Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
23:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • 新标点和合本 - 巴兰便题起诗歌说: “巴勒引我出亚兰, 摩押王引我出东山,说: ‘来啊,为我咒诅雅各; 来啊,怒骂以色列。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴兰唱起诗歌说: “巴勒领我出亚兰, 摩押王领我出东方的山脉: ‘来啊,为我诅咒雅各; 来啊,怒骂以色列。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴兰唱起诗歌说: “巴勒领我出亚兰, 摩押王领我出东方的山脉: ‘来啊,为我诅咒雅各; 来啊,怒骂以色列。’
  • 当代译本 - 巴兰吟诗预言说: “巴勒领我出亚兰, 摩押王请我出东山, 说,‘来为我咒诅雅各, 来斥责以色列!’
  • 圣经新译本 - 巴兰就作歌,说: “巴勒把我从亚兰领出来, 摩押王引我出东山,说: ‘来吧,为我咒骂雅各, 来啊,咒骂以色列。’
  • 中文标准译本 - 巴兰发布谕示,说: “巴勒请我从亚兰来, 摩押王请我出东山,他说: ‘来吧,为我诅咒雅各; 来吧,降祸以色列!’
  • 现代标点和合本 - 巴兰便题起诗歌说: “巴勒引我出亚兰, 摩押王引我出东山,说: ‘来啊,为我咒诅雅各! 来啊,怒骂以色列!’
  • 和合本(拼音版) - 巴兰便题起诗歌说: “巴勒引我出亚兰; 摩押王引我出东山,说: ‘来啊,为我咒诅雅各; 来啊,怒骂以色列。’
  • New International Version - Then Balaam spoke his message: “Balak brought me from Aram, the king of Moab from the eastern mountains. ‘Come,’ he said, ‘curse Jacob for me; come, denounce Israel.’
  • New International Reader's Version - Then Balaam spoke the message he had received from God. He said, “Balak brought me from the land of Aram. The king of Moab sent for me from the mountains in the east. ‘Come,’ he said. ‘Put a curse on Jacob’s people for me. Come. Speak against Israel.’
  • English Standard Version - And Balaam took up his discourse and said, “From Aram Balak has brought me, the king of Moab from the eastern mountains: ‘Come, curse Jacob for me, and come, denounce Israel!’
  • New Living Translation - This was the message Balaam delivered: “Balak summoned me to come from Aram; the king of Moab brought me from the eastern hills. ‘Come,’ he said, ‘curse Jacob for me! Come and announce Israel’s doom.’
  • Christian Standard Bible - Balaam proclaimed his poem: Balak brought me from Aram; the king of Moab, from the eastern mountains: “Come, put a curse on Jacob for me; come, denounce Israel!”
  • New American Standard Bible - And he took up his discourse and said, “From Aram Balak has brought me, Moab’s king from the mountains of the East, saying, ‘Come, declare Jacob cursed for me, And come, curse Israel!’
  • New King James Version - And he took up his oracle and said: “Balak the king of Moab has brought me from Aram, From the mountains of the east. ‘Come, curse Jacob for me, And come, denounce Israel!’
  • Amplified Bible - Balaam took up his [first] discourse (oracle) and said: “Balak, the king of Moab, has brought me from Aram (Syria), from the mountains of the east, [saying,] ‘Come, curse [the descendants of] Jacob for me; And come, [violently] denounce Israel.’
  • American Standard Version - And he took up his parable, and said, From Aram hath Balak brought me, The king of Moab from the mountains of the East: Come, curse me Jacob, And come, defy Israel.
  • King James Version - And he took up his parable, and said, Balak the king of Moab hath brought me from Aram, out of the mountains of the east, saying, Come, curse me Jacob, and come, defy Israel.
  • New English Translation - Then Balaam uttered his oracle, saying, “Balak, the king of Moab, brought me from Aram, out of the mountains of the east, saying, ‘Come, pronounce a curse on Jacob for me; come, denounce Israel.’
  • World English Bible - He took up his parable, and said, “From Aram has Balak brought me, the king of Moab from the mountains of the East. Come, curse Jacob for me. Come, defy Israel.
