Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
18:21 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
  • 新标点和合本 - “凡以色列中出产的十分之一,我已赐给利未的子孙为业;因他们所办的是会幕的事,所以赐给他们为酬他们的劳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “至于利未的子孙,看哪,我已赐给他们以色列所有出产的十分之一为业,作为他们在会幕中事奉的酬劳。
  • 和合本2010(神版-简体) - “至于利未的子孙,看哪,我已赐给他们以色列所有出产的十分之一为业,作为他们在会幕中事奉的酬劳。
  • 当代译本 - “我要把以色列人出产的十分之一赐给利未人作产业,作为他们在会幕司职的酬劳。
  • 圣经新译本 - “至于利未的子孙,我已经把以色列中所有的十分之一,赐给了他们作产业,这是为酬报他们在会幕里办理的事务。
  • 中文标准译本 - “至于利未的子孙,看哪,我把以色列中所有出产的十分之一赐给了他们为产业,回报他们所做的会幕服事工作。
  • 现代标点和合本 - “凡以色列中出产的十分之一,我已赐给利未的子孙为业。因他们所办的是会幕的事,所以赐给他们为酬他们的劳。
  • 和合本(拼音版) - “凡以色列中出产的十分之一,我已赐给利未的子孙为业,因他们所办的是会幕的事,所以赐给他们为酬他们的劳。
  • New International Version - “I give to the Levites all the tithes in Israel as their inheritance in return for the work they do while serving at the tent of meeting.
  • New International Reader's Version - “The Israelites will give me a tenth of everything they produce. And I will give it to the Levites. They serve at the tent of meeting. I will give them the tenth for the work they do there.
  • English Standard Version - “To the Levites I have given every tithe in Israel for an inheritance, in return for their service that they do, their service in the tent of meeting,
  • New Living Translation - As for the tribe of Levi, your relatives, I will compensate them for their service in the Tabernacle. Instead of an allotment of land, I will give them the tithes from the entire land of Israel.
  • The Message - “I’m giving the Levites all the tithes of Israel as their pay for the work they do in the Tent of Meeting. Starting now, the rest of the People of Israel cannot wander in and out of the Tent of Meeting; they’ll be penalized for their sin and the penalty is death. It’s the Levites and only the Levites who are to work in the Tent of Meeting and they are responsible for anything that goes wrong. This is the regular rule for all time. They get no inheritance among the People of Israel; instead I turn over to them the tithes that the People of Israel present as an offering to God. That’s why I give the ruling: They are to receive no land-inheritance among the People of Israel.” * * *
  • Christian Standard Bible - “Look, I have given the Levites every tenth in Israel as an inheritance in return for the work they do, the work of the tent of meeting.
  • New American Standard Bible - “To the sons of Levi, behold, I have given all the tithe in Israel as an inheritance, in return for their service which they perform, the service of the tent of meeting.
  • New King James Version - “Behold, I have given the children of Levi all the tithes in Israel as an inheritance in return for the work which they perform, the work of the tabernacle of meeting.
  • Amplified Bible - “Behold, I have given the Levites all the tithe in Israel as an inheritance, in return for their service which they perform, the service of the Tent of Meeting (tabernacle).
  • American Standard Version - And unto the children of Levi, behold, I have given all the tithe in Israel for an inheritance, in return for their service which they serve, even the service of the tent of meeting.
  • King James Version - And, behold, I have given the children of Levi all the tenth in Israel for an inheritance, for their service which they serve, even the service of the tabernacle of the congregation.
  • New English Translation - See, I have given the Levites all the tithes in Israel for an inheritance, for their service which they perform – the service of the tent of meeting.
  • World English Bible - “To the children of Levi, behold, I have given all the tithe in Israel for an inheritance, in return for their service which they serve, even the service of the Tent of Meeting.
