Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
20:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se cùng với A-rôn triệu tập mọi người đến bên vầng đá, xong ông nói: “Dân phản loạn, nghe đây! Chúng ta phải lấy nước từ trong vầng đá này ra cho mọi người uống sao?”
  • 新标点和合本 - 摩西、亚伦就招聚会众到磐石前。摩西说:“你们这些背叛的人听我说:我为你们使水从这磐石中流出来吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西和亚伦召集会众到磐石前。摩西对他们说:“听着,你们这些悖逆的人!我们要叫这磐石流出水来给你们吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西和亚伦召集会众到磐石前。摩西对他们说:“听着,你们这些悖逆的人!我们要叫这磐石流出水来给你们吗?”
  • 当代译本 - 然后和亚伦把会众招聚到磐石前,说:“你们这些叛逆之徒听着,非要我们叫磐石给你们流出水来吗?”
  • 圣经新译本 - 摩西和亚伦聚集了会众到磐石面前;摩西对他们说:“悖逆的人哪,你们要听,我们为你们使水从磐石中流出来吗?”
  • 中文标准译本 - 摩西和亚伦招聚会众到岩石前面,对他们说:“悖逆的人哪,你们听着!难道我们必须使这岩石给你们流出水吗?”
  • 现代标点和合本 - 摩西、亚伦就招聚会众到磐石前。摩西说:“你们这些背叛的人听我说:我为你们使水从这磐石中流出来吗?”
  • 和合本(拼音版) - 摩西、亚伦就招聚会众到磐石前。摩西说:“你们这些背叛的人听我说:我为你们使水从这磐石中流出来吗?”
  • New International Version - He and Aaron gathered the assembly together in front of the rock and Moses said to them, “Listen, you rebels, must we bring you water out of this rock?”
  • New International Reader's Version - He and Aaron gathered the people together in front of the rock. Moses said to them, “Listen, you who refuse to obey! Do we have to bring water out of this rock for you?”
  • English Standard Version - Then Moses and Aaron gathered the assembly together before the rock, and he said to them, “Hear now, you rebels: shall we bring water for you out of this rock?”
  • New Living Translation - Then he and Aaron summoned the people to come and gather at the rock. “Listen, you rebels!” he shouted. “Must we bring you water from this rock?”
  • Christian Standard Bible - Moses and Aaron summoned the assembly in front of the rock, and Moses said to them, “Listen, you rebels! Must we bring water out of this rock for you?”
  • New American Standard Bible - and Moses and Aaron summoned the assembly in front of the rock. And he said to them, “Listen now, you rebels; shall we bring water for you out of this rock?”
  • New King James Version - And Moses and Aaron gathered the assembly together before the rock; and he said to them, “Hear now, you rebels! Must we bring water for you out of this rock?”
  • Amplified Bible - and Moses and Aaron gathered the assembly before the rock. Moses said to them, “Listen now, you rebels; must we bring you water out of this rock?”
  • American Standard Version - And Moses and Aaron gathered the assembly together before the rock, and he said unto them, Hear now, ye rebels; shall we bring you forth water out of this rock?
  • King James Version - And Moses and Aaron gathered the congregation together before the rock, and he said unto them, Hear now, ye rebels; must we fetch you water out of this rock?
  • New English Translation - Then Moses and Aaron gathered the community together in front of the rock, and he said to them, “Listen, you rebels, must we bring water out of this rock for you?”
  • World English Bible - Moses and Aaron gathered the assembly together before the rock, and he said to them, “Hear now, you rebels! Shall we bring water out of this rock for you?”
  • 新標點和合本 - 摩西、亞倫就招聚會眾到磐石前。摩西說:「你們這些背叛的人聽我說:我為你們使水從這磐石中流出來嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西和亞倫召集會眾到磐石前。摩西對他們說:「聽着,你們這些悖逆的人!我們要叫這磐石流出水來給你們嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西和亞倫召集會眾到磐石前。摩西對他們說:「聽着,你們這些悖逆的人!我們要叫這磐石流出水來給你們嗎?」
  • 當代譯本 - 然後和亞倫把會眾招聚到磐石前,說:「你們這些叛逆之徒聽著,非要我們叫磐石給你們流出水來嗎?」
  • 聖經新譯本 - 摩西和亞倫聚集了會眾到磐石面前;摩西對他們說:“悖逆的人哪,你們要聽,我們為你們使水從磐石中流出來嗎?”
