Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, trước khi về, tôi xin nói trước những điều Ít-ra-ên sẽ làm cho thần dân của vua.”
- 新标点和合本 - “现在我要回本族去。你来,我告诉你这民日后要怎样待你的民。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,看哪,我要回到我的百姓那里。来,让我告诉你这百姓日后要怎样对待你的百姓。”
- 和合本2010(神版-简体) - 现在,看哪,我要回到我的百姓那里。来,让我告诉你这百姓日后要怎样对待你的百姓。”
- 当代译本 - 现在我要回本族去了。但我要告诉你日后以色列人会怎样对待你的人民。”
- 圣经新译本 - 现在我要回我本族去了;你来,我要告诉你这个民族日后要怎样待你的人民。”
- 中文标准译本 - 现在,看哪,我将要回我的族人那里去了。请让我告诉你,日后那民族会怎样对待你的子民。”
- 现代标点和合本 - 现在我要回本族去。你来,我告诉你这民日后要怎样待你的民。”
- 和合本(拼音版) - “现在我要回本族去。你来,我告诉你这民日后要怎样待你的民。”
- New International Version - Now I am going back to my people, but come, let me warn you of what this people will do to your people in days to come.”
- New International Reader's Version - Now I’m going back to my people. But come. Let me warn you about what these people will do to your people in days to come.”
- English Standard Version - And now, behold, I am going to my people. Come, I will let you know what this people will do to your people in the latter days.”
- New Living Translation - Now I am returning to my own people. But first let me tell you what the Israelites will do to your people in the future.”
- Christian Standard Bible - Now I am going back to my people, but first, let me warn you what these people will do to your people in the future.”
- New American Standard Bible - So now, behold, I am going to my people; come, and I will advise you of what this people will do to your people in the days to come.”
- New King James Version - And now, indeed, I am going to my people. Come, I will advise you what this people will do to your people in the latter days.”
- Amplified Bible - And now, look, I am going to my people; come, I will advise you as to what this people [Israel] will do to your people [Moab] in the days to come.”
- American Standard Version - And now, behold, I go unto my people: come, and I will advertise thee what this people shall do to thy people in the latter days.
- King James Version - And now, behold, I go unto my people: come therefore, and I will advertise thee what this people shall do to thy people in the latter days.
- New English Translation - And now, I am about to go back to my own people. Come now, and I will advise you as to what this people will do to your people in the future.”
- World English Bible - Now, behold, I go to my people. Come, I will inform you what this people shall do to your people in the latter days.”
- 新標點和合本 - 「現在我要回本族去。你來,我告訴你這民日後要怎樣待你的民。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,看哪,我要回到我的百姓那裏。來,讓我告訴你這百姓日後要怎樣對待你的百姓。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在,看哪,我要回到我的百姓那裏。來,讓我告訴你這百姓日後要怎樣對待你的百姓。」
- 當代譯本 - 現在我要回本族去了。但我要告訴你日後以色列人會怎樣對待你的人民。」
- 聖經新譯本 - 現在我要回我本族去了;你來,我要告訴你這個民族日後要怎樣待你的人民。”
- 呂振中譯本 - 看哪,如今我要 回 我本族之民那裏去了;來吧,我報給你知道這族之民日後必怎樣待你的人民。』
- 中文標準譯本 - 現在,看哪,我將要回我的族人那裡去了。請讓我告訴你,日後那民族會怎樣對待你的子民。」
- 現代標點和合本 - 現在我要回本族去。你來,我告訴你這民日後要怎樣待你的民。」
- 文理和合譯本 - 今我將歸、爾其來前、此民至於季世、所以待爾民者、我將告汝、
- 文理委辦譯本 - 今我將歸、爾盍來前、此民至於季世、所以待爾民者、先以告汝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我將返本族、我以此民後日如何待爾民告爾、
- Nueva Versión Internacional - Ahora que vuelvo a mi pueblo, voy a advertirte en cuanto a lo que este pueblo hará con tu pueblo en los días postreros.
- 현대인의 성경 - 이제 나는 내 백성에게 돌아가겠습니다. 그러나 떠나기 전에 앞으로 이스라엘 백성이 당신의 백성에게 행할 일을 말씀드리겠습니다.”
- Новый Русский Перевод - Что ж, я возвращаюсь к своему народу, но дай мне возвестить тебе о том, что этот народ сделает с твоим народом в будущем.
- Восточный перевод - Что ж, я возвращаюсь к своему народу, но дай мне возвестить тебе о том, что этот народ сделает с твоим народом в будущем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что ж, я возвращаюсь к своему народу, но дай мне возвестить тебе о том, что этот народ сделает с твоим народом в будущем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что ж, я возвращаюсь к своему народу, но дай мне возвестить тебе о том, что этот народ сделает с твоим народом в будущем.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, je m’en retourne chez les miens. Mais auparavant, viens, je vais t’annoncer ce que ce peuple-ci fera au tien dans les temps à venir.