  • 新標點和合本 - 巴蘭便題起詩歌說: 巴勒引我出亞蘭, 摩押王引我出東山,說: 來啊,為我咒詛雅各; 來啊,怒罵以色列。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴蘭唱起詩歌說: 「巴勒領我出亞蘭, 摩押王領我出東方的山脈: 『來啊,為我詛咒雅各; 來啊,怒罵以色列。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴蘭唱起詩歌說: 「巴勒領我出亞蘭, 摩押王領我出東方的山脈: 『來啊,為我詛咒雅各; 來啊,怒罵以色列。』
  • 當代譯本 - 巴蘭吟詩預言說: 「巴勒領我出亞蘭, 摩押王請我出東山, 說,『來為我咒詛雅各, 來斥責以色列!』
  • 聖經新譯本 - 巴蘭就作歌,說: “巴勒把我從亞蘭領出來, 摩押王引我出東山,說: ‘來吧,為我咒罵雅各, 來啊,咒罵以色列。’
  • 呂振中譯本 - 巴蘭 便發表言論歌來、說: 『 巴勒 領導我出 亞蘭 , 摩押 王領導我出東山,說: 「來啊,為我咒詛 雅各 , 來啊,怒罵 以色列 吧!」
  • 中文標準譯本 - 巴蘭發佈諭示,說: 「巴勒請我從亞蘭來, 摩押王請我出東山,他說: 『來吧,為我詛咒雅各; 來吧,降禍以色列!』
  • 現代標點和合本 - 巴蘭便題起詩歌說: 「巴勒引我出亞蘭, 摩押王引我出東山,說: 『來啊,為我咒詛雅各! 來啊,怒罵以色列!』
  • 文理和合譯本 - 乃作歌曰、巴勒招我於亞蘭、摩押王導我於東岳、曰來、為我詛雅各、詈以色列、
  • 文理委辦譯本 - 乃作歌曰、摩押王、厥名巴勒、招我於亞蘭、導我於東岳、使詛雅各、詈以色列。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃作歌曰、 巴勒 導我自 亞蘭 、 摩押 王召我出東山、曰、來、為我咒 雅各 、為我詛 以色列 、
  • Nueva Versión Internacional - Y Balán pronunció su oráculo: «De Aram, de las montañas de Oriente, me trajo Balac, el rey de Moab. “Ven —me dijo—, maldice por mí a Jacob; ven, deséale el mal a Israel”.
  • 현대인의 성경 - 그때 발람은 이렇게 읊었다. “모압 왕 발락이 나를 아람 땅 동편 산에서 데려와 ‘나를 위해 야곱을 저주하라. 이스라엘을 꾸짖으라’ 하는구나!
  • Новый Русский Перевод - И Валаам произнес пророчество: – Из Арама привел меня Валак, царь Моава – от гор восточных: «Приди, прокляни мне Иакова; приди, обреки Израиль на погибель».
  • Восточный перевод - И Валаам произнёс пророчество: – Из Сирии привёл меня Валак, царь Моава – от гор восточных: «Приди, прокляни мне Якуба; приди, обреки Исраил на погибель».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Валаам произнёс пророчество: – Из Сирии привёл меня Валак, царь Моава – от гор восточных: «Приди, прокляни мне Якуба; приди, обреки Исраил на погибель».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Валаам произнёс пророчество: – Из Сирии привёл меня Валак, царь Моава – от гор восточных: «Приди, прокляни мне Якуба; приди, обреки Исроил на погибель».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il déclama cet oracle : D’Aram , Balaq m’a fait venir, oui, le roi de Moab ╵m’a fait venir ╵des monts de l’Est. Allons ! Maudis Jacob pour moi ! Viens et profère des menaces ╵contre Israël !
  • リビングバイブル - バラムは言いました。 「王よ、あなたは私を東のアラムの国から呼び寄せ、 『イスラエル人どもをのろい、滅ぼしてくれ』と お頼みになりました。 ああ、しかし、神がのろわないのに、 どうして私がのろえましょう。 神が滅ぼすと言われないのに、 どうして私が滅びると言えましょう。 山の頂から眺め、丘の上からよく見ると、 イスラエル人はどの国民とも違います。 あんな国民は見たこともありません。 まるで海辺の砂のように多く、とても数えきれません。 死ぬ時は、私もイスラエル人のように 幸せに死にたいものです。」
  • Nova Versão Internacional - Então Balaão pronunciou este oráculo: “Balaque trouxe-me de Arã, o rei de Moabe buscou-me nas montanhas do oriente. ‘Venha, amaldiçoe a Jacó para mim’, disse ele, ‘venha, pronuncie ameaças contra Israel!’
  • Hoffnung für alle - Bileam fing an zu reden: »Aus dem Land der Aramäer hat Balak mich geholt, aus den Bergen im Osten hat mich der König Moabs gerufen: ›Komm und verfluche für mich das Volk Israel, bring Unheil über die Nachkommen von Jakob.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาลาอัมจึงกล่าวคำพยากรณ์ว่า “บาลาคนำข้าพเจ้ามาจากอารัม กษัตริย์แห่งโมอับพาข้าพเจ้ามาจากภูเขาทางตะวันออก เขากล่าวว่า ‘มาเถิด มาแช่งยาโคบให้เรา จงมาประณามอิสราเอล’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​บาลาอัม​ก็​กล่าว​คำ​พยากรณ์​ว่า “บาลาค​ได้​เรียก​ข้าพเจ้า​ให้​มา​จาก​อารัม กษัตริย์​แห่ง​โมอับ​นำ​ข้าพเจ้า​มา​จาก​เทือก​เขา​ทาง​ตะวัน​ออก ท่าน​กล่าว​ว่า ‘มา​เถิด มา​สาป​แช่ง​ยาโคบ​ให้​เรา และ​มา​เถิด มา​ประณาม​อิสราเอล’
Cross Reference
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • Châm Ngôn 26:2 - Lời nguyền rủa vô cớ chẳng tới đâu, như chim sẻ bay đi, chim én liệng lại.
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
  • Mác 12:12 - Các nhà lãnh đạo Do Thái biết Chúa ám chỉ họ, nên tìm cách bắt Ngài, nhưng còn e ngại dân chúng. Cuối cùng, họ bỏ đi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:25 - Họ bảo nhau: “Thấy người ấy thách đố và nhục mạ dân ta chưa? Nghe nói vua hứa trọng thưởng cho ai giết được nó, lại còn gả công chúa cho, và cho cả nhà người ấy được miễn sưu thuế!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Dân Số Ký 22:17 - Vua hứa sẽ phong cho ông phẩm tước cao trọng và ban cho ông mọi điều gì ông muốn, miễn là ông đến nguyền rủa dân tộc kia cho vua!”
  • Sáng Thế Ký 28:7 - Ê-sau thấy Gia-cốp vâng lời cha mẹ qua xứ Pha-đan A-ram,
  • Sáng Thế Ký 28:2 - Trái lại, con hãy lên đường, về xứ Pha-đan A-ram, đến nhà Bê-tu-ên, ông ngoại con, và cưới một cô con gái của cậu La-ban làm vợ.
  • 2 Sa-mu-ên 23:9 - Người thứ hai là Ê-lê-a-sa, con của Đô-đô người A-hô-hi, một trong ba dũng sĩ đã cùng với Đa-vít cầm chân đạo quân Phi-li-tin để cho người Ít-ra-ên rút lui.
  • Ê-xê-chi-ên 17:2 - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 24:21 - Ông nhìn về phía người Kê-nít, nói tiếp: “Nơi ngươi ở thật là vững chắc; như tổ lót trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Dân Số Ký 22:11 - Vua ấy nói có một dân tộc đến từ Ai Cập, đông như kiến, phủ đầy mặt đất. Vua ấy muốn tôi đến nguyền rủa dân đó để vua có thể đánh đuổi họ đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:10 - Ta thách quân Ít-ra-ên đó! Hãy chọn một người ra đấu với ta!”
  • Ma-thi-ơ 13:33 - Chúa Giê-xu còn dạy ẩn dụ này nữa: “Nước Trời giống như men làm bánh. Một thiếu phụ kia lấy men trộn vào bột, nhồi cho đến lúc đống bột dậy lên.”
  • Gióp 27:1 - Gióp tiếp tục biện luận:
  • Dân Số Ký 24:15 - Và Ba-la-am tiếp: “Đây là lời tiên tri của Ba-la-am, con trai Bê-ô, người có đôi mắt mở ra,
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Mi-ca 2:4 - Trong ngày ấy, kẻ thù ngươi sẽ đặt điều chế nhạo và bài ai ca than khóc các ngươi rằng: “Chúng tôi bị tàn mạt! Ngài đã lấy cơ nghiệp chúng tôi chia cho người khác. Ngài trao đất ruộng chúng tôi cho người phản bội.”
  • Gióp 29:1 - Gióp tiếp lời:
  • Dân Số Ký 24:23 - Để kết thúc, ông nói những lời này: “Than ôi! Khi Đức Chúa Trời ra tay, còn ai sống nổi?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:4 - Vì họ đã không mang thực phẩm, nước uống ra tiếp đón Ít-ra-ên, khi anh em mới từ Ai Cập ra đi. Họ còn mướn Ba-la-am, con Bê-ô, người Phê-thô-rơ xứ A-ram Na-ha-ra-im, đi nguyền rủa anh em.
  • Dân Số Ký 23:18 - Ba-la-am liền đáp: “Ba-lác, đứng lên nghe đây! Con trai Xếp-bô, lắng tai nghe lời này!
  • Dân Số Ký 24:3 - Ba-la-am nói tiên tri như sau: “Lời tiên tri của Ba-la-am, con trai Bê-ô, là người có đôi mắt mở ra,
  • Dân Số Ký 22:5 - gửi một phái đoàn đi tìm Ba-la-am, con của Bê-ô ở Phê-thô-rơ gần Sông Ơ-phơ-rát, nói rằng: “Một dân tộc đến từ Ai Cập đông như kiến, phủ đầy mặt đất, đang đóng đối diện chúng tôi.
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
  • 新标点和合本 - 巴兰便题起诗歌说: “巴勒引我出亚兰, 摩押王引我出东山,说: ‘来啊,为我咒诅雅各; 来啊,怒骂以色列。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 巴兰唱起诗歌说: “巴勒领我出亚兰, 摩押王领我出东方的山脉: ‘来啊,为我诅咒雅各; 来啊,怒骂以色列。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 巴兰唱起诗歌说: “巴勒领我出亚兰, 摩押王领我出东方的山脉: ‘来啊,为我诅咒雅各; 来啊,怒骂以色列。’
  • 当代译本 - 巴兰吟诗预言说: “巴勒领我出亚兰, 摩押王请我出东山, 说,‘来为我咒诅雅各, 来斥责以色列!’
  • 圣经新译本 - 巴兰就作歌,说: “巴勒把我从亚兰领出来, 摩押王引我出东山,说: ‘来吧,为我咒骂雅各, 来啊,咒骂以色列。’
  • 中文标准译本 - 巴兰发布谕示,说: “巴勒请我从亚兰来, 摩押王请我出东山,他说: ‘来吧,为我诅咒雅各; 来吧,降祸以色列!’
  • 现代标点和合本 - 巴兰便题起诗歌说: “巴勒引我出亚兰, 摩押王引我出东山,说: ‘来啊,为我咒诅雅各! 来啊,怒骂以色列!’
  • 和合本(拼音版) - 巴兰便题起诗歌说: “巴勒引我出亚兰; 摩押王引我出东山,说: ‘来啊,为我咒诅雅各; 来啊,怒骂以色列。’
  • New International Version - Then Balaam spoke his message: “Balak brought me from Aram, the king of Moab from the eastern mountains. ‘Come,’ he said, ‘curse Jacob for me; come, denounce Israel.’
  • New International Reader's Version - Then Balaam spoke the message he had received from God. He said, “Balak brought me from the land of Aram. The king of Moab sent for me from the mountains in the east. ‘Come,’ he said. ‘Put a curse on Jacob’s people for me. Come. Speak against Israel.’
  • English Standard Version - And Balaam took up his discourse and said, “From Aram Balak has brought me, the king of Moab from the eastern mountains: ‘Come, curse Jacob for me, and come, denounce Israel!’
  • New Living Translation - This was the message Balaam delivered: “Balak summoned me to come from Aram; the king of Moab brought me from the eastern hills. ‘Come,’ he said, ‘curse Jacob for me! Come and announce Israel’s doom.’
  • Christian Standard Bible - Balaam proclaimed his poem: Balak brought me from Aram; the king of Moab, from the eastern mountains: “Come, put a curse on Jacob for me; come, denounce Israel!”
  • New American Standard Bible - And he took up his discourse and said, “From Aram Balak has brought me, Moab’s king from the mountains of the East, saying, ‘Come, declare Jacob cursed for me, And come, curse Israel!’