  • 呂振中譯本 - 摩西 、 亞倫 就召集了大眾到磐石前; 摩西 對他們說:『悖逆的人哪,聽吧!難道我們要叫水從這磐石中 流 出來給你們麼?』
  • 中文標準譯本 - 摩西和亞倫招聚會眾到巖石前面,對他們說:「悖逆的人哪,你們聽著!難道我們必須使這巖石給你們流出水嗎?」
  • 現代標點和合本 - 摩西、亞倫就招聚會眾到磐石前。摩西說:「你們這些背叛的人聽我說:我為你們使水從這磐石中流出來嗎?」
  • 文理和合譯本 - 與亞倫集會眾於磐前、摩西曰、爾叛逆之輩聽之、我為爾取水於磐乎、
  • 文理委辦譯本 - 摩西 亞倫集會眾於磐前、曰、爾橫逆之輩、且聽我言、我將取水於磐、 以飲爾眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西   亞倫 集會眾於磐前、謂之曰、爾悖逆之輩、且聽我言、我儕能使水出此磐以飲爾乎、
  • Nueva Versión Internacional - Luego Moisés y Aarón reunieron a la asamblea frente a la roca, y Moisés dijo: «¡Escuchen, rebeldes! ¿Acaso tenemos que sacarles agua de esta roca?»
  • 현대인의 성경 - 아론과 함께 백성을 그 바위 앞에 모아 놓고 “이 반역자들이여, 우리가 당신들을 위해 이 바위에서 물을 내야 하겠소?” 하며
  • Новый Русский Перевод - Они с Аароном собрали народ перед скалой, и Моисей сказал им: – Послушайте, мятежники, неужели мы должны дать вам воду из этой скалы?
  • Восточный перевод - Они с Харуном собрали народ перед скалой, и Муса сказал им: – Послушайте, мятежники, неужели мы должны дать вам воду из этой скалы?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они с Харуном собрали народ перед скалой, и Муса сказал им: – Послушайте, мятежники, неужели мы должны дать вам воду из этой скалы?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они с Хоруном собрали народ перед скалой, и Мусо сказал им: – Послушайте, мятежники, неужели мы должны дать вам воду из этой скалы?
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse et Aaron convoquèrent l’assemblée devant le rocher désigné ; et Moïse leur dit : Ecoutez donc, rebelles que vous êtes ! Croyez-vous que nous pourrons faire jaillir pour vous de l’eau de ce rocher ?
  • リビングバイブル - アロンと二人で岩の前に人々を集めました。そして、「さあ、わからず屋ども。この岩から水を出してやるから、ありがたく思いなさい」と言うと、
  • Nova Versão Internacional - Moisés e Arão reuniram a assembleia em frente da rocha, e Moisés disse: “Escutem, rebeldes, será que teremos que tirar água desta rocha para dar a vocês?”
  • Hoffnung für alle - Gemeinsam mit Aaron versammelte er die Israeliten vor dem Felsen und rief: »Passt gut auf, ihr Starrköpfe! Sollen wir euch Wasser aus diesem Felsen holen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากับอาโรนเรียกประชากรมารวมกันที่หน้าศิลา และโมเสสพูดกับพวกเขาว่า “ฟังนะ เจ้าพวกกบฏ เราจะต้องเอาน้ำออกจากศิลานี้ให้พวกเจ้าหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​และ​อาโรน​เรียก​ประชุม​กัน​ที่​หิน และ​ท่าน​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า “ท่าน​พวก​แข็งข้อ จง​ฟัง​เถิด เรา​ต้อง​เอา​น้ำ​ออก​จาก​หิน​นี้​มา​ให้​พวก​ท่าน​หรือ”
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:11 - Thấy việc lạ, dân chúng reo hò bằng tiếng Ly-cao-ni: “Thần linh đã lấy hình người, xuống thăm chúng ta!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:12 - Họ gọi Ba-na-ba là thần Dớt và Phao-lô là Héc-mê, vì ông là diễn giả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:13 - Trưởng tế đền thờ thần Dớt ở trước cổng thành đem bò đực và tràng hoa đến trước cổng, định cùng dân chúng dâng sinh tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:14 - Nhưng Sứ đồ Ba-na-ba và Phao-lô biết ý họ, liền xé áo, chạy vào giữa đám đông la lên:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Đa-ni-ên 2:30 - Về phần tôi, Đức Chúa Trời tiết lộ huyền nhiệm này cho tôi, không phải vì tôi khôn ngoan hơn người, nhưng mục đích để trình bày nghĩa giấc mộng cho vua và giúp vua thấu triệt các tư tưởng thầm kín của mình.