- リビングバイブル - おっしゃるとおり、帰らせていただきます。しかしその前に、お国がこれからどんな目に会うか申し上げましょう。」
- Nova Versão Internacional - Agora estou voltando para o meu povo, mas venha, deixe-me adverti-lo do que este povo fará ao seu povo nos dias futuros”.
- Hoffnung für alle - So kehre ich jetzt wieder in meine Heimat zurück. Aber vorher will ich dir noch zeigen, was Israel schließlich mit deinem Volk machen wird. Komm und hör zu!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ข้าพเจ้าจะกลับไปหาพวกพ้อง แต่ขอเตือนถึงสิ่งที่ชนชาตินี้จะทำแก่ชนชาติของท่านในวันข้างหน้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด บัดนี้ ข้าพเจ้าจะกลับไปหาชนชาติข้าพเจ้า มาเถิด ข้าพเจ้าจะบอกให้ท่านทราบว่าชนชาตินี้จะกระทำอะไรต่อชนชาติของท่านในวันข้างหน้า”
Cross Reference
- Dân Số Ký 24:17 - Tôi thấy trong tương lai có một Ngôi Sao xuất phát từ nhà Gia-cốp; một cây gậy xuất phát từ Ít-ra-ên này sẽ đánh Mô-áp tan tành, tận diệt dòng dõi loạn lạc của Sết.
- Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
- Đa-ni-ên 10:14 - Tôi xuống đây để giúp anh hiểu những diễn biến trong giai đoạn cuối cùng của dân tộc anh, vì khải tượng này còn lâu năm mới hiện thực.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:17 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Trong những ngày cuối cùng, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng.
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
- Dân Số Ký 31:7 - Trong trận này, họ giết sạch những người đàn ông Ma-đi-an, như Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se
- Dân Số Ký 31:8 - kể cả năm vua Ma-đi-an là: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ, và Rê-ba. Ba-la-am, con trai Bê-ô cũng chung số phận.
- Dân Số Ký 31:9 - Đạo quân Ít-ra-ên bắt đàn bà, trẻ con Ma-đi-an, thu chiến lợi phẩm gồm bò, chiên, và của cải.
- Dân Số Ký 31:10 - Họ đốt các thành và trang trại của người Ma-đi-an.
- Dân Số Ký 31:11 - Họ lấy các chiến lợi phẩm, người, và súc vật,
- Dân Số Ký 31:12 - đem tất cả người và của cải chiếm được đến trước Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa và cộng đồng dân chúng Ít-ra-ên đang cắm trại tại đồng bằng Mô-áp, bên Sông Giô-đan, đối diện Giê-ri-cô.
- Dân Số Ký 31:13 - Môi-se, Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, và các nhà lãnh đạo cộng đồng Ít-ra-ên ra tận bên ngoài trại tiếp đón đoàn quân chiến thắng trở về.
- Dân Số Ký 31:14 - Nhưng Môi-se giận các cấp chỉ huy quân đội lắm (họ gồm những quan chỉ huy hàng nghìn và hàng trăm quân).
- Dân Số Ký 31:15 - Ông hỏi: “Tại sao các anh để cho tất cả phụ nữ Ma-đi-an sống?
- Dân Số Ký 31:16 - Chính họ là những người đã vâng lời Ba-la-am, quyến rũ người Ít-ra-ên cúng thờ Phê-ô, phạm tội trọng với Chúa Hằng Hữu, vì thế mà tai họa đã xảy ra cho dân của Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 31:17 - Thế thì, ta phải giết hết những con trai và tất cả phụ nữ đã nằm với đàn ông,
- Dân Số Ký 31:18 - nhưng để cho các trinh nữ sống, và dân chúng được giữ những trinh nữ này.
- Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
- 2 Ti-mô-thê 3:1 - Con nên biết trong thời kỳ cuối cùng sẽ có những giai đoạn khó khăn.
- Giê-rê-mi 48:47 - “Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Mô-áp trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” Đây là lời cuối cùng của Tiên tri Giê-rê-mi nói về Mô-áp.
- Giê-rê-mi 49:39 - Nhưng Ta sẽ phục hồi sự thịnh vượng của Ê-lam trong những ngày cuối cùng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Khải Huyền 2:14 - Nhưng Ta phải khiển trách con vài điều. Con có những người theo đường lối của Ba-la-am, người đã dạy Ba-lác cách quyến rũ người Ít-ra-ên phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
- Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
- Mi-ca 6:5 - Dân Ta ơi, hãy nhớ lại mưu độc của Ba-lác, vua Mô-áp và lời nguyền rủa của Ba-la-am, con Bê-ô. Hãy nhớ lại hành trình của ngươi từ Si-tim đến Ghinh-ganh, khi Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm mọi điều để dạy ngươi về đức thành tín của Ta.”
- Sáng Thế Ký 49:1 - Gia-cốp bảo các con trai hội họp lại để nghe ông nói trước việc tương lai của họ: