Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
24:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
  • 新标点和合本 - 水要从他的桶里流出; 种子要撒在多水之处。 他的王必超过亚甲; 他的国必要振兴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 水要从他的桶里流出, 种子要撒在多水之处。 他的王必超越亚甲, 他的国必要振兴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 水要从他的桶里流出, 种子要撒在多水之处。 他的王必超越亚甲, 他的国必要振兴。
  • 当代译本 - 他们沐浴充沛的甘霖, 撒种于湿润的沃土。 他们的君王高过亚甲, 国度名震四方。
  • 圣经新译本 - 必有水从他的桶中流出来, 他的后裔必在多水之处; 他的王必超过亚甲, 他的国度必被高举。
  • 中文标准译本 - 露水从他的枝干滴落 , 他的根 在水源充足之地; 他的君王必高过亚甲, 他的王权必被高举。
  • 现代标点和合本 - 水要从他的桶里流出, 种子要撒在多水之处。 他的王必超过亚甲, 他的国必要振兴。
  • 和合本(拼音版) - 水要从他的桶里流出, 种子要撒在多水之处。 他的王必超过亚甲, 他的国必要振兴。
  • New International Version - Water will flow from their buckets; their seed will have abundant water. “Their king will be greater than Agag; their kingdom will be exalted.
  • New International Reader's Version - Their water buckets will run over. Their seeds will have plenty of water. “Their king will be greater than King Agag. Their kingdom will be honored.
  • English Standard Version - Water shall flow from his buckets, and his seed shall be in many waters; his king shall be higher than Agag, and his kingdom shall be exalted.
  • New Living Translation - Water will flow from their buckets; their offspring have all they need. Their king will be greater than Agag; their kingdom will be exalted.
  • Christian Standard Bible - Water will flow from his buckets, and his seed will be by abundant water. His king will be greater than Agag, and his kingdom will be exalted.
  • New American Standard Bible - Water will flow from his buckets, And his seed will be by many waters, And his king shall be higher than Agag, And his kingdom shall be exalted.
  • New King James Version - He shall pour water from his buckets, And his seed shall be in many waters. “His king shall be higher than Agag, And his kingdom shall be exalted.
  • Amplified Bible - Water [that is, great blessings] will flow from his buckets, And his offspring will live by many waters, And his king will be higher than Agag, And his kingdom shall be exalted.
  • American Standard Version - Water shall flow from his buckets, And his seed shall be in many waters, And his king shall be higher than Agag, And his kingdom shall be exalted.
  • King James Version - He shall pour the water out of his buckets, and his seed shall be in many waters, and his king shall be higher than Agag, and his kingdom shall be exalted.
  • New English Translation - He will pour the water out of his buckets, and their descendants will be like abundant water; their king will be greater than Agag, and their kingdom will be exalted.
  • World English Bible - Water shall flow from his buckets. His seed shall be in many waters. His king shall be higher than Agag. His kingdom shall be exalted.
  • 新標點和合本 - 水要從他的桶裏流出; 種子要撒在多水之處。 他的王必超過亞甲; 他的國必要振興。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 水要從他的桶裏流出, 種子要撒在多水之處。 他的王必超越亞甲, 他的國必要振興。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 水要從他的桶裏流出, 種子要撒在多水之處。 他的王必超越亞甲, 他的國必要振興。
  • 當代譯本 - 他們沐浴充沛的甘霖, 撒種於濕潤的沃土。 他們的君王高過亞甲, 國度名震四方。
  • 聖經新譯本 - 必有水從他的桶中流出來, 他的後裔必在多水之處; 他的王必超過亞甲, 他的國度必被高舉。
  • 呂振中譯本 - 必有水從他的桶裏流出, 他的膀臂必管理多族之民 ; 他的王必高過 亞甲 , 他的王權必被捧起來。
  • 中文標準譯本 - 露水從他的枝幹滴落 , 他的根 在水源充足之地; 他的君王必高過亞甲, 他的王權必被高舉。
  • 現代標點和合本 - 水要從他的桶裡流出, 種子要撒在多水之處。 他的王必超過亞甲, 他的國必要振興。
  • 文理和合譯本 - 厥水溢於其器、厥種播於河濱、其王尊於亞甲、其國得而振興、
  • 文理委辦譯本 - 其裔熾昌、如泉滂沛、其王高於亞甲、其國可得振興。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼如水溢於器外、如 如原文作其 種播於河灘、 河灘原文作多水之處 其王高於 亞甲 、其國必振興、
  • Nueva Versión Internacional - Sus cántaros rebosan de agua; su semilla goza de agua abundante. Su rey es más grande que Agag; su reinado se engrandece.