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Sáng Thế Ký 40:8 - Họ đáp: “Chúng tôi thấy chiêm bao rất lạ, nhưng chẳng có ai giải nghĩa cho chúng tôi cả.” Giô-sép nói: “Giải mộng là việc của Đức Chúa Trời. Xin hai ông cứ kể cho tôi nghe.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 41:16 - Giô-sép đáp: “Không phải tôi có tài gì, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải đáp thắc mắc cho vua.”
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:3 - Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời sẽ đánh ông, bức tường quét vôi kia! Ông ngồi xét xử tôi theo luật mà còn ra lệnh đánh tôi trái luật sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:4 - Các người ấy quở Phao-lô: “Anh dám nặng lời với thầy Thượng tế sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:5 - Phao-lô đáp: “Thưa anh em, tôi không biết đó là thầy thượng tế! Vì Thánh Kinh chép: ‘Đừng xúc phạm các nhà lãnh đạo.’ ”
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
  • Thi Thiên 106:32 - Tại Mê-ri-ba, họ chọc giận Chúa Hằng Hữu, vì họ mà Môi-se hứng chịu tai họa.
  • Thi Thiên 106:33 - Ông quẫn trí khi dân chúng gây rối, miệng thốt ra những lời nông nổi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se cùng với A-rôn triệu tập mọi người đến bên vầng đá, xong ông nói: “Dân phản loạn, nghe đây! Chúng ta phải lấy nước từ trong vầng đá này ra cho mọi người uống sao?”
  • 新标点和合本 - 摩西、亚伦就招聚会众到磐石前。摩西说:“你们这些背叛的人听我说:我为你们使水从这磐石中流出来吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西和亚伦召集会众到磐石前。摩西对他们说:“听着,你们这些悖逆的人!我们要叫这磐石流出水来给你们吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西和亚伦召集会众到磐石前。摩西对他们说:“听着,你们这些悖逆的人!我们要叫这磐石流出水来给你们吗?”
  • 当代译本 - 然后和亚伦把会众招聚到磐石前,说:“你们这些叛逆之徒听着,非要我们叫磐石给你们流出水来吗?”
  • 圣经新译本 - 摩西和亚伦聚集了会众到磐石面前;摩西对他们说:“悖逆的人哪,你们要听,我们为你们使水从磐石中流出来吗?”
  • 中文标准译本 - 摩西和亚伦招聚会众到岩石前面,对他们说:“悖逆的人哪,你们听着!难道我们必须使这岩石给你们流出水吗?”
  • 现代标点和合本 - 摩西、亚伦就招聚会众到磐石前。摩西说:“你们这些背叛的人听我说:我为你们使水从这磐石中流出来吗?”
  • 和合本(拼音版) - 摩西、亚伦就招聚会众到磐石前。摩西说:“你们这些背叛的人听我说:我为你们使水从这磐石中流出来吗?”
  • New International Version - He and Aaron gathered the assembly together in front of the rock and Moses said to them, “Listen, you rebels, must we bring you water out of this rock?”
  • New International Reader's Version - He and Aaron gathered the people together in front of the rock. Moses said to them, “Listen, you who refuse to obey! Do we have to bring water out of this rock for you?”
  • English Standard Version - Then Moses and Aaron gathered the assembly together before the rock, and he said to them, “Hear now, you rebels: shall we bring water for you out of this rock?”
  • New Living Translation - Then he and Aaron summoned the people to come and gather at the rock. “Listen, you rebels!” he shouted. “Must we bring you water from this rock?”
  • Christian Standard Bible - Moses and Aaron summoned the assembly in front of the rock, and Moses said to them, “Listen, you rebels! Must we bring water out of this rock for you?”
  • New American Standard Bible - and Moses and Aaron summoned the assembly in front of the rock. And he said to them, “Listen now, you rebels; shall we bring water for you out of this rock?”
