Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói: “Có phải chỉ một mình Môi-se là người trung gian truyền đạt sứ mệnh của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng đâu? Ngài không phán qua chúng ta sao?” Nhưng Chúa Hằng Hữu nghe những lời đó.
  • 新标点和合本 - “难道耶和华单与摩西说话,不也与我们说话吗?”这话耶和华听见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“难道耶和华只与摩西说话吗?他不也与我们说话吗?”耶和华听见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“难道耶和华只与摩西说话吗?他不也与我们说话吗?”耶和华听见了。
  • 当代译本 - “难道耶和华只借着摩西说话吗?祂不也借着我们说话吗?”耶和华听见了这话。
  • 圣经新译本 - 他们说:“难道耶和华单单与摩西说话,不也与我们说话吗?”这话耶和华听见了。
  • 中文标准译本 - 还说:“难道耶和华仅仅藉着摩西说话吗?他不也藉着我们说话吗?”耶和华听见了这些。
  • 现代标点和合本 - 说:“难道耶和华单与摩西说话,不也与我们说话吗?”这话耶和华听见了。
  • 和合本(拼音版) - “难道耶和华单与摩西说话,不也与我们说话吗?”这话耶和华听见了。
  • New International Version - “Has the Lord spoken only through Moses?” they asked. “Hasn’t he also spoken through us?” And the Lord heard this.
  • New International Reader's Version - “Has the Lord spoken only through Moses?” they asked. “Hasn’t he also spoken through us?” The Lord heard what they said.
  • English Standard Version - And they said, “Has the Lord indeed spoken only through Moses? Has he not spoken through us also?” And the Lord heard it.
  • New Living Translation - They said, “Has the Lord spoken only through Moses? Hasn’t he spoken through us, too?” But the Lord heard them.
  • Christian Standard Bible - They said, “Does the Lord speak only through Moses? Does he not also speak through us?” And the Lord heard it.
  • New American Standard Bible - and they said, “Is it a fact that the Lord has spoken only through Moses? Has He not spoken through us as well?” And the Lord heard this.
  • New King James Version - So they said, “Has the Lord indeed spoken only through Moses? Has He not spoken through us also?” And the Lord heard it.
  • Amplified Bible - and they said, “Has the Lord really spoken only through Moses? Has He not spoken also through us?” And the Lord heard it.
  • American Standard Version - And they said, Hath Jehovah indeed spoken only with Moses? hath he not spoken also with us? And Jehovah heard it.
  • King James Version - And they said, Hath the Lord indeed spoken only by Moses? hath he not spoken also by us? And the Lord heard it.
  • New English Translation - They said, “Has the Lord only spoken through Moses? Has he not also spoken through us?” And the Lord heard it.
  • World English Bible - They said, “Has Yahweh indeed spoken only with Moses? Hasn’t he spoken also with us?” And Yahweh heard it.
  • 新標點和合本 - 「難道耶和華單與摩西說話,不也與我們說話嗎?」這話耶和華聽見了。(
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「難道耶和華只與摩西說話嗎?他不也與我們說話嗎?」耶和華聽見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「難道耶和華只與摩西說話嗎?他不也與我們說話嗎?」耶和華聽見了。
  • 當代譯本 - 「難道耶和華只藉著摩西說話嗎?祂不也藉著我們說話嗎?」耶和華聽見了這話。
  • 聖經新譯本 - 他們說:“難道耶和華單單與摩西說話,不也與我們說話嗎?”這話耶和華聽見了。
  • 呂振中譯本 - 他們說:『難道永恆主單單和 摩西 說話,不也和我們說話麼?』 這話 永恆主聽見了。
  • 中文標準譯本 - 還說:「難道耶和華僅僅藉著摩西說話嗎?他不也藉著我們說話嗎?」耶和華聽見了這些。
  • 現代標點和合本 - 說:「難道耶和華單與摩西說話,不也與我們說話嗎?」這話耶和華聽見了。
  • 文理和合譯本 - 曰、耶和華豈第語摩西、而不語我儕乎、斯言耶和華聞之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、以言告民、耶和華豈第托之於摩西、我儕非同與乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主豈但託 摩西 而言、不亦託我儕而言乎、此言為主所聞、
  • Nueva Versión Internacional - Decían: «¿Acaso no ha hablado el Señor con otro que no sea Moisés? ¿No nos ha hablado también a nosotros?» Y el Señor oyó sus murmuraciones.
  • 현대인의 성경 - “여호와가 모세를 통해서만 말씀하셨느냐? 우리를 통해서도 말씀하시지 않았느냐?” 하고 투덜대자 여호와께서 이 말을 들으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Они говорили: – Разве Господь говорил только с Моисеем? Разве Он не говорил и с нами? И Господь услышал это.
  • Восточный перевод - Они говорили: – Разве Вечный говорил только через Мусу? Разве не говорил Он и через нас? И Вечный услышал это.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорили: – Разве Вечный говорил только через Мусу? Разве не говорил Он и через нас? И Вечный услышал это.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорили: – Разве Вечный говорил только через Мусо? Разве не говорил Он и через нас? И Вечный услышал это.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ils dirent : Est-ce seulement par l’intermédiaire de Moïse que l’Eternel a parlé ? N’est-ce pas aussi par notre intermédiaire  ? L’Eternel entendit cela.
  • リビングバイブル - 「主のことばを伝えるのはモーセだけじゃない。私たちだって、ちゃんと話ができるのではないか。」
  • Nova Versão Internacional - “Será que o Senhor tem falado apenas por meio de Moisés?”, perguntaram. “Também não tem ele falado por meio de nós?” E o Senhor ouviu isso.
  • Hoffnung für alle - Sie sagten auch: »Spricht der Herr etwa nur durch Mose? Hat er nicht auch durch uns geredet?« Mose schwieg dazu. Er war ein zurückhaltender Mann, demütiger als alle anderen Menschen auf der Welt. Aber der Herr hatte gehört, was Aaron und Mirjam gesagt hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองพูดว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสผ่านโมเสสเท่านั้นหรือ? พระองค์ไม่ได้ตรัสผ่านเราด้วยหรือ?” องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงได้ยินสิ่งนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​สอง​พูด​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​โมเสส​เท่า​นั้น​หรือ พระ​องค์​ไม่​ได้​กล่าว​ผ่าน​เรา​ด้วย​หรือ” แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​ได้ยิน
Cross Reference
  • Xuất Ai Cập 4:30 - A-rôn kể cho họ nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se, và cũng làm các phép lạ cho họ thấy.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
  • Châm Ngôn 13:10 - Tính kiêu căng chỉ sinh ra tranh chấp; nhưng ai khiêm tốn phục thiện mới là khôn ngoan.
  • Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Thi Thiên 94:9 - Đấng sáng tạo ra tai, chẳng lẽ không nghe? Đấng làm ra mắt, lẽ nào không thấy rõ?
  • Xuất Ai Cập 5:1 - Sau đó, Môi-se đi với A-rôn đến yết kiến Pha-ra-ôn, thưa rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Ít-ra-ên, có bảo chúng tôi thưa với vua: ‘Hãy để cho dân Ta đi vào hoang mạc hành lễ phụng thờ Ta.’”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
  • Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
  • 2 Các Vua 19:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 35:13 - Ngươi tự tôn tự đại phản chống Ta, và Ta đều nghe tất cả!
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói: “Có phải chỉ một mình Môi-se là người trung gian truyền đạt sứ mệnh của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng đâu? Ngài không phán qua chúng ta sao?” Nhưng Chúa Hằng Hữu nghe những lời đó.
  • 新标点和合本 - “难道耶和华单与摩西说话,不也与我们说话吗?”这话耶和华听见了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“难道耶和华只与摩西说话吗?他不也与我们说话吗?”耶和华听见了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“难道耶和华只与摩西说话吗?他不也与我们说话吗?”耶和华听见了。
  • 当代译本 - “难道耶和华只借着摩西说话吗?祂不也借着我们说话吗?”耶和华听见了这话。
  • 圣经新译本 - 他们说:“难道耶和华单单与摩西说话,不也与我们说话吗?”这话耶和华听见了。
  • 中文标准译本 - 还说:“难道耶和华仅仅藉着摩西说话吗?他不也藉着我们说话吗?”耶和华听见了这些。
  • 现代标点和合本 - 说:“难道耶和华单与摩西说话,不也与我们说话吗?”这话耶和华听见了。
  • 和合本(拼音版) - “难道耶和华单与摩西说话,不也与我们说话吗?”这话耶和华听见了。
  • New International Version - “Has the Lord spoken only through Moses?” they asked. “Hasn’t he also spoken through us?” And the Lord heard this.
  • New International Reader's Version - “Has the Lord spoken only through Moses?” they asked. “Hasn’t he also spoken through us?” The Lord heard what they said.
  • English Standard Version - And they said, “Has the Lord indeed spoken only through Moses? Has he not spoken through us also?” And the Lord heard it.
  • New Living Translation - They said, “Has the Lord spoken only through Moses? Hasn’t he spoken through us, too?” But the Lord heard them.
  • Christian Standard Bible - They said, “Does the Lord speak only through Moses? Does he not also speak through us?” And the Lord heard it.
  • New American Standard Bible - and they said, “Is it a fact that the Lord has spoken only through Moses? Has He not spoken through us as well?” And the Lord heard this.
  • New King James Version - So they said, “Has the Lord indeed spoken only through Moses? Has He not spoken through us also?” And the Lord heard it.
  • Amplified Bible - and they said, “Has the Lord really spoken only through Moses? Has He not spoken also through us?” And the Lord heard it.
  • American Standard Version - And they said, Hath Jehovah indeed spoken only with Moses? hath he not spoken also with us? And Jehovah heard it.
  • King James Version - And they said, Hath the Lord indeed spoken only by Moses? hath he not spoken also by us? And the Lord heard it.
  • New English Translation - They said, “Has the Lord only spoken through Moses? Has he not also spoken through us?” And the Lord heard it.
  • World English Bible - They said, “Has Yahweh indeed spoken only with Moses? Hasn’t he spoken also with us?” And Yahweh heard it.
  • 新標點和合本 - 「難道耶和華單與摩西說話,不也與我們說話嗎?」這話耶和華聽見了。(
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「難道耶和華只與摩西說話嗎?他不也與我們說話嗎?」耶和華聽見了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「難道耶和華只與摩西說話嗎?他不也與我們說話嗎?」耶和華聽見了。
  • 當代譯本 - 「難道耶和華只藉著摩西說話嗎?祂不也藉著我們說話嗎?」耶和華聽見了這話。
  • 聖經新譯本 - 他們說:“難道耶和華單單與摩西說話,不也與我們說話嗎?”這話耶和華聽見了。
  • 呂振中譯本 - 他們說:『難道永恆主單單和 摩西 說話,不也和我們說話麼?』 這話 永恆主聽見了。
  • 中文標準譯本 - 還說:「難道耶和華僅僅藉著摩西說話嗎?他不也藉著我們說話嗎?」耶和華聽見了這些。
  • 現代標點和合本 - 說:「難道耶和華單與摩西說話,不也與我們說話嗎?」這話耶和華聽見了。
  • 文理和合譯本 - 曰、耶和華豈第語摩西、而不語我儕乎、斯言耶和華聞之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、以言告民、耶和華豈第托之於摩西、我儕非同與乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主豈但託 摩西 而言、不亦託我儕而言乎、此言為主所聞、
  • Nueva Versión Internacional - Decían: «¿Acaso no ha hablado el Señor con otro que no sea Moisés? ¿No nos ha hablado también a nosotros?» Y el Señor oyó sus murmuraciones.
  • 현대인의 성경 - “여호와가 모세를 통해서만 말씀하셨느냐? 우리를 통해서도 말씀하시지 않았느냐?” 하고 투덜대자 여호와께서 이 말을 들으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Они говорили: – Разве Господь говорил только с Моисеем? Разве Он не говорил и с нами? И Господь услышал это.
  • Восточный перевод - Они говорили: – Разве Вечный говорил только через Мусу? Разве не говорил Он и через нас? И Вечный услышал это.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они говорили: – Разве Вечный говорил только через Мусу? Разве не говорил Он и через нас? И Вечный услышал это.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они говорили: – Разве Вечный говорил только через Мусо? Разве не говорил Он и через нас? И Вечный услышал это.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ils dirent : Est-ce seulement par l’intermédiaire de Moïse que l’Eternel a parlé ? N’est-ce pas aussi par notre intermédiaire  ? L’Eternel entendit cela.
  • リビングバイブル - 「主のことばを伝えるのはモーセだけじゃない。私たちだって、ちゃんと話ができるのではないか。」
  • Nova Versão Internacional - “Será que o Senhor tem falado apenas por meio de Moisés?”, perguntaram. “Também não tem ele falado por meio de nós?” E o Senhor ouviu isso.
  • Hoffnung für alle - Sie sagten auch: »Spricht der Herr etwa nur durch Mose? Hat er nicht auch durch uns geredet?« Mose schwieg dazu. Er war ein zurückhaltender Mann, demütiger als alle anderen Menschen auf der Welt. Aber der Herr hatte gehört, was Aaron und Mirjam gesagt hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองพูดว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสผ่านโมเสสเท่านั้นหรือ? พระองค์ไม่ได้ตรัสผ่านเราด้วยหรือ?” องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงได้ยินสิ่งนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​สอง​พูด​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ผ่าน​โมเสส​เท่า​นั้น​หรือ พระ​องค์​ไม่​ได้​กล่าว​ผ่าน​เรา​ด้วย​หรือ” แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​ได้ยิน
  • Xuất Ai Cập 4:30 - A-rôn kể cho họ nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Môi-se, và cũng làm các phép lạ cho họ thấy.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Xuất Ai Cập 15:21 - Mi-ri-am hát bài ca này: “Hát lên, ca ngợi Chúa Hằng Hữu, vì Ngài toàn thắng địch quân bạo tàn; chiến đoàn kỵ mã kiêu căng chôn vùi dưới lòng sâu của biển.”
  • Châm Ngôn 13:10 - Tính kiêu căng chỉ sinh ra tranh chấp; nhưng ai khiêm tốn phục thiện mới là khôn ngoan.
  • Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
  • Thi Thiên 94:7 - Rồi tự nhủ: “Chúa Hằng Hữu có thấy đâu, Đức Chúa Trời của Gia-cốp có bao giờ để ý?”
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Thi Thiên 94:9 - Đấng sáng tạo ra tai, chẳng lẽ không nghe? Đấng làm ra mắt, lẽ nào không thấy rõ?
  • Xuất Ai Cập 5:1 - Sau đó, Môi-se đi với A-rôn đến yết kiến Pha-ra-ôn, thưa rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Ít-ra-ên, có bảo chúng tôi thưa với vua: ‘Hãy để cho dân Ta đi vào hoang mạc hành lễ phụng thờ Ta.’”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Mi-ca 6:4 - Vì Ta đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, chuộc ngươi khỏi ách nô lệ. Ta đã sai Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am cứu giúp ngươi.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Phi-líp 2:14 - Hãy thi hành mọi công tác không một lời phàn nàn, cãi cọ,
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Rô-ma 12:3 - Do ơn phước Đức Chúa Trời ban, tôi khuyên anh chị em đừng có những ý nghĩ quá cao về mình, nhưng mỗi người phải khiêm tốn tự xét đúng theo mức độ đức tin Đức Chúa Trời ban cho mình.
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:27 - Qua thời kỳ cư tang, Đa-vít rước Bát-sê-ba về cung, và cưới làm vợ. Nàng sinh một con trai. Tuy nhiên, việc Đa-vít đã làm là một điều ác trước mắt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Dân Số Ký 11:1 - Người Ít-ra-ên bắt đầu phàn nàn, than trách. Chúa Hằng Hữu nghe tất cả và nổi giận. Lửa của Chúa Hằng Hữu bắt đầu thiêu đốt những trại ở ven ngoài cùng của họ.
  • Dân Số Ký 16:3 - Họ đến gặp Môi-se và A-rôn, nói: “Các ông chuyên quyền và lạm quyền quá! Toàn thể cộng đồng Ít-ra-ên đều là thánh và Chúa Hằng Hữu ở cùng tất cả chúng ta. Tại sao riêng hai ông tự cho mình có quyền cai trị dân của Chúa Hằng Hữu?”
  • 2 Các Vua 19:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 35:13 - Ngươi tự tôn tự đại phản chống Ta, và Ta đều nghe tất cả!
Bible
Resources
Plans
Donate