  • 新標點和合本 - 「凡以色列中出產的十分之一,我已賜給利未的子孫為業;因他們所辦的是會幕的事,所以賜給他們為酬他們的勞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「至於利未的子孫,看哪,我已賜給他們以色列所有出產的十分之一為業,作為他們在會幕中事奉的酬勞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「至於利未的子孫,看哪,我已賜給他們以色列所有出產的十分之一為業,作為他們在會幕中事奉的酬勞。
  • 當代譯本 - 「我要把以色列人出產的十分之一賜給利未人作產業,作為他們在會幕司職的酬勞。
  • 聖經新譯本 - “至於利未的子孫,我已經把以色列中所有的十分之一,賜給了他們作產業,這是為酬報他們在會幕裡辦理的事務。
  • 呂振中譯本 - 『對 利未 子孫呢、看哪,我已經將 以色列 中所有的十分之一獻物賜 給他們 做產業,作為他們所辦理的事務——會棚事務——的報酬。
  • 中文標準譯本 - 「至於利未的子孫,看哪,我把以色列中所有出產的十分之一賜給了他們為產業,回報他們所做的會幕服事工作。
  • 現代標點和合本 - 「凡以色列中出產的十分之一,我已賜給利未的子孫為業。因他們所辦的是會幕的事,所以賜給他們為酬他們的勞。
  • 文理和合譯本 - 我於以色列族之土產、什取其一、以錫利未人、為其供役會幕之值、
  • 文理委辦譯本 - 利未人於會幕中、供其役事、故我於以色列族之土產、什取其一、錫為恆業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 人既在會幕供役事、我於 以色列 人之土產、什取其一賜彼為業、
  • Nueva Versión Internacional - »A los levitas les doy como herencia, y en pago por su servicio en la Tienda de reunión, todos los diezmos de Israel.
  • 현대인의 성경 - “레위 자손이 성막에서 일하는 대가로 내가 이스라엘의 모든 십일조를 그들에게 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я отдаю левитам в удел все десятины в Израиле за их службу при шатре собрания.
  • Восточный перевод - Я отдаю левитам в удел все десятины в Исраиле за их службу при шатре встречи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отдаю левитам в удел все десятины в Исраиле за их службу при шатре встречи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отдаю левитам в удел все десятины в Исроиле за их службу при шатре встречи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aux lévites, je donne comme possession toutes les dîmes qui seront perçues en Israël, pour le service qu’ils assurent, celui qu’ils accomplissent dans la tente de la Rencontre .
  • リビングバイブル - 同族のレビ族には、幕屋での仕事の報酬として、イスラエル中からささげられる中から十分の一のささげ物を与えよう。
  • Nova Versão Internacional - “Dou aos levitas todos os dízimos em Israel como retribuição pelo trabalho que fazem ao servirem na Tenda do Encontro.
  • Hoffnung für alle - Den Leviten gebe ich als Lohn für ihren Dienst den zehnten Teil der Ernte, den die Israeliten zum Heiligtum bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรายกสิบลดทั้งหมดที่คนอิสราเอลนำมาถวายให้เป็นกรรมสิทธิ์ของคนเลวี เพื่อตอบแทนงานซึ่งเขาทำในขณะที่ปรนนิบัติรับใช้ที่เต็นท์นัดพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​ยก​หนึ่ง​ใน​สิบ​ของ​ทุก​สิ่ง​ใน​อิสราเอล​ให้​แก่​ชาว​เลวี​เป็น​มรดก เป็น​ค่า​ตอบแทน​การ​งาน​ของ​พวก​เขา ที่​รับใช้​ใน​กระโจม​ที่​นัดหมาย
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 31:12 - họ trung tín mang các lễ vật, phần mười, và các vật thánh vào Đền Thờ. Cô-na-nia, người Lê-vi, được cử chức cai quản kho tàng, em ông là Si-mê-i làm phụ tá.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
  • Lê-vi Ký 27:31 - Nếu ai muốn chuộc phần ngũ cốc hay hoa quả này, phải trả thêm một phần năm giá trị của nó.
  • Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:33 - Không ai được xét xem các con thứ mười xấu hay tốt, cũng không được đổi các con ấy. Nếu đổi, cả con đổi lẫn con bị đổi đều xem như thánh và thuộc về Chúa Hằng Hữu. Cũng không ai được chuộc các thú vật này.”
  • Dân Số Ký 18:6 - Người Lê-vi đã được Chúa Hằng Hữu chọn trong người Ít-ra-ên; họ đã được dâng lên Chúa Hằng Hữu. Nay Ta giao họ cho con để giúp con trong công việc Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 3:7 - Họ phải thi hành các nhiệm vụ thay cho A-rôn và toàn thể dân chúng tại Đền Tạm bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 3:8 - Họ phải chăm sóc tất cả vật dụng trong lều thánh, thi hành các bổn phận của người Ít-ra-ên bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:19 - Nhớ, không được bỏ quên người Lê-vi.
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • Nê-hê-mi 13:12 - Và toàn dân Giu-đa tiếp tục đem một phần mười lúa mì, rượu, và dầu vào kho Đền Thờ.
  • Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
  • Dân Số Ký 18:25 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với Môi-se:
  • Dân Số Ký 18:26 - “Hãy bảo người Lê-vi rằng khi nhận được một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, phải lấy một phần mười dâng lên Chúa Hằng Hữu, theo lối nâng tay dâng lên, một phần mười của một phần mười.
  • 2 Sử Ký 31:5 - Người Ít-ra-ên lập tức hưởng ứng và đem dâng rất nhiều nông sản đầu mùa, ngũ cốc, rượu, dầu, mật, và các sản phẩm khác. Họ cũng dâng rất dồi dào phần mười mọi lợi tức.
  • 2 Sử Ký 31:6 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa, cùng những người ở khắp các thành Giu-đa, cũng dâng phần mười về các bầy bò, bầy chiên và phần mười các phẩm vật biệt riêng ra thánh cho Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ, và họ chất thành từng đống.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:22 - “Phải nhớ dâng một phần mười mùa màng thu hoạch hằng năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:23 - Tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, anh em sẽ ăn phần mười mình đem dâng trước mặt Ngài. Đó là lễ vật phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, và các con sinh đầu lòng trong bầy gia súc. Đây là cách anh em học kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:24 - Nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đặt Danh Ngài xa quá, không tiện đem theo lễ vật một phần mười,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:25 - anh em có thể đem bán các lễ vật ấy, rồi lấy tiền đem lên nơi Đức Chúa Trời đã chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:26 - Đến nơi, anh em sẽ dùng tiền ấy mua bò, chiên, rượu nho, rượu mạnh, tùy sở thích, rồi ăn uống hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cùng với cả gia đình mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:27 - Tuy nhiên, đừng quên người Lê-vi, nhớ mời họ dự chung với mình, vì họ không có đất đai mùa màng như anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:28 - Cuối mỗi ba năm, tại mỗi địa phương, anh em phải đem một phần mười mùa màng thu được năm ấy vào thành, góp chung lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:29 - Những người Lê-vi (vì không có tài sản), người ngoại kiều, mồ côi, quả phụ sống trong địa phương này sẽ đến, ăn uống thỏa mãn. Như vậy, anh em sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, mọi việc mình làm sẽ được thịnh vượng.”
  • Hê-bơ-rơ 7:5 - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
  • Nê-hê-mi 10:37 - Chúng tôi cũng sẽ đem vào kho Đền Thờ Đức Chúa Trời, trình cho các thầy tế lễ bột thượng hạng và những lễ vật khác gồm hoa quả, rượu, và dầu; sẽ nộp cho người Lê-vi một phần mười hoa màu của đất đai, vì người Lê-vi vẫn thu phần mười của anh chị em sống trong các miền thôn quê.
  • Nê-hê-mi 12:44 - Trong ngày ấy, một số người được cử trông coi kho tàng, là nơi chứa các lễ vật dâng theo cách đưa lên, lễ vật đầu mùa, một phần mười. Họ đứng ra thu góp các lễ vật trên từ các trang trại, theo khoản luật quy định về phần của các thầy tế lễ và người Lê-vi. Người Giu-đa hài lòng về sự phục vụ của những thầy tế lễ và người Lê-vi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả những phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên đem dâng lên Ta, Ta ban cho người Lê-vi vì công khó phục dịch trong Đền Tạm.
  • 新标点和合本 - “凡以色列中出产的十分之一,我已赐给利未的子孙为业;因他们所办的是会幕的事,所以赐给他们为酬他们的劳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “至于利未的子孙,看哪,我已赐给他们以色列所有出产的十分之一为业,作为他们在会幕中事奉的酬劳。
  • 和合本2010(神版-简体) - “至于利未的子孙,看哪,我已赐给他们以色列所有出产的十分之一为业,作为他们在会幕中事奉的酬劳。
  • 当代译本 - “我要把以色列人出产的十分之一赐给利未人作产业,作为他们在会幕司职的酬劳。
  • 圣经新译本 - “至于利未的子孙,我已经把以色列中所有的十分之一,赐给了他们作产业,这是为酬报他们在会幕里办理的事务。
  • 中文标准译本 - “至于利未的子孙,看哪,我把以色列中所有出产的十分之一赐给了他们为产业,回报他们所做的会幕服事工作。
  • 现代标点和合本 - “凡以色列中出产的十分之一,我已赐给利未的子孙为业。因他们所办的是会幕的事,所以赐给他们为酬他们的劳。
  • 和合本(拼音版) - “凡以色列中出产的十分之一,我已赐给利未的子孙为业,因他们所办的是会幕的事,所以赐给他们为酬他们的劳。
  • New International Version - “I give to the Levites all the tithes in Israel as their inheritance in return for the work they do while serving at the tent of meeting.
  • New International Reader's Version - “The Israelites will give me a tenth of everything they produce. And I will give it to the Levites. They serve at the tent of meeting. I will give them the tenth for the work they do there.
  • English Standard Version - “To the Levites I have given every tithe in Israel for an inheritance, in return for their service that they do, their service in the tent of meeting,
  • New Living Translation - As for the tribe of Levi, your relatives, I will compensate them for their service in the Tabernacle. Instead of an allotment of land, I will give them the tithes from the entire land of Israel.
  • The Message - “I’m giving the Levites all the tithes of Israel as their pay for the work they do in the Tent of Meeting. Starting now, the rest of the People of Israel cannot wander in and out of the Tent of Meeting; they’ll be penalized for their sin and the penalty is death. It’s the Levites and only the Levites who are to work in the Tent of Meeting and they are responsible for anything that goes wrong. This is the regular rule for all time. They get no inheritance among the People of Israel; instead I turn over to them the tithes that the People of Israel present as an offering to God. That’s why I give the ruling: They are to receive no land-inheritance among the People of Israel.” * * *
  • Christian Standard Bible - “Look, I have given the Levites every tenth in Israel as an inheritance in return for the work they do, the work of the tent of meeting.
  • New American Standard Bible - “To the sons of Levi, behold, I have given all the tithe in Israel as an inheritance, in return for their service which they perform, the service of the tent of meeting.
  • New King James Version - “Behold, I have given the children of Levi all the tithes in Israel as an inheritance in return for the work which they perform, the work of the tabernacle of meeting.
  • Amplified Bible - “Behold, I have given the Levites all the tithe in Israel as an inheritance, in return for their service which they perform, the service of the Tent of Meeting (tabernacle).
  • American Standard Version - And unto the children of Levi, behold, I have given all the tithe in Israel for an inheritance, in return for their service which they serve, even the service of the tent of meeting.
  • King James Version - And, behold, I have given the children of Levi all the tenth in Israel for an inheritance, for their service which they serve, even the service of the tabernacle of the congregation.
  • New English Translation - See, I have given the Levites all the tithes in Israel for an inheritance, for their service which they perform – the service of the tent of meeting.
  • World English Bible - “To the children of Levi, behold, I have given all the tithe in Israel for an inheritance, in return for their service which they serve, even the service of the Tent of Meeting.
  • 新標點和合本 - 「凡以色列中出產的十分之一,我已賜給利未的子孫為業;因他們所辦的是會幕的事,所以賜給他們為酬他們的勞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「至於利未的子孫,看哪,我已賜給他們以色列所有出產的十分之一為業,作為他們在會幕中事奉的酬勞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「至於利未的子孫,看哪,我已賜給他們以色列所有出產的十分之一為業,作為他們在會幕中事奉的酬勞。
  • 當代譯本 - 「我要把以色列人出產的十分之一賜給利未人作產業,作為他們在會幕司職的酬勞。
  • 聖經新譯本 - “至於利未的子孫,我已經把以色列中所有的十分之一,賜給了他們作產業,這是為酬報他們在會幕裡辦理的事務。
  • 呂振中譯本 - 『對 利未 子孫呢、看哪,我已經將 以色列 中所有的十分之一獻物賜 給他們 做產業,作為他們所辦理的事務——會棚事務——的報酬。
  • 中文標準譯本 - 「至於利未的子孫,看哪,我把以色列中所有出產的十分之一賜給了他們為產業,回報他們所做的會幕服事工作。
  • 現代標點和合本 - 「凡以色列中出產的十分之一,我已賜給利未的子孫為業。因他們所辦的是會幕的事,所以賜給他們為酬他們的勞。
  • 文理和合譯本 - 我於以色列族之土產、什取其一、以錫利未人、為其供役會幕之值、
  • 文理委辦譯本 - 利未人於會幕中、供其役事、故我於以色列族之土產、什取其一、錫為恆業。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 利未 人既在會幕供役事、我於 以色列 人之土產、什取其一賜彼為業、
  • Nueva Versión Internacional - »A los levitas les doy como herencia, y en pago por su servicio en la Tienda de reunión, todos los diezmos de Israel.
  • 현대인의 성경 - “레위 자손이 성막에서 일하는 대가로 내가 이스라엘의 모든 십일조를 그들에게 주겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я отдаю левитам в удел все десятины в Израиле за их службу при шатре собрания.
  • Восточный перевод - Я отдаю левитам в удел все десятины в Исраиле за их службу при шатре встречи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я отдаю левитам в удел все десятины в Исраиле за их службу при шатре встречи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я отдаю левитам в удел все десятины в Исроиле за их службу при шатре встречи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aux lévites, je donne comme possession toutes les dîmes qui seront perçues en Israël, pour le service qu’ils assurent, celui qu’ils accomplissent dans la tente de la Rencontre .
  • リビングバイブル - 同族のレビ族には、幕屋での仕事の報酬として、イスラエル中からささげられる中から十分の一のささげ物を与えよう。
  • Nova Versão Internacional - “Dou aos levitas todos os dízimos em Israel como retribuição pelo trabalho que fazem ao servirem na Tenda do Encontro.
  • Hoffnung für alle - Den Leviten gebe ich als Lohn für ihren Dienst den zehnten Teil der Ernte, den die Israeliten zum Heiligtum bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เรายกสิบลดทั้งหมดที่คนอิสราเอลนำมาถวายให้เป็นกรรมสิทธิ์ของคนเลวี เพื่อตอบแทนงานซึ่งเขาทำในขณะที่ปรนนิบัติรับใช้ที่เต็นท์นัดพบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​ยก​หนึ่ง​ใน​สิบ​ของ​ทุก​สิ่ง​ใน​อิสราเอล​ให้​แก่​ชาว​เลวี​เป็น​มรดก เป็น​ค่า​ตอบแทน​การ​งาน​ของ​พวก​เขา ที่​รับใช้​ใน​กระโจม​ที่​นัดหมาย
  • 2 Sử Ký 31:12 - họ trung tín mang các lễ vật, phần mười, và các vật thánh vào Đền Thờ. Cô-na-nia, người Lê-vi, được cử chức cai quản kho tàng, em ông là Si-mê-i làm phụ tá.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
  • Lê-vi Ký 27:31 - Nếu ai muốn chuộc phần ngũ cốc hay hoa quả này, phải trả thêm một phần năm giá trị của nó.
  • Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:33 - Không ai được xét xem các con thứ mười xấu hay tốt, cũng không được đổi các con ấy. Nếu đổi, cả con đổi lẫn con bị đổi đều xem như thánh và thuộc về Chúa Hằng Hữu. Cũng không ai được chuộc các thú vật này.”
  • Dân Số Ký 18:6 - Người Lê-vi đã được Chúa Hằng Hữu chọn trong người Ít-ra-ên; họ đã được dâng lên Chúa Hằng Hữu. Nay Ta giao họ cho con để giúp con trong công việc Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 3:7 - Họ phải thi hành các nhiệm vụ thay cho A-rôn và toàn thể dân chúng tại Đền Tạm bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 3:8 - Họ phải chăm sóc tất cả vật dụng trong lều thánh, thi hành các bổn phận của người Ít-ra-ên bằng cách phục vụ trong Đền Tạm.
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:17 - Còn đối với các lễ vật đem dâng lên, anh em không được ăn ở nhà, dù đó là một phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, hay chiên, bò sinh đầu lòng, hay lễ vật thề nguyện, tình nguyện, hay bất cứ một lễ vật nào khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:19 - Nhớ, không được bỏ quên người Lê-vi.
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • Nê-hê-mi 13:12 - Và toàn dân Giu-đa tiếp tục đem một phần mười lúa mì, rượu, và dầu vào kho Đền Thờ.
  • Dân Số Ký 18:24 - vì Ta đã cho họ một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, là phần dân chúng đem dâng (theo lối nâng tay dâng lên) cho Chúa Hằng Hữu, đó là phần người Lê-vi thừa hưởng. Ngoài ra, họ không được hưởng sản nghiệp nào trong dân cả.”
  • Dân Số Ký 18:25 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với Môi-se:
  • Dân Số Ký 18:26 - “Hãy bảo người Lê-vi rằng khi nhận được một phần mười lợi tức của người Ít-ra-ên, phải lấy một phần mười dâng lên Chúa Hằng Hữu, theo lối nâng tay dâng lên, một phần mười của một phần mười.
  • 2 Sử Ký 31:5 - Người Ít-ra-ên lập tức hưởng ứng và đem dâng rất nhiều nông sản đầu mùa, ngũ cốc, rượu, dầu, mật, và các sản phẩm khác. Họ cũng dâng rất dồi dào phần mười mọi lợi tức.
  • 2 Sử Ký 31:6 - Người Ít-ra-ên và Giu-đa, cùng những người ở khắp các thành Giu-đa, cũng dâng phần mười về các bầy bò, bầy chiên và phần mười các phẩm vật biệt riêng ra thánh cho Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ, và họ chất thành từng đống.
  • Sáng Thế Ký 14:20 - Đức Chúa Trời Chí Cao đáng được ca ngợi, vì Ngài đã giao nạp quân thù vào tay ngươi!” Áp-ram dâng cho Mên-chi-sê-đéc một phần mười tài sản và chiến lợi phẩm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:22 - “Phải nhớ dâng một phần mười mùa màng thu hoạch hằng năm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:23 - Tại nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn đặt Danh Ngài, anh em sẽ ăn phần mười mình đem dâng trước mặt Ngài. Đó là lễ vật phần mười của ngũ cốc, rượu, dầu, và các con sinh đầu lòng trong bầy gia súc. Đây là cách anh em học kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, suốt đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:24 - Nếu nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đặt Danh Ngài xa quá, không tiện đem theo lễ vật một phần mười,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:25 - anh em có thể đem bán các lễ vật ấy, rồi lấy tiền đem lên nơi Đức Chúa Trời đã chọn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:26 - Đến nơi, anh em sẽ dùng tiền ấy mua bò, chiên, rượu nho, rượu mạnh, tùy sở thích, rồi ăn uống hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cùng với cả gia đình mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:27 - Tuy nhiên, đừng quên người Lê-vi, nhớ mời họ dự chung với mình, vì họ không có đất đai mùa màng như anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:28 - Cuối mỗi ba năm, tại mỗi địa phương, anh em phải đem một phần mười mùa màng thu được năm ấy vào thành, góp chung lại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:29 - Những người Lê-vi (vì không có tài sản), người ngoại kiều, mồ côi, quả phụ sống trong địa phương này sẽ đến, ăn uống thỏa mãn. Như vậy, anh em sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, mọi việc mình làm sẽ được thịnh vượng.”
  • Hê-bơ-rơ 7:5 - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
  • Nê-hê-mi 10:37 - Chúng tôi cũng sẽ đem vào kho Đền Thờ Đức Chúa Trời, trình cho các thầy tế lễ bột thượng hạng và những lễ vật khác gồm hoa quả, rượu, và dầu; sẽ nộp cho người Lê-vi một phần mười hoa màu của đất đai, vì người Lê-vi vẫn thu phần mười của anh chị em sống trong các miền thôn quê.
  • Nê-hê-mi 12:44 - Trong ngày ấy, một số người được cử trông coi kho tàng, là nơi chứa các lễ vật dâng theo cách đưa lên, lễ vật đầu mùa, một phần mười. Họ đứng ra thu góp các lễ vật trên từ các trang trại, theo khoản luật quy định về phần của các thầy tế lễ và người Lê-vi. Người Giu-đa hài lòng về sự phục vụ của những thầy tế lễ và người Lê-vi.
Bible
Resources
Plans
Donate