Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
24:9 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • 新标点和合本 - 他蹲如公狮, 卧如母狮,谁敢惹他? 凡给你祝福的,愿他蒙福; 凡咒诅你的,愿他受咒诅。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他蹲如公狮, 卧如母狮, 谁敢惹他? 凡为你祝福的,愿他蒙福; 凡诅咒你的,愿他受诅咒。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他蹲如公狮, 卧如母狮, 谁敢惹他? 凡为你祝福的,愿他蒙福; 凡诅咒你的,愿他受诅咒。”
  • 当代译本 - 他们蹲伏如雄狮, 躺卧如母狮,谁敢招惹? 愿祝福他们的人蒙祝福! 愿咒诅他们的人受咒诅!”
  • 圣经新译本 - 他蹲伏躺下,好像公狮, 又像母狮,谁敢使他起立呢? 给你祝福的,愿他蒙福; 咒诅你的,愿他受咒诅。’”
  • 中文标准译本 - 他屈身躺卧如公狮和母狮, 谁敢招惹他? 凡祝福你的,必受祝福; 凡诅咒你的,必受诅咒!”
  • 现代标点和合本 - 他蹲如公狮, 卧如母狮,谁敢惹他? 凡给你祝福的,愿他蒙福; 凡咒诅你的,愿他受咒诅。”
  • 和合本(拼音版) - 他蹲如公狮, 卧如母狮,谁敢惹他? 凡给你祝福的,愿他蒙福; 凡咒诅你的,愿他受咒诅。’”
  • New International Version - Like a lion they crouch and lie down, like a lioness—who dares to rouse them? “May those who bless you be blessed and those who curse you be cursed!”
  • New International Reader's Version - Like a male lion they lie down and sleep. They are like a female lion. Who dares to wake them up? “May those who bless you be blessed! May those who curse you be cursed!”
  • English Standard Version - He crouched, he lay down like a lion and like a lioness; who will rouse him up? Blessed are those who bless you, and cursed are those who curse you.”
  • New Living Translation - Like a lion, Israel crouches and lies down; like a lioness, who dares to arouse her? Blessed is everyone who blesses you, O Israel, and cursed is everyone who curses you.”
  • Christian Standard Bible - He crouches, he lies down like a lion or a lioness — who dares to rouse him? Those who bless you will be blessed, and those who curse you will be cursed.
  • New American Standard Bible - He crouches, he lies down like a lion, And like a lioness, who dares to rouse him? Blessed is everyone who blesses you, And cursed is everyone who curses you.”
  • New King James Version - ‘He bows down, he lies down as a lion; And as a lion, who shall rouse him?’ “Blessed is he who blesses you, And cursed is he who curses you.”
  • Amplified Bible - He bowed down [to rest], he lies down as a lion; And as a lioness, who dares to rouse him? Blessed [of God] is he who blesses you, And cursed [of God] is he who curses you.”
  • American Standard Version - He couched, he lay down as a lion, And as a lioness; who shall rouse him up? Blessed be every one that blesseth thee, And cursed be every one that curseth thee.
  • King James Version - He couched, he lay down as a lion, and as a great lion: who shall stir him up? Blessed is he that blesseth thee, and cursed is he that curseth thee.
  • New English Translation - They crouch and lie down like a lion, and as a lioness, who can stir him? Blessed is the one who blesses you, and cursed is the one who curses you!’”
  • World English Bible - He couched, he lay down as a lion, as a lioness; who shall rouse him up? Everyone who blesses you is blessed. Everyone who curses you is cursed.”
