Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
18:7 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
  • 新标点和合本 - 你和你的儿子要为一切属坛和幔子内的事一同守祭司的职任。你们要这样供职;我将祭司的职任给你们当作赏赐侍奉我。凡挨近的外人必被治死。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你和你的儿子要谨守祭司的职分,负责一切关于祭坛和幔子内的事。我把祭司的职分赐给你们,作为赏赐好事奉我;凡挨近的外人必被处死。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你和你的儿子要谨守祭司的职分,负责一切关于祭坛和幔子内的事。我把祭司的职分赐给你们,作为赏赐好事奉我;凡挨近的外人必被处死。”
  • 当代译本 - 你和你儿子要尽祭司的本分,负责祭坛和至圣所的一切事务。祭司的职分是我赏赐给你们的,外人若近前来,必被处死。”
  • 圣经新译本 - 你和你的儿子,要与你一同守你们祭司的职分,办理一切属祭坛和幔子内的事;你们要这样供职。我把祭司的职分赐给你们作服事我的赏赐;外人若是近前来,必被处死。”
  • 中文标准译本 - 你和你的儿子们要为祭坛和幔子内的一切事务,谨守祭司的职份,做好服事。我把祭司职份作为服事工作赏赐给你们,凡是接近的外人,都要被处死。”
  • 现代标点和合本 - 你和你的儿子要为一切属坛和幔子内的事一同守祭司的职任。你们要这样供职。我将祭司的职任给你们当做赏赐侍奉我。凡挨近的外人必被治死。”
  • 和合本(拼音版) - 你和你的儿子要为一切属坛和幔子内的事,一同守祭司的职任。你们要这样供职,我将祭司的职任给你们当作赏赐侍奉我。凡挨近的外人必被治死。”
  • New International Version - But only you and your sons may serve as priests in connection with everything at the altar and inside the curtain. I am giving you the service of the priesthood as a gift. Anyone else who comes near the sanctuary is to be put to death.”
  • New International Reader's Version - But only you and your sons can serve as priests. Only you and your sons can work with everything at the altar and behind the curtain. I am letting you serve as priests. It is a gift from me. Anyone else who comes near the sacred tent must be put to death.”
  • English Standard Version - And you and your sons with you shall guard your priesthood for all that concerns the altar and that is within the veil; and you shall serve. I give your priesthood as a gift, and any outsider who comes near shall be put to death.”
  • New Living Translation - But you and your sons, the priests, must personally handle all the priestly rituals associated with the altar and with everything behind the inner curtain. I am giving you the priesthood as your special privilege of service. Any unauthorized person who comes too near the sanctuary will be put to death.”
  • Christian Standard Bible - But you and your sons will carry out your priestly responsibilities for everything concerning the altar and for what is inside the curtain, and you will do that work. I am giving you the work of the priesthood as a gift, but an unauthorized person who comes near the sanctuary will be put to death.”
  • New American Standard Bible - But you and your sons with you shall attend to your priesthood for everything that concerns the altar and inside the veil, and you are to perform service. I am giving you the priesthood as a service that is a gift, and the unauthorized person who comes near shall be put to death.”
  • New King James Version - Therefore you and your sons with you shall attend to your priesthood for everything at the altar and behind the veil; and you shall serve. I give your priesthood to you as a gift for service, but the outsider who comes near shall be put to death.”
  • Amplified Bible - Therefore you and your sons with you shall attend to your priesthood for everything concerning the altar [of burnt offering and the altar of incense] and [of the Holy of Holies] within the veil, and you are to serve. I am giving you the priesthood as a bestowed service, but the stranger (outsider, layman) who approaches shall be put to death.”
  • American Standard Version - And thou and thy sons with thee shall keep your priesthood for everything of the altar, and for that within the veil; and ye shall serve: I give you the priesthood as a service of gift: and the stranger that cometh nigh shall be put to death.
  • King James Version - Therefore thou and thy sons with thee shall keep your priest's office for every thing of the altar, and within the veil; and ye shall serve: I have given your priest's office unto you as a service of gift: and the stranger that cometh nigh shall be put to death.
  • New English Translation - But you and your sons with you are responsible for your priestly duties, for everything at the altar and within the curtain. And you must serve. I give you the priesthood as a gift for service; but the unauthorized person who approaches must be put to death.”
  • World English Bible - You and your sons with you shall keep your priesthood for everything of the altar, and for that within the veil. You shall serve. I give you the service of the priesthood as a gift. The stranger who comes near shall be put to death.”
  • 新標點和合本 - 你和你的兒子要為一切屬壇和幔子內的事一同守祭司的職任。你們要這樣供職;我將祭司的職任給你們當作賞賜事奉我。凡挨近的外人必被治死。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你和你的兒子要謹守祭司的職分,負責一切關於祭壇和幔子內的事。我把祭司的職分賜給你們,作為賞賜好事奉我;凡挨近的外人必被處死。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你和你的兒子要謹守祭司的職分,負責一切關於祭壇和幔子內的事。我把祭司的職分賜給你們,作為賞賜好事奉我;凡挨近的外人必被處死。」
  • 當代譯本 - 你和你兒子要盡祭司的本分,負責祭壇和至聖所的一切事務。祭司的職分是我賞賜給你們的,外人若近前來,必被處死。」
  • 聖經新譯本 - 你和你的兒子,要與你一同守你們祭司的職分,辦理一切屬祭壇和幔子內的事;你們要這樣供職。我把祭司的職分賜給你們作服事我的賞賜;外人若是近前來,必被處死。”
  • 呂振中譯本 - 你和你兒子們呢、卻要和你一同守盡你們的祭司職任、來辦一切屬於祭壇的事、和帷帳以內的事;你們要 這樣 辦事。我將你們的祭司職任做辦事的禮物給了 你們 ;走近來非祭司的平常人就必須被處死。』
  • 中文標準譯本 - 你和你的兒子們要為祭壇和幔子內的一切事務,謹守祭司的職份,做好服事。我把祭司職份作為服事工作賞賜給你們,凡是接近的外人,都要被處死。」
  • 現代標點和合本 - 你和你的兒子要為一切屬壇和幔子內的事一同守祭司的職任。你們要這樣供職。我將祭司的職任給你們當做賞賜侍奉我。凡挨近的外人必被治死。」
  • 文理和合譯本 - 爾及子孫、宜守祭司之職、壇前㡘內、供其役事、我以祭司之職畀爾、外人近前、必致之死、○
  • 文理委辦譯本 - 爾及子孫、宜守祭司之職、壇前簾內、供其役事、蓋我畀爾為祭司、外人近前、必致死亡。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾與子孫當守祭司之職、治理祭臺與幔內之事、如此供其役事、我特為此賜爾祭司之職、外人近前、必治之死、
  • Nueva Versión Internacional - Pero solo tú y tus hijos se harán cargo del sacerdocio, es decir, de todo lo referente al altar y a lo que está detrás de la cortina. A ustedes les doy de regalo el sacerdocio, pero cualquier otro que se acerque a las cosas sagradas será condenado a muerte».
  • 현대인의 성경 - 그러나 제단과 성소 안의 모든 일에 대한 제사장 직분은 너와 네 아들들만이 수행해야 한다. 이 직분은 내가 너희에게 선물로 준 것이다. 그러므로 다른 사람이 성소에 접근하면 반드시 죽여라.”
  • Новый Русский Перевод - Но только тебе и твоим сыновьям можно исполнять священнические обязанности во всем, что связано с жертвенником, и с тем, что за завесой. Я даю вам священство как дар. Всякий посторонний, кто приблизится к святилищу, должен быть предан смерти.
  • Восточный перевод - Но только тебе и твоим сыновьям можно исполнять священнические обязанности во всём, что связано с жертвенником, и с тем, что за завесой. Я даю вам священство как дар. Всякий посторонний, кто приблизится к святилищу, должен быть предан смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но только тебе и твоим сыновьям можно исполнять священнические обязанности во всём, что связано с жертвенником, и с тем, что за завесой. Я даю вам священство как дар. Всякий посторонний, кто приблизится к святилищу, должен быть предан смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но только тебе и твоим сыновьям можно исполнять священнические обязанности во всём, что связано с жертвенником, и с тем, что за завесой. Я даю вам священство как дар. Всякий посторонний, кто приблизится к святилищу, должен быть предан смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à toi et tes descendants, vous assumerez vos fonctions sacerdotales pour tout ce qui concerne l’autel et ce qui se trouve dans le lieu très saint derrière le voile, c’est là votre tâche. Je vous ai fait don de votre sacerdoce. Tout profane qui s’approchera comme vous sera puni de mort.
  • リビングバイブル - しかし、祭壇や聖所の垂れ幕の内側での仕事や神聖な務めはすべて、祭司であるあなたとあなたの息子たちが行わなければならない。あなたがただけが祭司として選ばれたからだ。他の者で不要な手出しをする者は、必ず死ななければならない。」
  • Nova Versão Internacional - Mas somente você e seus filhos poderão servir como sacerdotes em tudo o que se refere ao altar e ao que se encontra além do véu. Dou a vocês o serviço do sacerdócio como um presente. Qualquer pessoa não autorizada que se aproximar do santuário terá que ser executada”.
  • Hoffnung für alle - Das Priestertum ist nur dir und deinen Söhnen anvertraut. Ihr allein dürft die Opfer auf dem Altar darbringen und das Allerheiligste hinter dem Vorhang betreten. Das sind ausschließlich eure Aufgaben. Das Priestertum ist mein Geschenk an euch. Jeder andere, der sich in euer Amt drängt, muss sterben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เจ้ากับลูกๆ เท่านั้นจะทำหน้าที่ปุโรหิต รวมทั้งงานเกี่ยวกับแท่นบูชาและทุกสิ่งที่อยู่หลังม่าน เรายกงานด้านปุโรหิตให้เจ้าเป็นของประทาน คนอื่นที่มาใกล้สถานนมัสการจะต้องมีโทษถึงตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​และ​บรรดา​บุตร​ของ​เจ้า​จะ​ปฏิบัติ​หน้าที่​ของ​ปุโรหิต งาน​ต่างๆ ที่​เกี่ยว​กับ​แท่น​บูชา​หรือ​สิ่ง​ที่​อยู่​ภายใน​ม่าน​กั้น เรา​ให้​ตำแหน่ง​ปุโรหิต​เป็น​ของ​ประทาน​แก่​เจ้า แต่​ถ้า​ผู้​อื่น​เข้า​มา​ใกล้​จะ​ต้อง​รับ​โทษ​ถึง​ตาย”
Cross Reference
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Lê-vi Ký 16:12 - A-rôn sẽ gắp than cháy đỏ trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu, bỏ đầy lư hương, rồi bốc hương bột đầy tay, đem vào bên trong bức màn.
  • Lê-vi Ký 16:13 - Ở đó, A-rôn bỏ hương lên trên than đang cháy trước mặt Chúa Hằng Hữu, để khói hương xông lên phủ kín nắp chuộc tội trên Hòm Giao Ước, như vậy A-rôn mới khỏi chết.
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
  • Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • Hê-bơ-rơ 9:3 - Phần thứ hai, bên trong bức màn, gọi là Nơi Chí Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • Hê-bơ-rơ 9:5 - Trên hòm giao ước, có hai chê-ru-bim rực rỡ hào quang, cánh xòe ra che phủ nắp rương. Nhưng ở đây chúng ta không cần đi sâu vào chi tiết.
  • Hê-bơ-rơ 9:6 - Khi mọi thứ này đã được bày trí, các thầy tế lễ có thể thường xuyên vào Nơi Thánh để thi hành nhiệm vụ.
  • Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
  • Dân Số Ký 3:38 - Môi-se và A-rôn cùng các con trai người phải cắm trại ở phía đông Đền Tạm, về phía mặt trời mọc ngay trước Trại Hội Kiến. Họ phải chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh thay cho người Ít-ra-ên. Người nào xâm phạm đến gần nơi thánh sẽ bị xử tử.
  • 1 Sa-mu-ên 2:28 - Ta đã chọn ông tổ ngươi là A-rôn trong các đại tộc để làm chức tế lễ cho Ta. Ta cho nhà người tất cả những lễ vật người Ít-ra-ên dâng làm của lễ thiêu.
