Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:54 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên thực thi tất cả những điều Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se.
  • 新标点和合本 - 以色列人就这样行。凡耶和华所吩咐摩西的,他们就照样行了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人就这样做了。凡耶和华所吩咐摩西的,他们都照样做了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人就这样做了。凡耶和华所吩咐摩西的,他们都照样做了。
  • 当代译本 - 以色列人就按耶和华对摩西的吩咐行了。
  • 圣经新译本 - 以色列人就这样行了,耶和华怎样吩咐摩西,他们就怎样行。
  • 中文标准译本 - 以色列子孙就这样做了;耶和华所指示摩西的一切,他们都照着做了。
  • 现代标点和合本 - 以色列人就这样行。凡耶和华所吩咐摩西的,他们就照样行了。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人就这样行。凡耶和华所吩咐摩西的,他们就照样行了。
  • New International Version - The Israelites did all this just as the Lord commanded Moses.
  • New International Reader's Version - The Israelites did everything just as the Lord had commanded Moses.
  • English Standard Version - Thus did the people of Israel; they did according to all that the Lord commanded Moses.
  • New Living Translation - So the Israelites did everything just as the Lord had commanded Moses.
  • The Message - The People of Israel did everything that God commanded Moses. They did it all.
  • Christian Standard Bible - The Israelites did everything just as the Lord had commanded Moses.
  • New American Standard Bible - And the sons of Israel did so; in accordance with all that the Lord had commanded Moses, so they did.
  • New King James Version - Thus the children of Israel did; according to all that the Lord commanded Moses, so they did.
  • Amplified Bible - Thus the sons of Israel did these things; according to all that the Lord had commanded Moses, so they did.
  • American Standard Version - Thus did the children of Israel; according to all that Jehovah commanded Moses, so did they.
  • King James Version - And the children of Israel did according to all that the Lord commanded Moses, so did they.
  • New English Translation - The Israelites did according to all that the Lord commanded Moses – that is what they did.
  • World English Bible - Thus the children of Israel did. According to all that Yahweh commanded Moses, so they did.
  • 新標點和合本 - 以色列人就這樣行。凡耶和華所吩咐摩西的,他們就照樣行了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人就這樣做了。凡耶和華所吩咐摩西的,他們都照樣做了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人就這樣做了。凡耶和華所吩咐摩西的,他們都照樣做了。
  • 當代譯本 - 以色列人就按耶和華對摩西的吩咐行了。
  • 聖經新譯本 - 以色列人就這樣行了,耶和華怎樣吩咐摩西,他們就怎樣行。
  • 呂振中譯本 - 於是 以色列 人就這樣行:凡永恆主怎樣吩咐 摩西 的、他們就怎樣行。
  • 中文標準譯本 - 以色列子孫就這樣做了;耶和華所指示摩西的一切,他們都照著做了。
  • 現代標點和合本 - 以色列人就這樣行。凡耶和華所吩咐摩西的,他們就照樣行了。
  • 文理和合譯本 - 以色列族、遵耶和華所諭摩西之命而行、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族遵耶和華所諭摩西之命而行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 以色列 人遵主凡命 摩西 者而行、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas hicieron todo conforme a lo que el Señor le había mandado a Moisés.
  • 현대인의 성경 - 그래서 이스라엘 백성은 여호와께서 모세에게 명령하신 대로 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне сделали все точно так, как повелел Моисею Господь.
  • Восточный перевод - Исраильтяне сделали всё точно так, как повелел Мусе Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне сделали всё точно так, как повелел Мусе Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне сделали всё точно так, как повелел Мусо Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Israélites obéirent à tous les ordres que l’Eternel avait donnés à Moïse et les accomplirent.
  • リビングバイブル - 人々は、すべて主がモーセに告げたとおりにしました。
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas fizeram tudo exatamente como o Senhor tinha ordenado a Moisés.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten führten alles so aus, wie der Herr es Mose aufgetragen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรอิสราเอลก็ปฏิบัติตามทุกสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่งโมเสส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​ก็​กระทำ​ตาม​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​โมเสส
Cross Reference
  • Dân Số Ký 2:34 - Như thế, người Ít-ra-ên thực thi mọi điều Chúa Hằng Hữu đã truyền bảo Môi-se. Đó là cách mà họ bố trí các trại quân dưới ngọn cờ mình; đó cũng là cách xuất quân mỗi người theo họ hàng và chi tộc mình.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Xuất Ai Cập 40:16 - Môi-se vâng lời, làm tất cả mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Xuất Ai Cập 40:32 - Mỗi khi vào Đền Tạm hay đến gần bàn thờ, họ rửa tay chân sạch sẽ theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Xuất Ai Cập 39:32 - Vậy, công việc Đền Tạm tức là Lều Hội Kiến hoàn tất đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu dặn bảo Môi-se.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Ít-ra-ên thực thi tất cả những điều Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se.
  • 新标点和合本 - 以色列人就这样行。凡耶和华所吩咐摩西的,他们就照样行了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人就这样做了。凡耶和华所吩咐摩西的,他们都照样做了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人就这样做了。凡耶和华所吩咐摩西的,他们都照样做了。
  • 当代译本 - 以色列人就按耶和华对摩西的吩咐行了。
  • 圣经新译本 - 以色列人就这样行了,耶和华怎样吩咐摩西,他们就怎样行。
  • 中文标准译本 - 以色列子孙就这样做了;耶和华所指示摩西的一切,他们都照着做了。
  • 现代标点和合本 - 以色列人就这样行。凡耶和华所吩咐摩西的,他们就照样行了。
  • 和合本(拼音版) - 以色列人就这样行。凡耶和华所吩咐摩西的,他们就照样行了。
  • New International Version - The Israelites did all this just as the Lord commanded Moses.
  • New International Reader's Version - The Israelites did everything just as the Lord had commanded Moses.
  • English Standard Version - Thus did the people of Israel; they did according to all that the Lord commanded Moses.
  • New Living Translation - So the Israelites did everything just as the Lord had commanded Moses.
  • The Message - The People of Israel did everything that God commanded Moses. They did it all.
  • Christian Standard Bible - The Israelites did everything just as the Lord had commanded Moses.
  • New American Standard Bible - And the sons of Israel did so; in accordance with all that the Lord had commanded Moses, so they did.
  • New King James Version - Thus the children of Israel did; according to all that the Lord commanded Moses, so they did.
  • Amplified Bible - Thus the sons of Israel did these things; according to all that the Lord had commanded Moses, so they did.
  • American Standard Version - Thus did the children of Israel; according to all that Jehovah commanded Moses, so did they.
  • King James Version - And the children of Israel did according to all that the Lord commanded Moses, so did they.
  • New English Translation - The Israelites did according to all that the Lord commanded Moses – that is what they did.
  • World English Bible - Thus the children of Israel did. According to all that Yahweh commanded Moses, so they did.
  • 新標點和合本 - 以色列人就這樣行。凡耶和華所吩咐摩西的,他們就照樣行了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人就這樣做了。凡耶和華所吩咐摩西的,他們都照樣做了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人就這樣做了。凡耶和華所吩咐摩西的,他們都照樣做了。
  • 當代譯本 - 以色列人就按耶和華對摩西的吩咐行了。
  • 聖經新譯本 - 以色列人就這樣行了,耶和華怎樣吩咐摩西,他們就怎樣行。
  • 呂振中譯本 - 於是 以色列 人就這樣行:凡永恆主怎樣吩咐 摩西 的、他們就怎樣行。
  • 中文標準譯本 - 以色列子孫就這樣做了;耶和華所指示摩西的一切,他們都照著做了。
  • 現代標點和合本 - 以色列人就這樣行。凡耶和華所吩咐摩西的,他們就照樣行了。
  • 文理和合譯本 - 以色列族、遵耶和華所諭摩西之命而行、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族遵耶和華所諭摩西之命而行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 以色列 人遵主凡命 摩西 者而行、
  • Nueva Versión Internacional - Los israelitas hicieron todo conforme a lo que el Señor le había mandado a Moisés.
  • 현대인의 성경 - 그래서 이스라엘 백성은 여호와께서 모세에게 명령하신 대로 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне сделали все точно так, как повелел Моисею Господь.
  • Восточный перевод - Исраильтяне сделали всё точно так, как повелел Мусе Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне сделали всё точно так, как повелел Мусе Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне сделали всё точно так, как повелел Мусо Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Israélites obéirent à tous les ordres que l’Eternel avait donnés à Moïse et les accomplirent.
  • リビングバイブル - 人々は、すべて主がモーセに告げたとおりにしました。
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas fizeram tudo exatamente como o Senhor tinha ordenado a Moisés.
  • Hoffnung für alle - Die Israeliten führten alles so aus, wie der Herr es Mose aufgetragen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชากรอิสราเอลก็ปฏิบัติตามทุกสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่งโมเสส
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​ก็​กระทำ​ตาม​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​บัญชา​โมเสส
  • Dân Số Ký 2:34 - Như thế, người Ít-ra-ên thực thi mọi điều Chúa Hằng Hữu đã truyền bảo Môi-se. Đó là cách mà họ bố trí các trại quân dưới ngọn cờ mình; đó cũng là cách xuất quân mỗi người theo họ hàng và chi tộc mình.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • Xuất Ai Cập 40:16 - Môi-se vâng lời, làm tất cả mọi điều Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:32 - Phải thận trọng tuân giữ các điều này đúng như tôi truyền lại, không được thêm bớt gì cả.”
  • Xuất Ai Cập 40:32 - Mỗi khi vào Đền Tạm hay đến gần bàn thờ, họ rửa tay chân sạch sẽ theo lời Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Xuất Ai Cập 39:32 - Vậy, công việc Đền Tạm tức là Lều Hội Kiến hoàn tất đúng theo mọi điều Chúa Hằng Hữu dặn bảo Môi-se.
  • 1 Sa-mu-ên 15:22 - Sa-mu-ên nói: “Điều gì Chúa Hằng Hữu vui lòng hơn: của lễ thiêu và các sinh tế, hay sự vâng lời Ngài? Này! Sự vâng lời tốt hơn sinh tế, và sự nghe theo tốt hơn dâng mỡ chiên đực.
Bible
Resources
Plans
Donate