  • New King James Version - And he took up his oracle and said: “Balak the king of Moab has brought me from Aram, From the mountains of the east. ‘Come, curse Jacob for me, And come, denounce Israel!’
  • Amplified Bible - Balaam took up his [first] discourse (oracle) and said: “Balak, the king of Moab, has brought me from Aram (Syria), from the mountains of the east, [saying,] ‘Come, curse [the descendants of] Jacob for me; And come, [violently] denounce Israel.’
  • American Standard Version - And he took up his parable, and said, From Aram hath Balak brought me, The king of Moab from the mountains of the East: Come, curse me Jacob, And come, defy Israel.
  • King James Version - And he took up his parable, and said, Balak the king of Moab hath brought me from Aram, out of the mountains of the east, saying, Come, curse me Jacob, and come, defy Israel.
  • New English Translation - Then Balaam uttered his oracle, saying, “Balak, the king of Moab, brought me from Aram, out of the mountains of the east, saying, ‘Come, pronounce a curse on Jacob for me; come, denounce Israel.’
  • World English Bible - He took up his parable, and said, “From Aram has Balak brought me, the king of Moab from the mountains of the East. Come, curse Jacob for me. Come, defy Israel.
  • 新標點和合本 - 巴蘭便題起詩歌說: 巴勒引我出亞蘭, 摩押王引我出東山,說: 來啊,為我咒詛雅各; 來啊,怒罵以色列。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 巴蘭唱起詩歌說: 「巴勒領我出亞蘭, 摩押王領我出東方的山脈: 『來啊,為我詛咒雅各; 來啊,怒罵以色列。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 巴蘭唱起詩歌說: 「巴勒領我出亞蘭, 摩押王領我出東方的山脈: 『來啊,為我詛咒雅各; 來啊,怒罵以色列。』
  • 當代譯本 - 巴蘭吟詩預言說: 「巴勒領我出亞蘭, 摩押王請我出東山, 說,『來為我咒詛雅各, 來斥責以色列!』
  • 聖經新譯本 - 巴蘭就作歌,說: “巴勒把我從亞蘭領出來, 摩押王引我出東山,說: ‘來吧,為我咒罵雅各, 來啊,咒罵以色列。’
  • 呂振中譯本 - 巴蘭 便發表言論歌來、說: 『 巴勒 領導我出 亞蘭 , 摩押 王領導我出東山,說: 「來啊,為我咒詛 雅各 , 來啊,怒罵 以色列 吧!」
  • 中文標準譯本 - 巴蘭發佈諭示,說: 「巴勒請我從亞蘭來, 摩押王請我出東山,他說: 『來吧,為我詛咒雅各; 來吧,降禍以色列!』
  • 現代標點和合本 - 巴蘭便題起詩歌說: 「巴勒引我出亞蘭, 摩押王引我出東山,說: 『來啊,為我咒詛雅各! 來啊,怒罵以色列!』
  • 文理和合譯本 - 乃作歌曰、巴勒招我於亞蘭、摩押王導我於東岳、曰來、為我詛雅各、詈以色列、
  • 文理委辦譯本 - 乃作歌曰、摩押王、厥名巴勒、招我於亞蘭、導我於東岳、使詛雅各、詈以色列。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃作歌曰、 巴勒 導我自 亞蘭 、 摩押 王召我出東山、曰、來、為我咒 雅各 、為我詛 以色列 、
  • Nueva Versión Internacional - Y Balán pronunció su oráculo: «De Aram, de las montañas de Oriente, me trajo Balac, el rey de Moab. “Ven —me dijo—, maldice por mí a Jacob; ven, deséale el mal a Israel”.
  • 현대인의 성경 - 그때 발람은 이렇게 읊었다. “모압 왕 발락이 나를 아람 땅 동편 산에서 데려와 ‘나를 위해 야곱을 저주하라. 이스라엘을 꾸짖으라’ 하는구나!
  • Новый Русский Перевод - И Валаам произнес пророчество: – Из Арама привел меня Валак, царь Моава – от гор восточных: «Приди, прокляни мне Иакова; приди, обреки Израиль на погибель».