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • Dân Số Ký 16:6 - Ông Cô-ra, và tất cả những người theo ông đều phải làm điều này: Hãy cầm lấy lư hương,
  • Dân Số Ký 16:7 - và ngày mai, trước mặt Chúa Hằng Hữu, hãy để lửa và trầm hương vào. Người nào Chúa Hằng Hữu chọn chính là người thánh. Những người Lê-vi theo ngươi thật là quá quắt!”
  • Hê-bơ-rơ 5:4 - Không một người nào tự lập mình làm thầy thượng tế, vì chức vụ này do Đức Chúa Trời chọn lập, như trường hợp A-rôn.
  • Lê-vi Ký 16:2 - “Hãy dặn A-rôn, anh con rằng không phải bất cứ lúc nào cũng có thể vào Nơi Chí Thánh, bên trong bức màn, trước nắp chuộc tội trên Hòm được. Nếu bất tuân sẽ chết, vì Ta hiện diện trong đám mây bên trên nắp chuộc tội.
  • Dân Số Ký 1:51 - Khi nào cần di chuyển, người Lê-vi phải tháo gỡ Đền Tạm; và mỗi khi dân chúng cắm trại, người Lê-vi sẽ dựng đền lại. Bất cứ người nào khác đến gần Đền Tạm sẽ bị xử tử.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
  • Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
  • Dân Số Ký 3:10 - Con hãy bổ nhiệm A-rôn và các con trai người làm thầy tế lễ. Bất cứ người nào khác xâm phạm vào chức vụ này sẽ bị xử tử.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
  • 新标点和合本 - 你和你的儿子要为一切属坛和幔子内的事一同守祭司的职任。你们要这样供职;我将祭司的职任给你们当作赏赐侍奉我。凡挨近的外人必被治死。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你和你的儿子要谨守祭司的职分,负责一切关于祭坛和幔子内的事。我把祭司的职分赐给你们,作为赏赐好事奉我;凡挨近的外人必被处死。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你和你的儿子要谨守祭司的职分,负责一切关于祭坛和幔子内的事。我把祭司的职分赐给你们,作为赏赐好事奉我;凡挨近的外人必被处死。”
  • 当代译本 - 你和你儿子要尽祭司的本分,负责祭坛和至圣所的一切事务。祭司的职分是我赏赐给你们的,外人若近前来,必被处死。”
  • 圣经新译本 - 你和你的儿子,要与你一同守你们祭司的职分,办理一切属祭坛和幔子内的事;你们要这样供职。我把祭司的职分赐给你们作服事我的赏赐;外人若是近前来,必被处死。”
  • 中文标准译本 - 你和你的儿子们要为祭坛和幔子内的一切事务,谨守祭司的职份,做好服事。我把祭司职份作为服事工作赏赐给你们,凡是接近的外人,都要被处死。”
  • 现代标点和合本 - 你和你的儿子要为一切属坛和幔子内的事一同守祭司的职任。你们要这样供职。我将祭司的职任给你们当做赏赐侍奉我。凡挨近的外人必被治死。”
  • 和合本(拼音版) - 你和你的儿子要为一切属坛和幔子内的事,一同守祭司的职任。你们要这样供职,我将祭司的职任给你们当作赏赐侍奉我。凡挨近的外人必被治死。”
  • New International Version - But only you and your sons may serve as priests in connection with everything at the altar and inside the curtain. I am giving you the service of the priesthood as a gift. Anyone else who comes near the sanctuary is to be put to death.”
  • New International Reader's Version - But only you and your sons can serve as priests. Only you and your sons can work with everything at the altar and behind the curtain. I am letting you serve as priests. It is a gift from me. Anyone else who comes near the sacred tent must be put to death.”
  • English Standard Version - And you and your sons with you shall guard your priesthood for all that concerns the altar and that is within the veil; and you shall serve. I give your priesthood as a gift, and any outsider who comes near shall be put to death.”
  • New Living Translation - But you and your sons, the priests, must personally handle all the priestly rituals associated with the altar and with everything behind the inner curtain. I am giving you the priesthood as your special privilege of service. Any unauthorized person who comes too near the sanctuary will be put to death.”
  • Christian Standard Bible - But you and your sons will carry out your priestly responsibilities for everything concerning the altar and for what is inside the curtain, and you will do that work. I am giving you the work of the priesthood as a gift, but an unauthorized person who comes near the sanctuary will be put to death.”
  • New American Standard Bible - But you and your sons with you shall attend to your priesthood for everything that concerns the altar and inside the veil, and you are to perform service. I am giving you the priesthood as a service that is a gift, and the unauthorized person who comes near shall be put to death.”
  • New King James Version - Therefore you and your sons with you shall attend to your priesthood for everything at the altar and behind the veil; and you shall serve. I give your priesthood to you as a gift for service, but the outsider who comes near shall be put to death.”
  • Amplified Bible - Therefore you and your sons with you shall attend to your priesthood for everything concerning the altar [of burnt offering and the altar of incense] and [of the Holy of Holies] within the veil, and you are to serve. I am giving you the priesthood as a bestowed service, but the stranger (outsider, layman) who approaches shall be put to death.”
  • American Standard Version - And thou and thy sons with thee shall keep your priesthood for everything of the altar, and for that within the veil; and ye shall serve: I give you the priesthood as a service of gift: and the stranger that cometh nigh shall be put to death.
  • King James Version - Therefore thou and thy sons with thee shall keep your priest's office for every thing of the altar, and within the veil; and ye shall serve: I have given your priest's office unto you as a service of gift: and the stranger that cometh nigh shall be put to death.
  • New English Translation - But you and your sons with you are responsible for your priestly duties, for everything at the altar and within the curtain. And you must serve. I give you the priesthood as a gift for service; but the unauthorized person who approaches must be put to death.”
  • World English Bible - You and your sons with you shall keep your priesthood for everything of the altar, and for that within the veil. You shall serve. I give you the service of the priesthood as a gift. The stranger who comes near shall be put to death.”
  • 新標點和合本 - 你和你的兒子要為一切屬壇和幔子內的事一同守祭司的職任。你們要這樣供職;我將祭司的職任給你們當作賞賜事奉我。凡挨近的外人必被治死。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你和你的兒子要謹守祭司的職分,負責一切關於祭壇和幔子內的事。我把祭司的職分賜給你們,作為賞賜好事奉我;凡挨近的外人必被處死。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你和你的兒子要謹守祭司的職分,負責一切關於祭壇和幔子內的事。我把祭司的職分賜給你們,作為賞賜好事奉我;凡挨近的外人必被處死。」
  • 當代譯本 - 你和你兒子要盡祭司的本分,負責祭壇和至聖所的一切事務。祭司的職分是我賞賜給你們的,外人若近前來,必被處死。」
  • 聖經新譯本 - 你和你的兒子,要與你一同守你們祭司的職分,辦理一切屬祭壇和幔子內的事;你們要這樣供職。我把祭司的職分賜給你們作服事我的賞賜;外人若是近前來,必被處死。”
  • 呂振中譯本 - 你和你兒子們呢、卻要和你一同守盡你們的祭司職任、來辦一切屬於祭壇的事、和帷帳以內的事;你們要 這樣 辦事。我將你們的祭司職任做辦事的禮物給了 你們 ;走近來非祭司的平常人就必須被處死。』
  • 中文標準譯本 - 你和你的兒子們要為祭壇和幔子內的一切事務,謹守祭司的職份,做好服事。我把祭司職份作為服事工作賞賜給你們,凡是接近的外人,都要被處死。」
  • 現代標點和合本 - 你和你的兒子要為一切屬壇和幔子內的事一同守祭司的職任。你們要這樣供職。我將祭司的職任給你們當做賞賜侍奉我。凡挨近的外人必被治死。」
  • 文理和合譯本 - 爾及子孫、宜守祭司之職、壇前㡘內、供其役事、我以祭司之職畀爾、外人近前、必致之死、○
  • 文理委辦譯本 - 爾及子孫、宜守祭司之職、壇前簾內、供其役事、蓋我畀爾為祭司、外人近前、必致死亡。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾與子孫當守祭司之職、治理祭臺與幔內之事、如此供其役事、我特為此賜爾祭司之職、外人近前、必治之死、
  • Nueva Versión Internacional - Pero solo tú y tus hijos se harán cargo del sacerdocio, es decir, de todo lo referente al altar y a lo que está detrás de la cortina. A ustedes les doy de regalo el sacerdocio, pero cualquier otro que se acerque a las cosas sagradas será condenado a muerte».
  • 현대인의 성경 - 그러나 제단과 성소 안의 모든 일에 대한 제사장 직분은 너와 네 아들들만이 수행해야 한다. 이 직분은 내가 너희에게 선물로 준 것이다. 그러므로 다른 사람이 성소에 접근하면 반드시 죽여라.”
  • Новый Русский Перевод - Но только тебе и твоим сыновьям можно исполнять священнические обязанности во всем, что связано с жертвенником, и с тем, что за завесой. Я даю вам священство как дар. Всякий посторонний, кто приблизится к святилищу, должен быть предан смерти.
  • Восточный перевод - Но только тебе и твоим сыновьям можно исполнять священнические обязанности во всём, что связано с жертвенником, и с тем, что за завесой. Я даю вам священство как дар. Всякий посторонний, кто приблизится к святилищу, должен быть предан смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но только тебе и твоим сыновьям можно исполнять священнические обязанности во всём, что связано с жертвенником, и с тем, что за завесой. Я даю вам священство как дар. Всякий посторонний, кто приблизится к святилищу, должен быть предан смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но только тебе и твоим сыновьям можно исполнять священнические обязанности во всём, что связано с жертвенником, и с тем, что за завесой. Я даю вам священство как дар. Всякий посторонний, кто приблизится к святилищу, должен быть предан смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à toi et tes descendants, vous assumerez vos fonctions sacerdotales pour tout ce qui concerne l’autel et ce qui se trouve dans le lieu très saint derrière le voile, c’est là votre tâche. Je vous ai fait don de votre sacerdoce. Tout profane qui s’approchera comme vous sera puni de mort.
  • リビングバイブル - しかし、祭壇や聖所の垂れ幕の内側での仕事や神聖な務めはすべて、祭司であるあなたとあなたの息子たちが行わなければならない。あなたがただけが祭司として選ばれたからだ。他の者で不要な手出しをする者は、必ず死ななければならない。」
  • Nova Versão Internacional - Mas somente você e seus filhos poderão servir como sacerdotes em tudo o que se refere ao altar e ao que se encontra além do véu. Dou a vocês o serviço do sacerdócio como um presente. Qualquer pessoa não autorizada que se aproximar do santuário terá que ser executada”.
  • Hoffnung für alle - Das Priestertum ist nur dir und deinen Söhnen anvertraut. Ihr allein dürft die Opfer auf dem Altar darbringen und das Allerheiligste hinter dem Vorhang betreten. Das sind ausschließlich eure Aufgaben. Das Priestertum ist mein Geschenk an euch. Jeder andere, der sich in euer Amt drängt, muss sterben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เจ้ากับลูกๆ เท่านั้นจะทำหน้าที่ปุโรหิต รวมทั้งงานเกี่ยวกับแท่นบูชาและทุกสิ่งที่อยู่หลังม่าน เรายกงานด้านปุโรหิตให้เจ้าเป็นของประทาน คนอื่นที่มาใกล้สถานนมัสการจะต้องมีโทษถึงตาย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​และ​บรรดา​บุตร​ของ​เจ้า​จะ​ปฏิบัติ​หน้าที่​ของ​ปุโรหิต งาน​ต่างๆ ที่​เกี่ยว​กับ​แท่น​บูชา​หรือ​สิ่ง​ที่​อยู่​ภายใน​ม่าน​กั้น เรา​ให้​ตำแหน่ง​ปุโรหิต​เป็น​ของ​ประทาน​แก่​เจ้า แต่​ถ้า​ผู้​อื่น​เข้า​มา​ใกล้​จะ​ต้อง​รับ​โทษ​ถึง​ตาย”
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Lê-vi Ký 16:12 - A-rôn sẽ gắp than cháy đỏ trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu, bỏ đầy lư hương, rồi bốc hương bột đầy tay, đem vào bên trong bức màn.
  • Lê-vi Ký 16:13 - Ở đó, A-rôn bỏ hương lên trên than đang cháy trước mặt Chúa Hằng Hữu, để khói hương xông lên phủ kín nắp chuộc tội trên Hòm Giao Ước, như vậy A-rôn mới khỏi chết.
  • Lê-vi Ký 16:14 - A-rôn sẽ lấy một ít máu bò đực, dùng ngón tay rảy lên đầu hướng về phía đông của nắp chuộc tội, rồi rảy phía trước nắp này bảy lần.
  • Dân Số Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu tiếp: “Con sẽ không có sản nghiệp, cũng không có quyền lợi nào trong dân Ta. Vì Ta là nguồn lợi và sản nghiệp của con.
  • Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • Hê-bơ-rơ 9:3 - Phần thứ hai, bên trong bức màn, gọi là Nơi Chí Thánh.
  • Hê-bơ-rơ 9:4 - Nơi đây có bàn thờ xông hương bằng vàng và hòm giao ước bọc vàng. Trong hòm giao ước, có chiếc bình vàng đựng ma-na, cây gậy A-rôn đã nứt lộc và hai bảng đá khắc mười điều răn.
  • Hê-bơ-rơ 9:5 - Trên hòm giao ước, có hai chê-ru-bim rực rỡ hào quang, cánh xòe ra che phủ nắp rương. Nhưng ở đây chúng ta không cần đi sâu vào chi tiết.
  • Hê-bơ-rơ 9:6 - Khi mọi thứ này đã được bày trí, các thầy tế lễ có thể thường xuyên vào Nơi Thánh để thi hành nhiệm vụ.
  • Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
  • Dân Số Ký 3:38 - Môi-se và A-rôn cùng các con trai người phải cắm trại ở phía đông Đền Tạm, về phía mặt trời mọc ngay trước Trại Hội Kiến. Họ phải chịu trách nhiệm coi sóc nơi thánh thay cho người Ít-ra-ên. Người nào xâm phạm đến gần nơi thánh sẽ bị xử tử.
  • 1 Sa-mu-ên 2:28 - Ta đã chọn ông tổ ngươi là A-rôn trong các đại tộc để làm chức tế lễ cho Ta. Ta cho nhà người tất cả những lễ vật người Ít-ra-ên dâng làm của lễ thiêu.
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • Dân Số Ký 16:6 - Ông Cô-ra, và tất cả những người theo ông đều phải làm điều này: Hãy cầm lấy lư hương,
  • Dân Số Ký 16:7 - và ngày mai, trước mặt Chúa Hằng Hữu, hãy để lửa và trầm hương vào. Người nào Chúa Hằng Hữu chọn chính là người thánh. Những người Lê-vi theo ngươi thật là quá quắt!”
  • Hê-bơ-rơ 5:4 - Không một người nào tự lập mình làm thầy thượng tế, vì chức vụ này do Đức Chúa Trời chọn lập, như trường hợp A-rôn.
  • Lê-vi Ký 16:2 - “Hãy dặn A-rôn, anh con rằng không phải bất cứ lúc nào cũng có thể vào Nơi Chí Thánh, bên trong bức màn, trước nắp chuộc tội trên Hòm được. Nếu bất tuân sẽ chết, vì Ta hiện diện trong đám mây bên trên nắp chuộc tội.
  • Dân Số Ký 1:51 - Khi nào cần di chuyển, người Lê-vi phải tháo gỡ Đền Tạm; và mỗi khi dân chúng cắm trại, người Lê-vi sẽ dựng đền lại. Bất cứ người nào khác đến gần Đền Tạm sẽ bị xử tử.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
  • Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
  • Dân Số Ký 3:10 - Con hãy bổ nhiệm A-rôn và các con trai người làm thầy tế lễ. Bất cứ người nào khác xâm phạm vào chức vụ này sẽ bị xử tử.”
Bible
Resources
Plans
Donate