  • 新標點和合本 - 他蹲如公獅, 臥如母獅,誰敢惹他? 凡給你祝福的,願他蒙福; 凡咒詛你的,願他受咒詛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他蹲如公獅, 臥如母獅, 誰敢惹他? 凡為你祝福的,願他蒙福; 凡詛咒你的,願他受詛咒。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他蹲如公獅, 臥如母獅, 誰敢惹他? 凡為你祝福的,願他蒙福; 凡詛咒你的,願他受詛咒。」
  • 當代譯本 - 他們蹲伏如雄獅, 躺臥如母獅,誰敢招惹? 願祝福他們的人蒙祝福! 願咒詛他們的人受咒詛!」
  • 聖經新譯本 - 他蹲伏躺下,好像公獅, 又像母獅,誰敢使他起立呢? 給你祝福的,願他蒙福; 咒詛你的,願他受咒詛。’”
  • 呂振中譯本 - 他屈身躺着 像公獅、像母獅; 誰敢惹他呢? 凡給你祝福的、願他蒙祝福, 凡咒詛你的、願他受咒詛。』
  • 中文標準譯本 - 他屈身躺臥如公獅和母獅, 誰敢招惹他? 凡祝福你的,必受祝福; 凡詛咒你的,必受詛咒!」
  • 現代標點和合本 - 他蹲如公獅, 臥如母獅,誰敢惹他? 凡給你祝福的,願他蒙福; 凡咒詛你的,願他受咒詛。」
  • 文理和合譯本 - 蹲如牡獅、臥如牝獅、孰敢攖之、祝爾者必見祝、詛爾者必見詛、
  • 文理委辦譯本 - 其民如牡獅、伏視耽耽、亦猶牝獅、孰敢攖之、祝爾者必見祝、詛爾者必見詛。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蹲如牡獅、臥如牝獅、孰敢攖之、祝爾者必見祝、詛爾者必被詛、
  • Nueva Versión Internacional - Se agacha como un león, se tiende como una leona: ¿quién se atreverá a molestarlo? ¡Benditos sean los que te bendigan! ¡Malditos sean los que te maldigan!»
  • 현대인의 성경 - 그들이 힘 센 사자와 같으니 잠을 잔들 깨울 자 누구랴? 이스라엘아, 너를 축복하는 자마다 복을 받을 것이요 너를 저주하는 자마다 저주를 받으리라.”
  • Новый Русский Перевод - Как лев, припадают они, ложатся, как львица, – кто осмелится их поднять? Пусть будут благословляющие вас благословенны, а проклинающие прокляты!
  • Восточный перевод - Как лев, припадают они, ложатся, как львица, – кто осмелится их поднять? Пусть будут благословляющие вас благословенны, а проклинающие – прокляты!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как лев, припадают они, ложатся, как львица, – кто осмелится их поднять? Пусть будут благословляющие вас благословенны, а проклинающие – прокляты!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как лев, припадают они, ложатся, как львица, – кто осмелится их поднять? Пусть будут благословляющие вас благословенны, а проклинающие – прокляты!
  • La Bible du Semeur 2015 - Le voici couché comme un lion, au repos comme un lion. ╵Qui le fera lever ? Il est béni ╵celui qui te bénit, il est maudit ╵celui qui te maudit !
  • Nova Versão Internacional - Como o leão e a leoa eles se abaixam e se deitam, quem ousará despertá-los? “Sejam abençoados os que os abençoarem, e amaldiçoados os que os amaldiçoarem!”
  • Hoffnung für alle - Israel liegt da wie ein Löwe, es ruht wie eine Löwin. Wer wagt es, sie zu reizen? Wer euch segnet, wird selbst gesegnet, und wer euch verflucht, wird selbst verflucht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเอนตัวลงนอนเยี่ยงราชสีห์ เยี่ยงนางสิงห์ ใครจะกล้าไปแหย่พวกเขาได้? “ขอให้ผู้ที่อวยพรท่านได้รับพร และให้ผู้ที่แช่งท่านถูกแช่ง!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​หมอบ​และ​นอน​ลง​เยี่ยง​สิงโต และ​สิงโต​ตัว​เมีย ใคร​เล่า​จะ​กล้า​ยั่วเย้า​ให้​ผงาด​ขึ้น​อีก ขอ​ให้​บรรดา​ผู้​ที่​อวยพร​ท่าน​ได้​รับ​พระ​พร และ​บรรดา​ผู้​ที่​สาป​แช่ง​ท่าน​ถูก​สาป​แช่ง​เถิด”
Cross Reference
  • Gióp 38:39 - Con có thể đi săn mồi cho sư tử, hoặc cung ứng thức ăn cho con nó no nê,
  • Gióp 38:40 - khi chúng nằm trong hang động hoặc rình mồi trong rừng sâu không?
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • Dân Số Ký 23:24 - Như sư tử, họ vùng lên; chỉ chịu nằm xuống khi nào đã ăn xong mồi bắt được, và uống máu kẻ bị giết!”
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • 新标点和合本 - 他蹲如公狮, 卧如母狮,谁敢惹他? 凡给你祝福的,愿他蒙福; 凡咒诅你的,愿他受咒诅。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他蹲如公狮, 卧如母狮, 谁敢惹他? 凡为你祝福的,愿他蒙福; 凡诅咒你的,愿他受诅咒。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他蹲如公狮, 卧如母狮, 谁敢惹他? 凡为你祝福的,愿他蒙福; 凡诅咒你的,愿他受诅咒。”
  • 当代译本 - 他们蹲伏如雄狮, 躺卧如母狮,谁敢招惹? 愿祝福他们的人蒙祝福! 愿咒诅他们的人受咒诅!”
  • 圣经新译本 - 他蹲伏躺下,好像公狮, 又像母狮,谁敢使他起立呢? 给你祝福的,愿他蒙福; 咒诅你的,愿他受咒诅。’”
  • 中文标准译本 - 他屈身躺卧如公狮和母狮, 谁敢招惹他? 凡祝福你的,必受祝福; 凡诅咒你的,必受诅咒!”
  • 现代标点和合本 - 他蹲如公狮, 卧如母狮,谁敢惹他? 凡给你祝福的,愿他蒙福; 凡咒诅你的,愿他受咒诅。”
  • 和合本(拼音版) - 他蹲如公狮, 卧如母狮,谁敢惹他? 凡给你祝福的,愿他蒙福; 凡咒诅你的,愿他受咒诅。’”
  • New International Version - Like a lion they crouch and lie down, like a lioness—who dares to rouse them? “May those who bless you be blessed and those who curse you be cursed!”
  • New International Reader's Version - Like a male lion they lie down and sleep. They are like a female lion. Who dares to wake them up? “May those who bless you be blessed! May those who curse you be cursed!”
  • English Standard Version - He crouched, he lay down like a lion and like a lioness; who will rouse him up? Blessed are those who bless you, and cursed are those who curse you.”
  • New Living Translation - Like a lion, Israel crouches and lies down; like a lioness, who dares to arouse her? Blessed is everyone who blesses you, O Israel, and cursed is everyone who curses you.”
  • Christian Standard Bible - He crouches, he lies down like a lion or a lioness — who dares to rouse him? Those who bless you will be blessed, and those who curse you will be cursed.
  • New American Standard Bible - He crouches, he lies down like a lion, And like a lioness, who dares to rouse him? Blessed is everyone who blesses you, And cursed is everyone who curses you.”
  • New King James Version - ‘He bows down, he lies down as a lion; And as a lion, who shall rouse him?’ “Blessed is he who blesses you, And cursed is he who curses you.”
  • Amplified Bible - He bowed down [to rest], he lies down as a lion; And as a lioness, who dares to rouse him? Blessed [of God] is he who blesses you, And cursed [of God] is he who curses you.”
  • American Standard Version - He couched, he lay down as a lion, And as a lioness; who shall rouse him up? Blessed be every one that blesseth thee, And cursed be every one that curseth thee.
  • King James Version - He couched, he lay down as a lion, and as a great lion: who shall stir him up? Blessed is he that blesseth thee, and cursed is he that curseth thee.
  • New English Translation - They crouch and lie down like a lion, and as a lioness, who can stir him? Blessed is the one who blesses you, and cursed is the one who curses you!’”
  • World English Bible - He couched, he lay down as a lion, as a lioness; who shall rouse him up? Everyone who blesses you is blessed. Everyone who curses you is cursed.”
  • 新標點和合本 - 他蹲如公獅, 臥如母獅,誰敢惹他? 凡給你祝福的,願他蒙福; 凡咒詛你的,願他受咒詛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他蹲如公獅, 臥如母獅, 誰敢惹他? 凡為你祝福的,願他蒙福; 凡詛咒你的,願他受詛咒。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他蹲如公獅, 臥如母獅, 誰敢惹他? 凡為你祝福的,願他蒙福; 凡詛咒你的,願他受詛咒。」
  • 當代譯本 - 他們蹲伏如雄獅, 躺臥如母獅,誰敢招惹? 願祝福他們的人蒙祝福! 願咒詛他們的人受咒詛!」
  • 聖經新譯本 - 他蹲伏躺下,好像公獅, 又像母獅,誰敢使他起立呢? 給你祝福的,願他蒙福; 咒詛你的,願他受咒詛。’”
  • 呂振中譯本 - 他屈身躺着 像公獅、像母獅; 誰敢惹他呢? 凡給你祝福的、願他蒙祝福, 凡咒詛你的、願他受咒詛。』
  • 中文標準譯本 - 他屈身躺臥如公獅和母獅, 誰敢招惹他? 凡祝福你的,必受祝福; 凡詛咒你的,必受詛咒!」
  • 現代標點和合本 - 他蹲如公獅, 臥如母獅,誰敢惹他? 凡給你祝福的,願他蒙福; 凡咒詛你的,願他受咒詛。」
  • 文理和合譯本 - 蹲如牡獅、臥如牝獅、孰敢攖之、祝爾者必見祝、詛爾者必見詛、
  • 文理委辦譯本 - 其民如牡獅、伏視耽耽、亦猶牝獅、孰敢攖之、祝爾者必見祝、詛爾者必見詛。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蹲如牡獅、臥如牝獅、孰敢攖之、祝爾者必見祝、詛爾者必被詛、
  • Nueva Versión Internacional - Se agacha como un león, se tiende como una leona: ¿quién se atreverá a molestarlo? ¡Benditos sean los que te bendigan! ¡Malditos sean los que te maldigan!»
  • 현대인의 성경 - 그들이 힘 센 사자와 같으니 잠을 잔들 깨울 자 누구랴? 이스라엘아, 너를 축복하는 자마다 복을 받을 것이요 너를 저주하는 자마다 저주를 받으리라.”
  • Новый Русский Перевод - Как лев, припадают они, ложатся, как львица, – кто осмелится их поднять? Пусть будут благословляющие вас благословенны, а проклинающие прокляты!
  • Восточный перевод - Как лев, припадают они, ложатся, как львица, – кто осмелится их поднять? Пусть будут благословляющие вас благословенны, а проклинающие – прокляты!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как лев, припадают они, ложатся, как львица, – кто осмелится их поднять? Пусть будут благословляющие вас благословенны, а проклинающие – прокляты!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как лев, припадают они, ложатся, как львица, – кто осмелится их поднять? Пусть будут благословляющие вас благословенны, а проклинающие – прокляты!
  • La Bible du Semeur 2015 - Le voici couché comme un lion, au repos comme un lion. ╵Qui le fera lever ? Il est béni ╵celui qui te bénit, il est maudit ╵celui qui te maudit !
  • Nova Versão Internacional - Como o leão e a leoa eles se abaixam e se deitam, quem ousará despertá-los? “Sejam abençoados os que os abençoarem, e amaldiçoados os que os amaldiçoarem!”
  • Hoffnung für alle - Israel liegt da wie ein Löwe, es ruht wie eine Löwin. Wer wagt es, sie zu reizen? Wer euch segnet, wird selbst gesegnet, und wer euch verflucht, wird selbst verflucht.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเอนตัวลงนอนเยี่ยงราชสีห์ เยี่ยงนางสิงห์ ใครจะกล้าไปแหย่พวกเขาได้? “ขอให้ผู้ที่อวยพรท่านได้รับพร และให้ผู้ที่แช่งท่านถูกแช่ง!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​หมอบ​และ​นอน​ลง​เยี่ยง​สิงโต และ​สิงโต​ตัว​เมีย ใคร​เล่า​จะ​กล้า​ยั่วเย้า​ให้​ผงาด​ขึ้น​อีก ขอ​ให้​บรรดา​ผู้​ที่​อวยพร​ท่าน​ได้​รับ​พระ​พร และ​บรรดา​ผู้​ที่​สาป​แช่ง​ท่าน​ถูก​สาป​แช่ง​เถิด”
  • Gióp 38:39 - Con có thể đi săn mồi cho sư tử, hoặc cung ứng thức ăn cho con nó no nê,
  • Gióp 38:40 - khi chúng nằm trong hang động hoặc rình mồi trong rừng sâu không?
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Gióp 41:10 - Không có ai dám trêu chọc thủy quái, thì còn ai dám đương đầu với Ta?
  • Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
  • Ma-thi-ơ 25:45 - Ngài sẽ đáp: ‘Ta quả quyết với các ngươi, khi các ngươi từ chối không cứu giúp một anh em và chị em hèn mọn nhất của Ta, tức là các ngươi khước từ Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • Dân Số Ký 23:24 - Như sư tử, họ vùng lên; chỉ chịu nằm xuống khi nào đã ăn xong mồi bắt được, và uống máu kẻ bị giết!”
  • Sáng Thế Ký 27:29 - Nguyện nhiều dân tộc sẽ là đầy tớ con, nguyện họ sẽ cúi đầu trước mặt con. Nguyện con cai trị các anh em con, tất cả bà con quyến thuộc đều phục dịch con. Những ai nguyền rủa con sẽ bị nguyền rủa, và những ai cầu phước cho con sẽ được ban phước.”
  • Sáng Thế Ký 12:3 - Ta sẽ ban phước lành cho ai cầu phước cho con, nguyền rủa người nào nguyền rủa con. Tất cả các dân tộc trên mặt đất sẽ do con mà được hạnh phước.”
Bible
Resources
Plans
Donate