  • 현대인의 성경 - 그들에게는 물이 풍성할 것이며 그 자손들은 크게 번성하리라. 그들의 왕이 아각보다 위대하니 그 나라가 왕성하리라.
  • Новый Русский Перевод - Потечет из ведер у их корней вода: воды у их семян будет в достатке. Царь их будет больше Агага; возвысится их держава.
  • Восточный перевод - Потечёт у них из вёдер вода: воды у их семян будет в достатке. Царь их будет больше Агага; возвысится их держава.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потечёт у них из вёдер вода: воды у их семян будет в достатке. Царь их будет больше Агага; возвысится их держава.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потечёт у них из вёдер вода: воды у их семян будет в достатке. Царь их будет больше Агага; возвысится их держава.
  • La Bible du Semeur 2015 - De ses réservoirs l’eau déborde, la semence est plantée ╵dans des champs irrigués. Son roi est grand, ╵plus que le roi Agag  ; et son royaume ╵gagnera en puissance.
  • Nova Versão Internacional - Seus reservatórios de água transbordarão; suas lavouras serão bem irrigadas. “O seu rei será maior do que Agague; o seu reino será exaltado.
  • Hoffnung für alle - Eure Brunnen werden stets voll Wasser sein, eure Saat wird auf fruchtbaren Feldern gedeihen. Euer König wird mächtiger sein als Agag, er herrscht über ein gewaltiges Reich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำจะไหลล้นจากถังของเขา เมล็ดพันธุ์ของเขาจะมีน้ำท่าอุดมสมบูรณ์ “กษัตริย์ของเขาจะยิ่งใหญ่กว่าอากัก ราชอาณาจักรของเขาจะได้รับการเชิดชู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้ำ​จะ​ไหล​หลั่ง​จาก​ถัง​ของ​เขา บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อ​สาย​ของ​เขา​จะ​มี​แหล่ง​น้ำ​อุดม​สมบูรณ์ กษัตริย์​ของ​เขา​จะ​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า​อากัก อาณาจักร​ของ​เขา​จะ​เหนือ​กว่า​ของ​ผู้​อื่น
Cross Reference
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • 1 Sa-mu-ên 15:32 - Sau đó, Sa-mu-ên nói: “Hãy đem Vua A-ga đến đây.” Khi được dẫn đến, A-ga mặt mày hớn hở, mừng thầm: “Chắc ta được thoát chết rồi!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:33 - Nhưng Sa-mu-ên nói: “Vì lưỡi gươm của ngươi đã làm cho nhiều bà mẹ mất con, mẹ ngươi cũng phải mất con như vậy.” Rồi Sa-mu-ên giết A-ga trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Ghinh-ganh.
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 68:26 - Hãy chúc tụng Đức Chúa Trời, hỡi toàn dân Ít-ra-ên; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • E-xơ-ra 4:20 - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
  • Châm Ngôn 5:16 - Lẽ nào dòng suối con để chảy tràn trên đường phố? Những dòng nước con tuôn ra nơi công cộng đông người?
  • Châm Ngôn 5:17 - Nước ấy là của riêng con. Đừng chia sớt cho người lạ.
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • 1 Sa-mu-ên 15:8 - Ông bắt sống A-ga, vua A-ma-léc, và tàn sát tất cả dân chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:9 - Nhưng Sau-lơ và quân lính tha chết cho A-ga, cũng không giết những chiên, bò tốt nhất, và những chiên con béo mập nhất, thật ra họ giữ lại những gì tốt cho mình. Họ chỉ tiêu diệt những thứ gì xấu hoặc không giá trị mà thôi.
  • Giê-rê-mi 51:13 - Ngươi là thành sống giữa các dòng sông, là trung tâm giao thương lớn, nhưng ngươi đã đến ngày tận số. Dòng đời ngươi đã chấm dứt.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • 1 Sử Ký 14:2 - Đa-vít nhận thức rằng việc Chúa Hằng Hữu lập ông làm vua Ít-ra-ên và cho nước cường thịnh chứng tỏ Ngài đã ban phước dồi dào vì lợi ích của Ít-ra-ên, dân Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 5:12 - Đa-vít nhận thức rằng việc Chúa Hằng Hữu lập ông làm vua Ít-ra-ên và cho nước cường thịnh chứng tỏ Ngài đã ban phước vì lợi ích của Ít-ra-ên, dân Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ có nước ngọt tràn trề dư dật; con cháu họ không hề sống nơi khô hạn. Vua họ có uy quyền cao hơn A-ga; quốc vương họ hùng mạnh thăng tiến.
