Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:33 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi đã thấy bọn người khổng lồ con cháu A-nác. Họ to lớn đến độ chúng tôi cảm thấy mình bé nhỏ như những con cào cào khi đứng trước mặt họ.”
  • 新标点和合本 - 我们在那里看见亚衲族人,就是伟人;他们是伟人的后裔。据我们看,自己就如蚱蜢一样;据他们看,我们也是如此。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们在那里看见巨人,就是巨人中的亚衲族人。我们在自己眼中像蚱蜢一样,而在他们眼中,我们也确是这样。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们在那里看见巨人,就是巨人中的亚衲族人。我们在自己眼中像蚱蜢一样,而在他们眼中,我们也确是这样。”
  • 当代译本 - 我们在那里看见了亚衲人的子孙,他们是巨人的后裔,我们跟他们相比就像蚱蜢,他们看我们也像蚱蜢。”
  • 圣经新译本 - 在那里我们看见了巨人,就是亚衲人的子孙,是巨人的后裔;我们看自己好像是蚱蜢,他们看我们也是这样。”
  • 中文标准译本 - 我们在那里也看见了巨人 ,就是巨人的后裔亚衲子孙。在我们眼中,我们就像是蚱蜢;在他们眼中,我们也是如此。”
  • 现代标点和合本 - 我们在那里看见亚衲族人,就是伟人,他们是伟人的后裔。据我们看,自己就如蚱蜢一样;据他们看,我们也是如此。”
  • 和合本(拼音版) - 我们在那里看见亚衲族人,就是伟人,他们是伟人的后裔。据我们看自己就如蚱蜢一样,据他们看我们也是如此。”
  • New International Version - We saw the Nephilim there (the descendants of Anak come from the Nephilim). We seemed like grasshoppers in our own eyes, and we looked the same to them.”
  • New International Reader's Version - We saw the Nephilim there. We seemed like grasshoppers in our own eyes. And that’s also how we seemed to them.” The family line of Anak came from the Nephilim.
  • English Standard Version - And there we saw the Nephilim (the sons of Anak, who come from the Nephilim), and we seemed to ourselves like grasshoppers, and so we seemed to them.”
  • New Living Translation - We even saw giants there, the descendants of Anak. Next to them we felt like grasshoppers, and that’s what they thought, too!”
  • Christian Standard Bible - We even saw the Nephilim there — the descendants of Anak come from the Nephilim! To ourselves we seemed like grasshoppers, and we must have seemed the same to them.”
  • New American Standard Bible - We also saw the Nephilim there (the sons of Anak are part of the Nephilim); and we were like grasshoppers in our own sight, and so we were in their sight.”
  • New King James Version - There we saw the giants (the descendants of Anak came from the giants); and we were like grasshoppers in our own sight, and so we were in their sight.”
  • Amplified Bible - There we saw the Nephilim (the sons of Anak are part of the Nephilim); and we were like grasshoppers in our own sight, and so we were in their sight.”
  • American Standard Version - And there we saw the Nephilim, the sons of Anak, who come of the Nephilim: and we were in our own sight as grasshoppers, and so we were in their sight.
  • King James Version - And there we saw the giants, the sons of Anak, which come of the giants: and we were in our own sight as grasshoppers, and so we were in their sight.
  • New English Translation - We even saw the Nephilim there (the descendants of Anak came from the Nephilim), and we seemed liked grasshoppers both to ourselves and to them.”
  • World English Bible - There we saw the Nephilim, the sons of Anak, who come from the Nephilim. We were in our own sight as grasshoppers, and so we were in their sight.”
  • 新標點和合本 - 我們在那裏看見亞衲族人,就是偉人;他們是偉人的後裔。據我們看,自己就如蚱蜢一樣;據他們看,我們也是如此。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們在那裏看見巨人,就是巨人中的亞衲族人。我們在自己眼中像蚱蜢一樣,而在他們眼中,我們也確是這樣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們在那裏看見巨人,就是巨人中的亞衲族人。我們在自己眼中像蚱蜢一樣,而在他們眼中,我們也確是這樣。」
  • 當代譯本 - 我們在那裡看見了亞衲人的子孫,他們是巨人的後裔,我們跟他們相比就像蚱蜢,他們看我們也像蚱蜢。」
  • 聖經新譯本 - 在那裡我們看見了巨人,就是亞衲人的子孫,是巨人的後裔;我們看自己好像是蚱蜢,他們看我們也是這樣。”
  • 呂振中譯本 - 在那裏我們看見了巨人、 亞衲 人的子孫、屬於巨人一種的;據我們看、我們正如蚱蜢一樣;據他們看、我們也正如 蚱蜢 。
  • 中文標準譯本 - 我們在那裡也看見了巨人 ,就是巨人的後裔亞衲子孫。在我們眼中,我們就像是蚱蜢;在他們眼中,我們也是如此。」
  • 現代標點和合本 - 我們在那裡看見亞衲族人,就是偉人,他們是偉人的後裔。據我們看,自己就如蚱蜢一樣;據他們看,我們也是如此。」
  • 文理和合譯本 - 在彼見偉人亞衲族、我自較之、形猶蟿蟲、彼之視我亦若是、
  • 文理委辦譯本 - 在彼見偉丈夫、亞納子、我自較之、形猶蟿蟲、彼之視我亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又見偉丈夫 亞衲 族人、我儕較彼、自視如蝗、彼之視我亦如是、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Hasta vimos anaquitas! Comparados con ellos, parecíamos langostas, y así nos veían ellos a nosotros.
  • 현대인의 성경 - 게다가 우리는 네피림의 후손인 거인 아낙 자손들도 거기 있는 것을 보았습니다. 우리가 보기에도 우리 자신들이 메뚜기처럼 느껴졌는데 그들의 눈에도 우리가 그 정도밖에 보이지 않았을 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Они порочили перед израильтянами землю, которую разведали, говоря: – Земля, которую мы разведали, пожирает своих обитателей. Все люди, которых мы там видели, огромного роста.
  • Восточный перевод - Они порочили перед исраильтянами землю, которую разведали, говоря: – Земля, которую мы разведали, пожирает своих обитателей. Все люди, которых мы там видели, огромного роста.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они порочили перед исраильтянами землю, которую разведали, говоря: – Земля, которую мы разведали, пожирает своих обитателей. Все люди, которых мы там видели, огромного роста.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они порочили перед исроильтянами землю, которую разведали, говоря: – Земля, которую мы разведали, пожирает своих обитателей. Все люди, которых мы там видели, огромного роста.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous y avons même vu des géants , des descendants d’Anaq, de cette race de géants ; à côté d’eux, nous avions l’impression d’être comme des sauterelles, et c’est bien l’effet que nous leur faisions.
  • リビングバイブル - 昔の巨人の子孫アナク人もいるし、彼らと比べたら、私たちなど虫けら同然に見える。」
  • Nova Versão Internacional - Vimos também os gigantes, os descendentes de Enaque, diante de quem parecíamos gafanhotos, a nós e a eles”.
  • Hoffnung für alle - Die Anakiter, die wir getroffen haben, sind Riesen. In deren Augen waren wir klein wie Heuschrecken, und so haben wir uns auch gefühlt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเห็นคนเนฟิลที่นั่นด้วย (วงศ์วานของอานาคมาจากคนเนฟิล) ในสายตาของเรา เราเป็นเหมือนตั๊กแตนและพวกเขาก็เห็นเช่นนั้นด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​เห็น​ชาว​เนฟิล​ที่​นั่น (ลูก​หลาน​ของ​อานาค​มา​จาก​ชาว​เนฟิล) ใน​สายตา​ของ​พวก​เรา เรา​เป็น​เหมือน​ตั๊กแตน และ​ก็​เป็น​เช่น​นั้น​ใน​สายตา​ของ​พวก​เขา​ด้วย”
Cross Reference
  • 2 Sa-mu-ên 21:20 - Tại Gát, trong một trận khác nữa, có một người khổng lồ có sáu ngón trên mỗi bàn tay và mỗi bàn chân, tổng cộng hai mươi bốn ngón.
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:22 - Bốn người kể trên đều thuộc dòng khổng lồ sống ở Gát, và đều bị các tướng sĩ của Đa-vít giết chết!
  • 1 Sử Ký 11:23 - Ông còn giết một người Ai Cập cao 2,3 mét, sử dụng một cây thương lớn như cái trục máy dệt. Lúc đánh người này, trong tay Bê-na-gia chỉ có một cây gậy. Ông giật thương từ tay người Ai Cập này, rồi lấy thương đó giết hắn.
  • 1 Sa-mu-ên 17:4 - Gô-li-át, một dũng sĩ Phi-li-tin ở đất Gát, từ phía quân Phi-li-tin đi ra, đối diện với quân Ít-ra-ên. Gô-li-át cao khoảng 3 mét!
  • 1 Sa-mu-ên 17:5 - Người đội mũ đồng, mặc áo giáp đồng nặng ngót 57 ký.
  • 1 Sa-mu-ên 17:6 - Chân người quấn xà cạp, vai đeo một cây lao đồng.
  • 1 Sa-mu-ên 17:7 - Mũi giáo của người ấy bằng sắt nặng 6,8 ký, cán giáo lớn bằng trục cuốn chỉ của máy dệt. Đi trước Gô-li-át có một người mang khiên.
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • 1 Sa-mu-ên 17:42 - Khi thấy Đa-vít còn trẻ, nước da đỏ hồng, mặt mày khôi ngô nên Gô-li-át tỏ vẻ khinh bỉ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:10 - (Trước kia người Ê-mim ở trong vùng ấy, họ là một giống dân hùng mạnh, đông đúc, cao lớn như người A-na-kim.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:11 - (Óc, vua Ba-san, là người Rê-pha-im sống sót sau cùng. Giường của vua này bằng sắt dài 4,1 mét, rộng 1,8 mét, nay còn tại Ráp-ba, một thành của người Am-môn.)”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:2 - có những giống dân khổng lồ là con cháu của A-na-kim, nổi tiếng vô địch.
  • Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:28 - Chúng ta đi đâu bây giờ?’ Lòng tôi tan nát khi nghe các anh em nói chuyện: ‘Dân ấy cao lớn hơn ta, thành của họ cao tận trời, hào lũy kiên cố. Anh em còn cho biết họ có thấy người khổng lồ A-na-kim ở đó nữa!’
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi đã thấy bọn người khổng lồ con cháu A-nác. Họ to lớn đến độ chúng tôi cảm thấy mình bé nhỏ như những con cào cào khi đứng trước mặt họ.”
  • 新标点和合本 - 我们在那里看见亚衲族人,就是伟人;他们是伟人的后裔。据我们看,自己就如蚱蜢一样;据他们看,我们也是如此。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们在那里看见巨人,就是巨人中的亚衲族人。我们在自己眼中像蚱蜢一样,而在他们眼中,我们也确是这样。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们在那里看见巨人,就是巨人中的亚衲族人。我们在自己眼中像蚱蜢一样,而在他们眼中,我们也确是这样。”
  • 当代译本 - 我们在那里看见了亚衲人的子孙,他们是巨人的后裔,我们跟他们相比就像蚱蜢,他们看我们也像蚱蜢。”
  • 圣经新译本 - 在那里我们看见了巨人,就是亚衲人的子孙,是巨人的后裔;我们看自己好像是蚱蜢,他们看我们也是这样。”
  • 中文标准译本 - 我们在那里也看见了巨人 ,就是巨人的后裔亚衲子孙。在我们眼中,我们就像是蚱蜢;在他们眼中,我们也是如此。”
  • 现代标点和合本 - 我们在那里看见亚衲族人,就是伟人,他们是伟人的后裔。据我们看,自己就如蚱蜢一样;据他们看,我们也是如此。”
  • 和合本(拼音版) - 我们在那里看见亚衲族人,就是伟人,他们是伟人的后裔。据我们看自己就如蚱蜢一样,据他们看我们也是如此。”
  • New International Version - We saw the Nephilim there (the descendants of Anak come from the Nephilim). We seemed like grasshoppers in our own eyes, and we looked the same to them.”
  • New International Reader's Version - We saw the Nephilim there. We seemed like grasshoppers in our own eyes. And that’s also how we seemed to them.” The family line of Anak came from the Nephilim.
  • English Standard Version - And there we saw the Nephilim (the sons of Anak, who come from the Nephilim), and we seemed to ourselves like grasshoppers, and so we seemed to them.”
  • New Living Translation - We even saw giants there, the descendants of Anak. Next to them we felt like grasshoppers, and that’s what they thought, too!”
  • Christian Standard Bible - We even saw the Nephilim there — the descendants of Anak come from the Nephilim! To ourselves we seemed like grasshoppers, and we must have seemed the same to them.”
  • New American Standard Bible - We also saw the Nephilim there (the sons of Anak are part of the Nephilim); and we were like grasshoppers in our own sight, and so we were in their sight.”
  • New King James Version - There we saw the giants (the descendants of Anak came from the giants); and we were like grasshoppers in our own sight, and so we were in their sight.”
  • Amplified Bible - There we saw the Nephilim (the sons of Anak are part of the Nephilim); and we were like grasshoppers in our own sight, and so we were in their sight.”
  • American Standard Version - And there we saw the Nephilim, the sons of Anak, who come of the Nephilim: and we were in our own sight as grasshoppers, and so we were in their sight.
  • King James Version - And there we saw the giants, the sons of Anak, which come of the giants: and we were in our own sight as grasshoppers, and so we were in their sight.
  • New English Translation - We even saw the Nephilim there (the descendants of Anak came from the Nephilim), and we seemed liked grasshoppers both to ourselves and to them.”
  • World English Bible - There we saw the Nephilim, the sons of Anak, who come from the Nephilim. We were in our own sight as grasshoppers, and so we were in their sight.”
  • 新標點和合本 - 我們在那裏看見亞衲族人,就是偉人;他們是偉人的後裔。據我們看,自己就如蚱蜢一樣;據他們看,我們也是如此。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們在那裏看見巨人,就是巨人中的亞衲族人。我們在自己眼中像蚱蜢一樣,而在他們眼中,我們也確是這樣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們在那裏看見巨人,就是巨人中的亞衲族人。我們在自己眼中像蚱蜢一樣,而在他們眼中,我們也確是這樣。」
  • 當代譯本 - 我們在那裡看見了亞衲人的子孫,他們是巨人的後裔,我們跟他們相比就像蚱蜢,他們看我們也像蚱蜢。」
  • 聖經新譯本 - 在那裡我們看見了巨人,就是亞衲人的子孫,是巨人的後裔;我們看自己好像是蚱蜢,他們看我們也是這樣。”
  • 呂振中譯本 - 在那裏我們看見了巨人、 亞衲 人的子孫、屬於巨人一種的;據我們看、我們正如蚱蜢一樣;據他們看、我們也正如 蚱蜢 。
  • 中文標準譯本 - 我們在那裡也看見了巨人 ,就是巨人的後裔亞衲子孫。在我們眼中,我們就像是蚱蜢;在他們眼中,我們也是如此。」
  • 現代標點和合本 - 我們在那裡看見亞衲族人,就是偉人,他們是偉人的後裔。據我們看,自己就如蚱蜢一樣;據他們看,我們也是如此。」
  • 文理和合譯本 - 在彼見偉人亞衲族、我自較之、形猶蟿蟲、彼之視我亦若是、
  • 文理委辦譯本 - 在彼見偉丈夫、亞納子、我自較之、形猶蟿蟲、彼之視我亦若是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又見偉丈夫 亞衲 族人、我儕較彼、自視如蝗、彼之視我亦如是、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Hasta vimos anaquitas! Comparados con ellos, parecíamos langostas, y así nos veían ellos a nosotros.
  • 현대인의 성경 - 게다가 우리는 네피림의 후손인 거인 아낙 자손들도 거기 있는 것을 보았습니다. 우리가 보기에도 우리 자신들이 메뚜기처럼 느껴졌는데 그들의 눈에도 우리가 그 정도밖에 보이지 않았을 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Они порочили перед израильтянами землю, которую разведали, говоря: – Земля, которую мы разведали, пожирает своих обитателей. Все люди, которых мы там видели, огромного роста.
  • Восточный перевод - Они порочили перед исраильтянами землю, которую разведали, говоря: – Земля, которую мы разведали, пожирает своих обитателей. Все люди, которых мы там видели, огромного роста.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они порочили перед исраильтянами землю, которую разведали, говоря: – Земля, которую мы разведали, пожирает своих обитателей. Все люди, которых мы там видели, огромного роста.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они порочили перед исроильтянами землю, которую разведали, говоря: – Земля, которую мы разведали, пожирает своих обитателей. Все люди, которых мы там видели, огромного роста.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous y avons même vu des géants , des descendants d’Anaq, de cette race de géants ; à côté d’eux, nous avions l’impression d’être comme des sauterelles, et c’est bien l’effet que nous leur faisions.
  • リビングバイブル - 昔の巨人の子孫アナク人もいるし、彼らと比べたら、私たちなど虫けら同然に見える。」
  • Nova Versão Internacional - Vimos também os gigantes, os descendentes de Enaque, diante de quem parecíamos gafanhotos, a nós e a eles”.
  • Hoffnung für alle - Die Anakiter, die wir getroffen haben, sind Riesen. In deren Augen waren wir klein wie Heuschrecken, und so haben wir uns auch gefühlt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราเห็นคนเนฟิลที่นั่นด้วย (วงศ์วานของอานาคมาจากคนเนฟิล) ในสายตาของเรา เราเป็นเหมือนตั๊กแตนและพวกเขาก็เห็นเช่นนั้นด้วย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​เห็น​ชาว​เนฟิล​ที่​นั่น (ลูก​หลาน​ของ​อานาค​มา​จาก​ชาว​เนฟิล) ใน​สายตา​ของ​พวก​เรา เรา​เป็น​เหมือน​ตั๊กแตน และ​ก็​เป็น​เช่น​นั้น​ใน​สายตา​ของ​พวก​เขา​ด้วย”
  • 2 Sa-mu-ên 21:20 - Tại Gát, trong một trận khác nữa, có một người khổng lồ có sáu ngón trên mỗi bàn tay và mỗi bàn chân, tổng cộng hai mươi bốn ngón.
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:22 - Bốn người kể trên đều thuộc dòng khổng lồ sống ở Gát, và đều bị các tướng sĩ của Đa-vít giết chết!
  • 1 Sử Ký 11:23 - Ông còn giết một người Ai Cập cao 2,3 mét, sử dụng một cây thương lớn như cái trục máy dệt. Lúc đánh người này, trong tay Bê-na-gia chỉ có một cây gậy. Ông giật thương từ tay người Ai Cập này, rồi lấy thương đó giết hắn.
  • 1 Sa-mu-ên 17:4 - Gô-li-át, một dũng sĩ Phi-li-tin ở đất Gát, từ phía quân Phi-li-tin đi ra, đối diện với quân Ít-ra-ên. Gô-li-át cao khoảng 3 mét!
  • 1 Sa-mu-ên 17:5 - Người đội mũ đồng, mặc áo giáp đồng nặng ngót 57 ký.
  • 1 Sa-mu-ên 17:6 - Chân người quấn xà cạp, vai đeo một cây lao đồng.
  • 1 Sa-mu-ên 17:7 - Mũi giáo của người ấy bằng sắt nặng 6,8 ký, cán giáo lớn bằng trục cuốn chỉ của máy dệt. Đi trước Gô-li-át có một người mang khiên.
  • Dân Số Ký 13:22 - Họ đi lên miền bắc, ngang qua xứ Nê-ghép tới Hếp-rôn, nơi con cháu A-nác là A-hi-man, Sê-sai, và Thanh-mai sinh sống. (Thành Hếp-rôn được xây trước Xô-an ở Ai Cập bảy năm.)
  • 1 Sa-mu-ên 17:42 - Khi thấy Đa-vít còn trẻ, nước da đỏ hồng, mặt mày khôi ngô nên Gô-li-át tỏ vẻ khinh bỉ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:10 - (Trước kia người Ê-mim ở trong vùng ấy, họ là một giống dân hùng mạnh, đông đúc, cao lớn như người A-na-kim.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:11 - (Óc, vua Ba-san, là người Rê-pha-im sống sót sau cùng. Giường của vua này bằng sắt dài 4,1 mét, rộng 1,8 mét, nay còn tại Ráp-ba, một thành của người Am-môn.)”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:2 - có những giống dân khổng lồ là con cháu của A-na-kim, nổi tiếng vô địch.
  • Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
  • Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:28 - Chúng ta đi đâu bây giờ?’ Lòng tôi tan nát khi nghe các anh em nói chuyện: ‘Dân ấy cao lớn hơn ta, thành của họ cao tận trời, hào lũy kiên cố. Anh em còn cho biết họ có thấy người khổng lồ A-na-kim ở đó nữa!’
Bible
Resources
Plans
Donate