  • New King James Version - And Moses and Aaron gathered the assembly together before the rock; and he said to them, “Hear now, you rebels! Must we bring water for you out of this rock?”
  • Amplified Bible - and Moses and Aaron gathered the assembly before the rock. Moses said to them, “Listen now, you rebels; must we bring you water out of this rock?”
  • American Standard Version - And Moses and Aaron gathered the assembly together before the rock, and he said unto them, Hear now, ye rebels; shall we bring you forth water out of this rock?
  • King James Version - And Moses and Aaron gathered the congregation together before the rock, and he said unto them, Hear now, ye rebels; must we fetch you water out of this rock?
  • New English Translation - Then Moses and Aaron gathered the community together in front of the rock, and he said to them, “Listen, you rebels, must we bring water out of this rock for you?”
  • World English Bible - Moses and Aaron gathered the assembly together before the rock, and he said to them, “Hear now, you rebels! Shall we bring water out of this rock for you?”
  • 新標點和合本 - 摩西、亞倫就招聚會眾到磐石前。摩西說:「你們這些背叛的人聽我說:我為你們使水從這磐石中流出來嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西和亞倫召集會眾到磐石前。摩西對他們說:「聽着,你們這些悖逆的人!我們要叫這磐石流出水來給你們嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西和亞倫召集會眾到磐石前。摩西對他們說:「聽着,你們這些悖逆的人!我們要叫這磐石流出水來給你們嗎?」
  • 當代譯本 - 然後和亞倫把會眾招聚到磐石前,說:「你們這些叛逆之徒聽著,非要我們叫磐石給你們流出水來嗎?」
  • 聖經新譯本 - 摩西和亞倫聚集了會眾到磐石面前;摩西對他們說:“悖逆的人哪,你們要聽,我們為你們使水從磐石中流出來嗎?”
  • 呂振中譯本 - 摩西 、 亞倫 就召集了大眾到磐石前; 摩西 對他們說:『悖逆的人哪,聽吧!難道我們要叫水從這磐石中 流 出來給你們麼?』
  • 中文標準譯本 - 摩西和亞倫招聚會眾到巖石前面,對他們說:「悖逆的人哪,你們聽著!難道我們必須使這巖石給你們流出水嗎?」
  • 現代標點和合本 - 摩西、亞倫就招聚會眾到磐石前。摩西說:「你們這些背叛的人聽我說:我為你們使水從這磐石中流出來嗎?」
  • 文理和合譯本 - 與亞倫集會眾於磐前、摩西曰、爾叛逆之輩聽之、我為爾取水於磐乎、
  • 文理委辦譯本 - 摩西 亞倫集會眾於磐前、曰、爾橫逆之輩、且聽我言、我將取水於磐、 以飲爾眾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西   亞倫 集會眾於磐前、謂之曰、爾悖逆之輩、且聽我言、我儕能使水出此磐以飲爾乎、
  • Nueva Versión Internacional - Luego Moisés y Aarón reunieron a la asamblea frente a la roca, y Moisés dijo: «¡Escuchen, rebeldes! ¿Acaso tenemos que sacarles agua de esta roca?»
  • 현대인의 성경 - 아론과 함께 백성을 그 바위 앞에 모아 놓고 “이 반역자들이여, 우리가 당신들을 위해 이 바위에서 물을 내야 하겠소?” 하며
  • Новый Русский Перевод - Они с Аароном собрали народ перед скалой, и Моисей сказал им: – Послушайте, мятежники, неужели мы должны дать вам воду из этой скалы?
  • Восточный перевод - Они с Харуном собрали народ перед скалой, и Муса сказал им: – Послушайте, мятежники, неужели мы должны дать вам воду из этой скалы?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они с Харуном собрали народ перед скалой, и Муса сказал им: – Послушайте, мятежники, неужели мы должны дать вам воду из этой скалы?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они с Хоруном собрали народ перед скалой, и Мусо сказал им: – Послушайте, мятежники, неужели мы должны дать вам воду из этой скалы?
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse et Aaron convoquèrent l’assemblée devant le rocher désigné ; et Moïse leur dit : Ecoutez donc, rebelles que vous êtes ! Croyez-vous que nous pourrons faire jaillir pour vous de l’eau de ce rocher ?
  • リビングバイブル - アロンと二人で岩の前に人々を集めました。そして、「さあ、わからず屋ども。この岩から水を出してやるから、ありがたく思いなさい」と言うと、
  • Nova Versão Internacional - Moisés e Arão reuniram a assembleia em frente da rocha, e Moisés disse: “Escutem, rebeldes, será que teremos que tirar água desta rocha para dar a vocês?”
  • Hoffnung für alle - Gemeinsam mit Aaron versammelte er die Israeliten vor dem Felsen und rief: »Passt gut auf, ihr Starrköpfe! Sollen wir euch Wasser aus diesem Felsen holen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากับอาโรนเรียกประชากรมารวมกันที่หน้าศิลา และโมเสสพูดกับพวกเขาว่า “ฟังนะ เจ้าพวกกบฏ เราจะต้องเอาน้ำออกจากศิลานี้ให้พวกเจ้าหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​และ​อาโรน​เรียก​ประชุม​กัน​ที่​หิน และ​ท่าน​พูด​กับ​พวก​เขา​ว่า “ท่าน​พวก​แข็งข้อ จง​ฟัง​เถิด เรา​ต้อง​เอา​น้ำ​ออก​จาก​หิน​นี้​มา​ให้​พวก​ท่าน​หรือ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:10 - liền nói lớn: “Anh hãy đứng thẳng lên!” Anh liệt chân nhảy lên rồi bước đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:11 - Thấy việc lạ, dân chúng reo hò bằng tiếng Ly-cao-ni: “Thần linh đã lấy hình người, xuống thăm chúng ta!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:12 - Họ gọi Ba-na-ba là thần Dớt và Phao-lô là Héc-mê, vì ông là diễn giả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:13 - Trưởng tế đền thờ thần Dớt ở trước cổng thành đem bò đực và tràng hoa đến trước cổng, định cùng dân chúng dâng sinh tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:14 - Nhưng Sứ đồ Ba-na-ba và Phao-lô biết ý họ, liền xé áo, chạy vào giữa đám đông la lên:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Đa-ni-ên 2:30 - Về phần tôi, Đức Chúa Trời tiết lộ huyền nhiệm này cho tôi, không phải vì tôi khôn ngoan hơn người, nhưng mục đích để trình bày nghĩa giấc mộng cho vua và giúp vua thấu triệt các tư tưởng thầm kín của mình.
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Sáng Thế Ký 40:8 - Họ đáp: “Chúng tôi thấy chiêm bao rất lạ, nhưng chẳng có ai giải nghĩa cho chúng tôi cả.” Giô-sép nói: “Giải mộng là việc của Đức Chúa Trời. Xin hai ông cứ kể cho tôi nghe.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:24 - Từ ngày tôi biết anh em đến nay, anh em vẫn thường xuyên nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 41:16 - Giô-sép đáp: “Không phải tôi có tài gì, nhưng Đức Chúa Trời sẽ giải đáp thắc mắc cho vua.”
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:3 - Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời sẽ đánh ông, bức tường quét vôi kia! Ông ngồi xét xử tôi theo luật mà còn ra lệnh đánh tôi trái luật sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:4 - Các người ấy quở Phao-lô: “Anh dám nặng lời với thầy Thượng tế sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:5 - Phao-lô đáp: “Thưa anh em, tôi không biết đó là thầy thượng tế! Vì Thánh Kinh chép: ‘Đừng xúc phạm các nhà lãnh đạo.’ ”
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:12 - Phi-e-rơ quay lại giảng giải: “Thưa người Ít-ra-ên, sao anh chị em ngạc nhiên về điều này? Tại sao anh chị em nhìn chúng tôi như thế? Anh chị em tưởng nhờ quyền phép hay công đức của chúng tôi mà người liệt chân đi được sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:15 - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:16 - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • Lu-ca 9:54 - Thấy thế, Gia-cơ và Giăng hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa, Chúa muốn chúng con khiến lửa từ trời xuống thiêu đốt họ không?”
  • Lu-ca 9:55 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại trách hai người,
  • Thi Thiên 106:32 - Tại Mê-ri-ba, họ chọc giận Chúa Hằng Hữu, vì họ mà Môi-se hứng chịu tai họa.
  • Thi Thiên 106:33 - Ông quẫn trí khi dân chúng gây rối, miệng thốt ra những lời nông nổi.
Bible
Resources
Plans
Donate