  • 新标点和合本 - 水要从他的桶里流出; 种子要撒在多水之处。 他的王必超过亚甲; 他的国必要振兴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 水要从他的桶里流出, 种子要撒在多水之处。 他的王必超越亚甲, 他的国必要振兴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 水要从他的桶里流出, 种子要撒在多水之处。 他的王必超越亚甲, 他的国必要振兴。
  • 当代译本 - 他们沐浴充沛的甘霖, 撒种于湿润的沃土。 他们的君王高过亚甲, 国度名震四方。
  • 圣经新译本 - 必有水从他的桶中流出来, 他的后裔必在多水之处; 他的王必超过亚甲, 他的国度必被高举。
  • 中文标准译本 - 露水从他的枝干滴落 , 他的根 在水源充足之地; 他的君王必高过亚甲, 他的王权必被高举。
  • 现代标点和合本 - 水要从他的桶里流出, 种子要撒在多水之处。 他的王必超过亚甲, 他的国必要振兴。
  • 和合本(拼音版) - 水要从他的桶里流出, 种子要撒在多水之处。 他的王必超过亚甲, 他的国必要振兴。
  • New International Version - Water will flow from their buckets; their seed will have abundant water. “Their king will be greater than Agag; their kingdom will be exalted.
  • New International Reader's Version - Their water buckets will run over. Their seeds will have plenty of water. “Their king will be greater than King Agag. Their kingdom will be honored.
  • English Standard Version - Water shall flow from his buckets, and his seed shall be in many waters; his king shall be higher than Agag, and his kingdom shall be exalted.
  • New Living Translation - Water will flow from their buckets; their offspring have all they need. Their king will be greater than Agag; their kingdom will be exalted.
  • Christian Standard Bible - Water will flow from his buckets, and his seed will be by abundant water. His king will be greater than Agag, and his kingdom will be exalted.
  • New American Standard Bible - Water will flow from his buckets, And his seed will be by many waters, And his king shall be higher than Agag, And his kingdom shall be exalted.
  • New King James Version - He shall pour water from his buckets, And his seed shall be in many waters. “His king shall be higher than Agag, And his kingdom shall be exalted.
  • Amplified Bible - Water [that is, great blessings] will flow from his buckets, And his offspring will live by many waters, And his king will be higher than Agag, And his kingdom shall be exalted.
  • American Standard Version - Water shall flow from his buckets, And his seed shall be in many waters, And his king shall be higher than Agag, And his kingdom shall be exalted.
  • King James Version - He shall pour the water out of his buckets, and his seed shall be in many waters, and his king shall be higher than Agag, and his kingdom shall be exalted.
  • New English Translation - He will pour the water out of his buckets, and their descendants will be like abundant water; their king will be greater than Agag, and their kingdom will be exalted.
  • World English Bible - Water shall flow from his buckets. His seed shall be in many waters. His king shall be higher than Agag. His kingdom shall be exalted.
  • 新標點和合本 - 水要從他的桶裏流出; 種子要撒在多水之處。 他的王必超過亞甲; 他的國必要振興。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 水要從他的桶裏流出, 種子要撒在多水之處。 他的王必超越亞甲, 他的國必要振興。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 水要從他的桶裏流出, 種子要撒在多水之處。 他的王必超越亞甲, 他的國必要振興。
  • 當代譯本 - 他們沐浴充沛的甘霖, 撒種於濕潤的沃土。 他們的君王高過亞甲, 國度名震四方。
  • 聖經新譯本 - 必有水從他的桶中流出來, 他的後裔必在多水之處; 他的王必超過亞甲, 他的國度必被高舉。
  • 呂振中譯本 - 必有水從他的桶裏流出, 他的膀臂必管理多族之民 ; 他的王必高過 亞甲 , 他的王權必被捧起來。
  • 中文標準譯本 - 露水從他的枝幹滴落 , 他的根 在水源充足之地; 他的君王必高過亞甲, 他的王權必被高舉。
  • 現代標點和合本 - 水要從他的桶裡流出, 種子要撒在多水之處。 他的王必超過亞甲, 他的國必要振興。
  • 文理和合譯本 - 厥水溢於其器、厥種播於河濱、其王尊於亞甲、其國得而振興、
  • 文理委辦譯本 - 其裔熾昌、如泉滂沛、其王高於亞甲、其國可得振興。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼如水溢於器外、如 如原文作其 種播於河灘、 河灘原文作多水之處 其王高於 亞甲 、其國必振興、
  • Nueva Versión Internacional - Sus cántaros rebosan de agua; su semilla goza de agua abundante. Su rey es más grande que Agag; su reinado se engrandece.
  • 현대인의 성경 - 그들에게는 물이 풍성할 것이며 그 자손들은 크게 번성하리라. 그들의 왕이 아각보다 위대하니 그 나라가 왕성하리라.
  • Новый Русский Перевод - Потечет из ведер у их корней вода: воды у их семян будет в достатке. Царь их будет больше Агага; возвысится их держава.
  • Восточный перевод - Потечёт у них из вёдер вода: воды у их семян будет в достатке. Царь их будет больше Агага; возвысится их держава.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потечёт у них из вёдер вода: воды у их семян будет в достатке. Царь их будет больше Агага; возвысится их держава.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потечёт у них из вёдер вода: воды у их семян будет в достатке. Царь их будет больше Агага; возвысится их держава.
  • La Bible du Semeur 2015 - De ses réservoirs l’eau déborde, la semence est plantée ╵dans des champs irrigués. Son roi est grand, ╵plus que le roi Agag  ; et son royaume ╵gagnera en puissance.
  • Nova Versão Internacional - Seus reservatórios de água transbordarão; suas lavouras serão bem irrigadas. “O seu rei será maior do que Agague; o seu reino será exaltado.
  • Hoffnung für alle - Eure Brunnen werden stets voll Wasser sein, eure Saat wird auf fruchtbaren Feldern gedeihen. Euer König wird mächtiger sein als Agag, er herrscht über ein gewaltiges Reich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำจะไหลล้นจากถังของเขา เมล็ดพันธุ์ของเขาจะมีน้ำท่าอุดมสมบูรณ์ “กษัตริย์ของเขาจะยิ่งใหญ่กว่าอากัก ราชอาณาจักรของเขาจะได้รับการเชิดชู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้ำ​จะ​ไหล​หลั่ง​จาก​ถัง​ของ​เขา บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อ​สาย​ของ​เขา​จะ​มี​แหล่ง​น้ำ​อุดม​สมบูรณ์ กษัตริย์​ของ​เขา​จะ​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า​อากัก อาณาจักร​ของ​เขา​จะ​เหนือ​กว่า​ของ​ผู้​อื่น
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • 1 Sa-mu-ên 15:32 - Sau đó, Sa-mu-ên nói: “Hãy đem Vua A-ga đến đây.” Khi được dẫn đến, A-ga mặt mày hớn hở, mừng thầm: “Chắc ta được thoát chết rồi!”
  • 1 Sa-mu-ên 15:33 - Nhưng Sa-mu-ên nói: “Vì lưỡi gươm của ngươi đã làm cho nhiều bà mẹ mất con, mẹ ngươi cũng phải mất con như vậy.” Rồi Sa-mu-ên giết A-ga trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Ghinh-ganh.
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Thi Thiên 68:26 - Hãy chúc tụng Đức Chúa Trời, hỡi toàn dân Ít-ra-ên; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
  • Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Thi Thiên 2:8 - Hãy cầu xin, Ta sẽ cho con các dân tộc làm sản nghiệp, toàn thế gian thuộc quyền sở hữu của con.
  • Thi Thiên 2:9 - Con sẽ cai trị với cây gậy sắt và đập chúng nát tan như chiếc bình gốm.’”
  • Thi Thiên 2:10 - Vì vậy các vua hãy khôn ngoan! Các lãnh tụ khá nên cẩn trọng!
  • Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • E-xơ-ra 4:20 - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
  • Châm Ngôn 5:16 - Lẽ nào dòng suối con để chảy tràn trên đường phố? Những dòng nước con tuôn ra nơi công cộng đông người?
  • Châm Ngôn 5:17 - Nước ấy là của riêng con. Đừng chia sớt cho người lạ.
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
  • 1 Sa-mu-ên 15:8 - Ông bắt sống A-ga, vua A-ma-léc, và tàn sát tất cả dân chúng.
  • 1 Sa-mu-ên 15:9 - Nhưng Sau-lơ và quân lính tha chết cho A-ga, cũng không giết những chiên, bò tốt nhất, và những chiên con béo mập nhất, thật ra họ giữ lại những gì tốt cho mình. Họ chỉ tiêu diệt những thứ gì xấu hoặc không giá trị mà thôi.
  • Giê-rê-mi 51:13 - Ngươi là thành sống giữa các dòng sông, là trung tâm giao thương lớn, nhưng ngươi đã đến ngày tận số. Dòng đời ngươi đã chấm dứt.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • 1 Sử Ký 14:2 - Đa-vít nhận thức rằng việc Chúa Hằng Hữu lập ông làm vua Ít-ra-ên và cho nước cường thịnh chứng tỏ Ngài đã ban phước dồi dào vì lợi ích của Ít-ra-ên, dân Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 5:12 - Đa-vít nhận thức rằng việc Chúa Hằng Hữu lập ông làm vua Ít-ra-ên và cho nước cường thịnh chứng tỏ Ngài đã ban phước vì lợi ích của Ít-ra-ên, dân Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate