Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
- 新标点和合本 - 求你照你的大慈爱赦免这百姓的罪孽,好像你从埃及到如今常赦免他们一样。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你照你的大慈爱赦免这百姓的罪孽,好像你从埃及到如今饶恕这百姓一样。”
- 和合本2010(神版-简体) - 求你照你的大慈爱赦免这百姓的罪孽,好像你从埃及到如今饶恕这百姓一样。”
- 当代译本 - 从他们离开埃及直到现在,你一直在饶恕他们,求你以伟大的慈爱再次赦免这些人的罪。”
- 圣经新译本 - 求你照着你的大慈爱,饶恕这人民的罪孽,好像你从埃及直到现在,常赦免这人民一样。”
- 中文标准译本 - 求你照着你的大慈爱赦免这子民的罪孽,就像从埃及到如今你一直赦免这子民一样。”
- 现代标点和合本 - 求你照你的大慈爱赦免这百姓的罪孽,好像你从埃及到如今常赦免他们一样。”
- 和合本(拼音版) - 求你照你的大慈爱赦免这百姓的罪孽,好像你从埃及到如今常赦免他们一样。”
- New International Version - In accordance with your great love, forgive the sin of these people, just as you have pardoned them from the time they left Egypt until now.”
- New International Reader's Version - Lord, your love is great. So forgive the sin of these people. Forgive them just as you have done from the time they left Egypt until now.”
- English Standard Version - Please pardon the iniquity of this people, according to the greatness of your steadfast love, just as you have forgiven this people, from Egypt until now.”
- New Living Translation - In keeping with your magnificent, unfailing love, please pardon the sins of this people, just as you have forgiven them ever since they left Egypt.”
- The Message - “Please forgive the wrongdoing of this people out of the extravagance of your loyal love just as all along, from the time they left Egypt, you have been forgiving this people.”
- Christian Standard Bible - Please pardon the iniquity of this people, in keeping with the greatness of your faithful love, just as you have forgiven them from Egypt until now.”
- New American Standard Bible - Please forgive the guilt of this people in accordance with the greatness of Your mercy, just as You also have forgiven this people, from Egypt even until now.”
- New King James Version - Pardon the iniquity of this people, I pray, according to the greatness of Your mercy, just as You have forgiven this people, from Egypt even until now.”
- Amplified Bible - Please pardon the wickedness and guilt of these people according to the greatness of Your lovingkindness, just as You have forgiven these people, from Egypt even until now.”
- American Standard Version - Pardon, I pray thee, the iniquity of this people according unto the greatness of thy lovingkindness, and according as thou hast forgiven this people, from Egypt even until now.
- King James Version - Pardon, I beseech thee, the iniquity of this people according unto the greatness of thy mercy, and as thou hast forgiven this people, from Egypt even until now.
- New English Translation - Please forgive the iniquity of this people according to your great loyal love, just as you have forgiven this people from Egypt even until now.”
- World English Bible - Please pardon the iniquity of this people according to the greatness of your loving kindness, and just as you have forgiven this people, from Egypt even until now.”
- 新標點和合本 - 求你照你的大慈愛赦免這百姓的罪孽,好像你從埃及到如今常赦免他們一樣。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你照你的大慈愛赦免這百姓的罪孽,好像你從埃及到如今饒恕這百姓一樣。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你照你的大慈愛赦免這百姓的罪孽,好像你從埃及到如今饒恕這百姓一樣。」
- 當代譯本 - 從他們離開埃及直到現在,你一直在饒恕他們,求你以偉大的慈愛再次赦免這些人的罪。」
- 聖經新譯本 - 求你照著你的大慈愛,饒恕這人民的罪孽,好像你從埃及直到現在,常赦免這人民一樣。”
- 呂振中譯本 - 求你照你堅愛之宏大、照你從 埃及 到如今常饒赦這人民的樣子、赦免這人民的罪愆。』
- 中文標準譯本 - 求你照著你的大慈愛赦免這子民的罪孽,就像從埃及到如今你一直赦免這子民一樣。」
- 現代標點和合本 - 求你照你的大慈愛赦免這百姓的罪孽,好像你從埃及到如今常赦免他們一樣。」
- 文理和合譯本 - 今求依爾鴻慈、宥民之罪、如昔宥之、自出埃及、迄於今日、
- 文理委辦譯本 - 爾既廣施仁德、宥民罪愆、自出埃及、迄於今日、已非一次、故求爾仍加赦宥。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主自導此民出 伊及 以來、常赦宥之、今求主循主大恩、赦其罪愆、
- Nueva Versión Internacional - Por tu gran amor, te suplico que perdones la maldad de este pueblo, tal como lo has venido perdonando desde que salió de Egipto».
- 현대인의 성경 - 주께서 이 백성을 이집트에서부터 지금까지 용서해 주신 것처럼 주의 변함없는 크신 사랑으로 이들을 용서해 주소서.”
- Новый Русский Перевод - По великой Своей любви прости грех этого народа, как прощал ему со времен Египта до сегодняшнего дня.
- Восточный перевод - По великой Своей любви прости грех этого народа, как прощал ему со времён Египта до сегодняшнего дня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - По великой Своей любви прости грех этого народа, как прощал ему со времён Египта до сегодняшнего дня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - По великой Своей любви прости грех этого народа, как прощал ему со времён Египта до сегодняшнего дня.
- La Bible du Semeur 2015 - Pardonne, je te prie, la faute de ce peuple, en vertu de ton immense amour, tout comme tu n’as cessé de pardonner à ce peuple depuis qu’il est sorti d’Egypte.
- リビングバイブル - しかし、あえてお願いします。私たちをお赦しください。エジプトを出てから今日まで、いつも赦してくださったように、今も変わらず私たちを愛してください。」
- Nova Versão Internacional - Segundo a tua grande fidelidade, perdoa a iniquidade deste povo, como a este povo tens perdoado desde que saíram do Egito até agora”.
- Hoffnung für alle - Herr, weil deine Liebe so groß ist, bitte ich dich: Vergib diesem Volk, wie du es auf dem ganzen Weg von Ägypten bis hierher immer wieder getan hast.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยเห็นแก่ความรักอันยิ่งใหญ่ของพระองค์ ขอทรงอภัยโทษบาปของประชากรเหล่านี้ดังที่ได้ทรงอภัยให้เสมอมาตั้งแต่ข้าพระองค์ทั้งหลายออกจากอียิปต์มาจวบจนบัดนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอพระองค์โปรดให้อภัยบาปของประชาชนพวกนี้ตามความรักอันมั่นคงยิ่งของพระองค์เถิด และเป็นเพราะพระองค์ได้ยกโทษพวกเขาแล้วตั้งแต่ครั้งที่อยู่ในอียิปต์มาจนบัดนี้”
Cross Reference
- 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
- 1 Giăng 5:15 - Một khi biết rõ Chúa đang nghe bất cứ điều gì chúng ta cầu xin, thì chúng ta vững tin Ngài sẽ nhậm lời cầu nguyện.
- 1 Giăng 5:16 - Nếu anh chị em thấy có tín hữu nào phạm tội không đến nỗi chết, hãy cầu xin Chúa tha thứ người ấy. Chúa sẽ cho người ấy sống, nếu người đó không phạm tội đáng chết. Nhưng cũng có tội đưa tới cái chết, nếu họ phạm tội đó thì cầu nguyện cũng vô ích.
- Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- 1 Các Vua 8:34 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho họ, đem họ về đất này, đất Ngài đã ban cho tổ tiên họ.
- Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
- Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
- Thi Thiên 106:8 - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
- Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
- Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
- Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
- Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
- Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
- Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
- Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
- Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
- Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
- Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
- Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
- Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”