利亞撒的兒子非尼哈,使我的憤怒轉離以色列人,因為在他們中間,他以我的妒忌為他的妒忌,使我不在妒忌中毀滅以色列人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「亞倫祭司的孫子,以利亞撒的兒子非尼哈,使我的憤怒轉離以色列人,因為在他們中間,他以我的妒忌為他的妒忌,使我不在妒忌中毀滅以色列人。
  • 當代譯本 - 「亞倫祭司的孫子、以利亞撒的兒子非尼哈,消了我對以色列人的怒氣。因為在會眾中他與我一樣痛恨不貞,我才沒有憤然消滅他們。
  • 聖經新譯本 - “亞倫祭司的孫子、以利亞撒的兒子非尼哈,使我的烈怒稍消,不向以色列人發作,因為他在他們中間以我忌邪的心為心,使我不因我忌邪的心把他們消滅。
  • 呂振中譯本 - 『祭司 亞倫 的孫子 以利亞撒 的兒子 非尼哈 使我向 以色列 人 所發 的烈怒轉消,因他在他們中間以妒愛熱情愛我,使我因妒愛熱情不把 以色列 人滅盡。
  • 中文標準譯本 - 「祭司亞倫的孫子、以利亞撒的兒子非尼哈使我的怒火轉離了以色列子民,因為他在他們中間以我的嫉憤而嫉憤,使我沒有在嫉憤中滅絕以色列子民。
  • 現代標點和合本 - 「祭司亞倫的孫子、以利亞撒的兒子非尼哈,使我向以色列人所發的怒消了,因他在他們中間,以我的忌邪為心,使我不在忌邪中把他們除滅。
  • 文理和合譯本 - 祭司亞倫孫、以利亞撒子非尼哈、以我嫉邪為心、致我釋怒於以色列人、當嫉邪時、不行殲滅、
  • 文理委辦譯本 - 我斷不容以他上帝匹我、以色列族犯此、故我震怒、祭司亞倫孫、以利亞撒子、非尼哈施其熱中、以奉事我、使我不滅其眾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司 亞倫 孫 以利亞撒 子 非尼哈 、在 以色列 人中為我熱中、致我向 以色列 人息怒、在我忌邪發怒之時、不以之翦滅、
  • Nueva Versión Internacional - «Finés, hijo de Eleazar y nieto del sacerdote Aarón, ha hecho que mi ira se aparte de los israelitas, pues ha actuado con el mismo celo que yo habría tenido por mi honor. Por eso no destruí a los israelitas con el furor de mi celo.
  • 현대인의 성경 - “나는 비느하스가 행한 일로 이스라엘 백성에게서 분노를 거두었다. 그가 내 명예를 위해 나처럼 분개하였으므로 내가 분노로 그들을 전멸시키려던 뜻을 돌이켰다.
  • Новый Русский Перевод - – Пинехас, сын Элеазара, сына священника Аарона, погасил Мой гнев на израильтян. Он возревновал ревностью, подобной Моей, и Я не искоренил их в Своей ревности.
  • Восточный перевод - – Пинхас, сын Элеазара, сына священнослужителя Харуна, погасил Мой гнев на исраильтян. Он возревновал ревностью, подобной Моей, и Я не искоренил их в Своей ревности.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пинхас, сын Элеазара, сына священнослужителя Харуна, погасил Мой гнев на исраильтян. Он возревновал ревностью, подобной Моей, и Я не искоренил их в Своей ревности.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пинхас, сын Элеазара, сына священнослужителя Хоруна, погасил Мой гнев на исроильтян. Он возревновал ревностью, подобной Моей, и Я не искоренил их в Своей ревности.
  • La Bible du Semeur 2015 - Phinéas, fils d’Eléazar, petit-fils du prêtre Aaron, a détourné ma colère des Israélites, car il a pris vivement à cœur mes intérêts. Aussi, je n’ai pas exterminé les Israélites dans ma colère de les voir bafouer mon amour pour eux.
  • Nova Versão Internacional - “Fineias, filho de Eleazar, neto do sacerdote Arão, desviou a minha ira de sobre os israelitas, pois foi zeloso, com o mesmo zelo que tenho por eles, para que em meu zelo eu não os consumisse.
  • Hoffnung für alle - »Pinhas, der Sohn von Eleasar und Enkel des Priesters Aaron, hat meine Strafe von den Israeliten abgewendet. Er hat sich mit aller Kraft für mich eingesetzt und so verhindert, dass ich die Israeliten in meinem Zorn vernichte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฟีเนหัสบุตรเอเลอาซาร์ หลานชายปุโรหิตอาโรน เป็นผู้หันโทสะของเราไปจากชนอิสราเอล เพราะเขาเจ็บแค้นแทนเรา เพื่อปกป้องเกียรติของเรา เราจึงหยุดทำลายล้างอิสราเอลตามที่ตั้งใจไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ฟีเนหัส​บุตร​เอเลอาซาร์​ซึ่ง​เป็น​บุตร​ของ​อาโรน​ปุโรหิต​ได้​ทำ​ให้​ความ​เกรี้ยว​โกรธ​ของ​เรา​หันเห​ไป​จาก​ชาว​อิสราเอล เขา​มี​ใจ​หวงแหน​ประชาชน​เหมือน​ใจ​เรา​เมื่อ​เขา​อยู่​กับ​ประชาชน ดังนั้น​เรา​จึง​ไม่​ทำ​ให้​ชาว​อิสราเอล​จบ​ชีวิต​ลง​เพราะ​ความ​เดือดดาล​ใน​ใจ​ของ​เรา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Giô-suê 7:25 - Giô-suê nói: “Vì sao con gây họa cho Ít-ra-ên, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng họa cho con hôm nay.” Mọi người lấy đá ném, lấy lửa đốt A-can và tất cả những gì thuộc về hắn.
  • Giô-suê 7:26 - Sau đó, họ lấy đá chất thành một đống lớn trên người và vật vừa bị hỏa thiêu. Cho đến ngày nay, đống đá ấy vẫn còn, và nơi ấy vẫn được gọi là thung lũng A-cô. Sau việc ấy, Chúa Hằng Hữu nguôi giận.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
  • Thi Thiên 106:30 - Cho đến lúc Phi-nê-a cầu xin Chúa cho chứng bệnh nguy nan chấm dứt.
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • 2 Sa-mu-ên 21:14 - Vua ra lệnh đem tất cả về Xê-la trong đất Bên-gia-min và chôn trong khu mộ của Kích, cha Sau-lơ. Sau khi thi hành xong các điều vua truyền, Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện và thôi trừng phạt lãnh thổ.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Xuất Ai Cập 22:5 - Người nào thả thú vật cắn phá hoa quả mùa màng, làm hư hại đồng ruộng hay vườn nho người khác, thì phải lấy hoa lợi tốt nhất trong đồng ruộng hay vườn nho mình để bồi thường.
  • Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Sô-phô-ni 1:18 - Cả đến bạc và vàng của chúng cũng không thể giải cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Cả thế giới sẽ bị thiêu rụi trong lửa ghen ấy, vì Ngài sẽ diệt sạch mọi người trên đất rất bất ngờ.
  • 1 Các Vua 14:22 - Người Giu-đa làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc giận Ngài còn hơn tổ tiên họ đã làm trước kia.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate