Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - đem đến cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa. Thầy tế lễ sẽ đem con bò ra ngoài trại, và chứng kiến việc người ta giết nó.
- 新标点和合本 - 交给祭司以利亚撒;他必牵到营外,人就把牛宰在他面前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 交给以利亚撒祭司。他要把牛牵到营外,人就在他面前把牛宰了。
- 和合本2010(神版-简体) - 交给以利亚撒祭司。他要把牛牵到营外,人就在他面前把牛宰了。
- 当代译本 - 你们要把牛交给以利亚撒祭司,然后牵到营外,当着他的面把牛宰了。
- 圣经新译本 - 你们要把牛交给以利亚撒祭司,他就要把牛牵到营外,在他面前把牛宰了。
- 中文标准译本 - 你们要把这牛交给祭司以利亚撒,然后领到营地外,在他面前宰杀了。
- 现代标点和合本 - 交给祭司以利亚撒。他必牵到营外,人就把牛宰在他面前。
- 和合本(拼音版) - 交给祭司以利亚撒,他必牵到营外,人就把牛宰在他面前。
- New International Version - Give it to Eleazar the priest; it is to be taken outside the camp and slaughtered in his presence.
- New International Reader's Version - Give it to Eleazar the priest. It must be taken outside the camp and killed in front of him.
- English Standard Version - And you shall give it to Eleazar the priest, and it shall be taken outside the camp and slaughtered before him.
- New Living Translation - Give it to Eleazar the priest, and it will be taken outside the camp and slaughtered in his presence.
- Christian Standard Bible - Give it to the priest Eleazar, and he will have it brought outside the camp and slaughtered in his presence.
- New American Standard Bible - And you shall give it to Eleazar the priest, and it shall be brought outside the camp and be slaughtered in his presence.
- New King James Version - You shall give it to Eleazar the priest, that he may take it outside the camp, and it shall be slaughtered before him;
- Amplified Bible - You shall give it to Eleazar the priest, and it shall be brought outside the camp and be slaughtered in his presence.
- American Standard Version - And ye shall give her unto Eleazar the priest, and he shall bring her forth without the camp, and one shall slay her before his face:
- King James Version - And ye shall give her unto Eleazar the priest, that he may bring her forth without the camp, and one shall slay her before his face:
- New English Translation - You must give it to Eleazar the priest so that he can take it outside the camp, and it must be slaughtered before him.
- World English Bible - You shall give her to Eleazar the priest, and he shall bring her outside of the camp, and one shall kill her before his face.
- 新標點和合本 - 交給祭司以利亞撒;他必牽到營外,人就把牛宰在他面前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 交給以利亞撒祭司。他要把牛牽到營外,人就在他面前把牛宰了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 交給以利亞撒祭司。他要把牛牽到營外,人就在他面前把牛宰了。
- 當代譯本 - 你們要把牛交給以利亞撒祭司,然後牽到營外,當著他的面把牛宰了。
- 聖經新譯本 - 你們要把牛交給以利亞撒祭司,他就要把牛牽到營外,在他面前把牛宰了。
- 呂振中譯本 - 要把牛交給祭司 以利亞撒 ,人就要把牛牽出營外,在他面前去宰。
- 中文標準譯本 - 你們要把這牛交給祭司以利亞撒,然後領到營地外,在他面前宰殺了。
- 現代標點和合本 - 交給祭司以利亞撒。他必牽到營外,人就把牛宰在他面前。
- 文理和合譯本 - 付於祭司以利亞撒、牽出營外、宰於其前、
- 文理委辦譯本 - 予之祭司以利亞撒、使牽出營外、宰於其前、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 付於祭司 以利亞撒 、牽之營外、宰於其前、
- Nueva Versión Internacional - La entregarán al sacerdote Eleazar, quien ordenará que la saquen fuera del campamento y que en su presencia la degüellen.
- 현대인의 성경 - 그것을 제사장 엘르아살에게 주어라. 그 송아지는 진영 밖으로 끌고 가 그가 보는 데서 잡아야 한다.
- Новый Русский Перевод - Отдайте ее священнику Элеазару. Потом пусть ее выведут за лагерь и заколят в его присутствии.
- Восточный перевод - Отдай её священнослужителю Элеазару. Потом пусть её выведут за лагерь и заколют в присутствии священнослужителя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отдай её священнослужителю Элеазару. Потом пусть её выведут за лагерь и заколют в присутствии священнослужителя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отдай её священнослужителю Элеазару. Потом пусть её выведут за лагерь и заколют в присутствии священнослужителя.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous la remettrez au prêtre Eléazar. Celui-ci la mènera à l’extérieur du camp et on l’immolera en sa présence.
- Nova Versão Internacional - Vocês a darão ao sacerdote Eleazar; ela será levada para fora do acampamento e sacrificada na presença dele.
- Hoffnung für alle - Gebt sie dem Priester Eleasar. Er soll sie vor das Lager führen und dort schlachten lassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงมอบวัวตัวนี้แก่ปุโรหิตเอเลอาซาร์ มันจะถูกนำออกไปนอกค่าย และฆ่าต่อหน้าเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าจงให้ลูกโคแก่เอเลอาซาร์ปุโรหิต เขาจะเอามันไปที่นอกค่ายแล้วฆ่าต่อหน้าเขา
Cross Reference
- Dân Số Ký 3:4 - Tuy nhiên, Na-đáp và A-bi-hu đã ngã chết trước mặt Chúa Hằng Hữu khi họ dâng hương lên Chúa Hằng Hữu trong hoang mạc Si-nai bằng một thứ lửa Ngài không cho phép. Họ không có con trai nên chỉ có Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma phục vụ trong chức thầy tế lễ dưới sự hướng dẫn của A-rôn, cha họ.
- Lê-vi Ký 13:45 - Người mắc bệnh phong hủi sẽ mặc áo rách, buông tóc xõa, che phần dưới của mặt lại, kêu lên: ‘Không sạch, không sạch.’
- Lê-vi Ký 13:46 - Suốt thời gian mắc bệnh, người ấy không sạch, và phải ở bên ngoài, cách khỏi nơi đóng trại.”
- Lê-vi Ký 24:14 - “Đem người đã xúc phạm Danh Ta ra khỏi nơi đóng trại, những ai đã nghe người ấy nói sẽ đặt tay trên đầu người, rồi toàn dân sẽ lấy đá ném vào người cho chết đi.
- Dân Số Ký 5:2 - “Hãy dạy người Ít-ra-ên phải trục xuất những người phong hủi, người mắc bệnh lậu, và người bị ô uế vì đụng vào xác người chết ra khỏi trại quân.
- Lê-vi Ký 16:27 - Về con bò đực và dê đực dùng làm sinh tế chuộc tội, máu của nó sẽ được A-rôn đem vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội; còn da, thịt và phân của nó sẽ được đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi.
- Dân Số Ký 15:36 - Và đoàn dân dẫn người ấy ra ngoài trại, lấy đá ném chết theo lệnh Chúa Hằng Hữu cùng Môi-se.
- Hê-bơ-rơ 13:11 - Theo luật pháp Do Thái, thầy thượng tế đem máu con sinh tế vào Nơi Chí Thánh để làm lễ chuộc tội, còn xác nó phải đốt bên ngoài thành.
- Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
- Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
- Lê-vi Ký 4:21 - Sau đó, thầy tế lễ đem con bò ra khỏi nơi đóng trại để thiêu như trường hợp tế lễ thiêu chuộc tội cho cá nhân. Đây là lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên.
- Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.