  • Восточный перевод - И Валаам произнёс пророчество: – Из Сирии привёл меня Валак, царь Моава – от гор восточных: «Приди, прокляни мне Якуба; приди, обреки Исраил на погибель».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Валаам произнёс пророчество: – Из Сирии привёл меня Валак, царь Моава – от гор восточных: «Приди, прокляни мне Якуба; приди, обреки Исраил на погибель».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Валаам произнёс пророчество: – Из Сирии привёл меня Валак, царь Моава – от гор восточных: «Приди, прокляни мне Якуба; приди, обреки Исроил на погибель».
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors il déclama cet oracle : D’Aram , Balaq m’a fait venir, oui, le roi de Moab ╵m’a fait venir ╵des monts de l’Est. Allons ! Maudis Jacob pour moi ! Viens et profère des menaces ╵contre Israël !
  • リビングバイブル - バラムは言いました。 「王よ、あなたは私を東のアラムの国から呼び寄せ、 『イスラエル人どもをのろい、滅ぼしてくれ』と お頼みになりました。 ああ、しかし、神がのろわないのに、 どうして私がのろえましょう。 神が滅ぼすと言われないのに、 どうして私が滅びると言えましょう。 山の頂から眺め、丘の上からよく見ると、 イスラエル人はどの国民とも違います。 あんな国民は見たこともありません。 まるで海辺の砂のように多く、とても数えきれません。 死ぬ時は、私もイスラエル人のように 幸せに死にたいものです。」
  • Nova Versão Internacional - Então Balaão pronunciou este oráculo: “Balaque trouxe-me de Arã, o rei de Moabe buscou-me nas montanhas do oriente. ‘Venha, amaldiçoe a Jacó para mim’, disse ele, ‘venha, pronuncie ameaças contra Israel!’
  • Hoffnung für alle - Bileam fing an zu reden: »Aus dem Land der Aramäer hat Balak mich geholt, aus den Bergen im Osten hat mich der König Moabs gerufen: ›Komm und verfluche für mich das Volk Israel, bring Unheil über die Nachkommen von Jakob.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บาลาอัมจึงกล่าวคำพยากรณ์ว่า “บาลาคนำข้าพเจ้ามาจากอารัม กษัตริย์แห่งโมอับพาข้าพเจ้ามาจากภูเขาทางตะวันออก เขากล่าวว่า ‘มาเถิด มาแช่งยาโคบให้เรา จงมาประณามอิสราเอล’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​บาลาอัม​ก็​กล่าว​คำ​พยากรณ์​ว่า “บาลาค​ได้​เรียก​ข้าพเจ้า​ให้​มา​จาก​อารัม กษัตริย์​แห่ง​โมอับ​นำ​ข้าพเจ้า​มา​จาก​เทือก​เขา​ทาง​ตะวัน​ออก ท่าน​กล่าว​ว่า ‘มา​เถิด มา​สาป​แช่ง​ยาโคบ​ให้​เรา และ​มา​เถิด มา​ประณาม​อิสราเอล’
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • Ê-xê-chi-ên 20:49 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, chúng nói về con rằng: ‘Ông ấy chỉ nói toàn chuyện ẩn dụ!’”
  • 1 Sa-mu-ên 17:45 - Đa-vít đáp: “Ngươi mang gươm giáo đến đánh ta, nhưng ta nhân Danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân—Đức Chúa Trời của quân đội Ít-ra-ên, Đấng ngươi dám nhục mạ, mà đến cùng ngươi.
  • Châm Ngôn 26:2 - Lời nguyền rủa vô cớ chẳng tới đâu, như chim sẻ bay đi, chim én liệng lại.
  • Ha-ba-cúc 2:6 - Các dân tộc ấy sẽ đặt cách ngôn và câu đố để chế nhạo nó. Họ sẽ châm chọc chúng: ‘Khốn cho người cứ mải mê tích trữ những gì chẳng thuộc về mình!’ Nó còn thu sưu cao thuế nặng, bóc lột các dân, vét đầy kho cho đến khi nào?
  • Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
  • Mác 12:12 - Các nhà lãnh đạo Do Thái biết Chúa ám chỉ họ, nên tìm cách bắt Ngài, nhưng còn e ngại dân chúng. Cuối cùng, họ bỏ đi.
  • 1 Sa-mu-ên 17:25 - Họ bảo nhau: “Thấy người ấy thách đố và nhục mạ dân ta chưa? Nghe nói vua hứa trọng thưởng cho ai giết được nó, lại còn gả công chúa cho, và cho cả nhà người ấy được miễn sưu thuế!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Dân Số Ký 22:17 - Vua hứa sẽ phong cho ông phẩm tước cao trọng và ban cho ông mọi điều gì ông muốn, miễn là ông đến nguyền rủa dân tộc kia cho vua!”
  • Sáng Thế Ký 28:7 - Ê-sau thấy Gia-cốp vâng lời cha mẹ qua xứ Pha-đan A-ram,
  • Sáng Thế Ký 28:2 - Trái lại, con hãy lên đường, về xứ Pha-đan A-ram, đến nhà Bê-tu-ên, ông ngoại con, và cưới một cô con gái của cậu La-ban làm vợ.
  • 2 Sa-mu-ên 23:9 - Người thứ hai là Ê-lê-a-sa, con của Đô-đô người A-hô-hi, một trong ba dũng sĩ đã cùng với Đa-vít cầm chân đạo quân Phi-li-tin để cho người Ít-ra-ên rút lui.
  • Ê-xê-chi-ên 17:2 - “Hỡi con người, hãy ra câu đố, kể ẩn dụ này cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 24:21 - Ông nhìn về phía người Kê-nít, nói tiếp: “Nơi ngươi ở thật là vững chắc; như tổ lót trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
  • Dân Số Ký 22:11 - Vua ấy nói có một dân tộc đến từ Ai Cập, đông như kiến, phủ đầy mặt đất. Vua ấy muốn tôi đến nguyền rủa dân đó để vua có thể đánh đuổi họ đi.”
  • 1 Sa-mu-ên 17:10 - Ta thách quân Ít-ra-ên đó! Hãy chọn một người ra đấu với ta!”
  • Ma-thi-ơ 13:33 - Chúa Giê-xu còn dạy ẩn dụ này nữa: “Nước Trời giống như men làm bánh. Một thiếu phụ kia lấy men trộn vào bột, nhồi cho đến lúc đống bột dậy lên.”
  • Gióp 27:1 - Gióp tiếp tục biện luận:
  • Dân Số Ký 24:15 - Và Ba-la-am tiếp: “Đây là lời tiên tri của Ba-la-am, con trai Bê-ô, người có đôi mắt mở ra,
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Mi-ca 2:4 - Trong ngày ấy, kẻ thù ngươi sẽ đặt điều chế nhạo và bài ai ca than khóc các ngươi rằng: “Chúng tôi bị tàn mạt! Ngài đã lấy cơ nghiệp chúng tôi chia cho người khác. Ngài trao đất ruộng chúng tôi cho người phản bội.”
  • Gióp 29:1 - Gióp tiếp lời:
  • Dân Số Ký 24:23 - Để kết thúc, ông nói những lời này: “Than ôi! Khi Đức Chúa Trời ra tay, còn ai sống nổi?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:4 - Vì họ đã không mang thực phẩm, nước uống ra tiếp đón Ít-ra-ên, khi anh em mới từ Ai Cập ra đi. Họ còn mướn Ba-la-am, con Bê-ô, người Phê-thô-rơ xứ A-ram Na-ha-ra-im, đi nguyền rủa anh em.
  • Dân Số Ký 23:18 - Ba-la-am liền đáp: “Ba-lác, đứng lên nghe đây! Con trai Xếp-bô, lắng tai nghe lời này!
  • Dân Số Ký 24:3 - Ba-la-am nói tiên tri như sau: “Lời tiên tri của Ba-la-am, con trai Bê-ô, là người có đôi mắt mở ra,
  • Dân Số Ký 22:5 - gửi một phái đoàn đi tìm Ba-la-am, con của Bê-ô ở Phê-thô-rơ gần Sông Ơ-phơ-rát, nói rằng: “Một dân tộc đến từ Ai Cập đông như kiến, phủ đầy mặt đất, đang đóng đối diện chúng tôi.
  • Dân Số Ký 22:6 - Xin ông đến nguyền rủa họ, vì họ mạnh hơn chúng tôi. Có lẽ nhờ ông, chúng tôi có thể đuổi họ đi. Vì tôi biết rằng, ai được ông chúc phước sẽ được phước, còn ai bị ông nguyền rủa sẽ bị tai họa.”
Bible
Resources
Plans
Donate