Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se và A-rôn tiếp nhận các người đã được nêu danh,
- 新标点和合本 - 于是,摩西、亚伦带着这些按名指定的人,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,摩西和亚伦带着这些按名指定的人,
- 和合本2010(神版-简体) - 于是,摩西和亚伦带着这些按名指定的人,
- 当代译本 - 摩西和亚伦带着这些被点名的人,
- 圣经新译本 - 于是,摩西和亚伦带着这些提名指定的人,
- 中文标准译本 - 于是,摩西和亚伦带着这些被指名的人,
- 现代标点和合本 - 于是摩西、亚伦带着这些按名指定的人,
- 和合本(拼音版) - 于是,摩西、亚伦带着这些按名指定的人,
- New International Version - Moses and Aaron took these men whose names had been specified,
- New International Reader's Version - Moses and Aaron went and got the men whose names had been given to them.
- English Standard Version - Moses and Aaron took these men who had been named,
- New Living Translation - So Moses and Aaron called together these chosen leaders,
- The Message - Moses and Aaron took these men who had been named to help and gathered the whole congregation together on the first day of the second month. The people registered themselves in their tribes according to their ancestral families, putting down the names of those who were twenty years old and older, just as God commanded Moses. He numbered them in the Wilderness of Sinai.
- Christian Standard Bible - So Moses and Aaron took these men who had been designated by name,
- New American Standard Bible - So Moses and Aaron took these men who had been designated by name,
- New King James Version - Then Moses and Aaron took these men who had been mentioned by name,
- Amplified Bible - So Moses and Aaron took these men who were designated by name,
- American Standard Version - And Moses and Aaron took these men that are mentioned by name:
- King James Version - And Moses and Aaron took these men which are expressed by their names:
- New English Translation - So Moses and Aaron took these men who had been mentioned specifically by name,
- World English Bible - Moses and Aaron took these men who are mentioned by name.
- 新標點和合本 - 於是,摩西、亞倫帶着這些按名指定的人,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,摩西和亞倫帶着這些按名指定的人,
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是,摩西和亞倫帶着這些按名指定的人,
- 當代譯本 - 摩西和亞倫帶著這些被點名的人,
- 聖經新譯本 - 於是,摩西和亞倫帶著這些提名指定的人,
- 呂振中譯本 - 於是 摩西 、 亞倫 帶着這些記名的人,
- 中文標準譯本 - 於是,摩西和亞倫帶著這些被指名的人,
- 現代標點和合本 - 於是摩西、亞倫帶著這些按名指定的人,
- 文理和合譯本 - 以上所列諸名、摩西 亞倫召之、
- 文理委辦譯本 - 摩西 亞倫召之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 摩西 亞倫 召此記名之人、
- Nueva Versión Internacional - Moisés y Aarón tomaron consigo a los hombres que habían sido designados por nombre,
- 현대인의 성경 - 그 날에 모세와 아론과 각 지파 지도자 들은 20세 이상의 이스라엘 모든 남자들을 소집하여 자기 소속 지파와 집안별로 등록하게 하였다. 이 모든 일은 여호와께서 모세에게 명령하신 대로 실시되었다.
- Новый Русский Перевод - Моисей и Аарон с людьми, указанными поименно,
- Восточный перевод - Муса и Харун с людьми, указанными поимённо,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса и Харун с людьми, указанными поимённо,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо и Хорун с людьми, указанными поимённо,
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse et Aaron s’adjoignirent ces hommes qui avaient été nommément désignés
- リビングバイブル - その日、モーセとアロンと族長たちは、神の指示どおり、氏族、家族ごとに、兵役に就くことができる二十歳以上の男を全員集めて登録させました。
- Nova Versão Internacional - Moisés e Arão reuniram os homens nomeados
- Hoffnung für alle - Mose und Aaron holten sie herbei
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสและอาโรนได้นำชายเหล่านี้ตามบัญชีรายชื่อที่ให้ไว้มา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสสและอาโรนนำชายเหล่านี้ที่ถูกคัดชื่อมา
Cross Reference
- Giăng 10:3 - Người gác mở cửa đón người chăn, chiên nghe tiếng liền chạy đến. Người chăn gọi tên từng con chiên và dẫn ra khỏi chuồng.
- Khải Huyền 7:4 - Tôi nghe có nhiều người được đóng ấn của Đức Chúa Trời—số người được đóng ấn thuộc các đại tộc Ít-ra-ên là 144.000 người:
- Khải Huyền 7:5 - Đại tộc Giu-đa có 12.000 người, đại tộc Ru-bên có 12.000 người, đại tộc Gát có 12.000 người,
- Khải Huyền 7:6 - đại tộc A-se có 12.000 người, đại tộc Nép-ta-li có 12.000 người, đại tộc Ma-na-se có 12.000 người,
- Khải Huyền 7:7 - đại tộc Si-mê-ôn có 12.000 người, đại tộc Lê-vi có 12.000 người, đại tộc Y-sa-ca có 12.000 người,
- Khải Huyền 7:8 - đại tộc Sa-bu-luân có 12.000 người, đại tộc Giô-sép có 12.000 người, đại tộc Bên-gia-min có 12.000 người.
- Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
- Khải Huyền 7:10 - Họ lớn tiếng tung hô: “Ơn cứu rỗi chúng ta là do Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai và do Chiên Con!”
- Khải Huyền 7:11 - Các thiên sứ đang đứng quanh ngai, các trưởng lão và bốn sinh vật đều sấp mặt xuống trước ngai thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
- Khải Huyền 7:13 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão hỏi tôi: “Những người mặc áo dài trắng đó là ai? Họ từ đâu đến?”
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Dân Số Ký 1:5 - Đây là danh sách những người đứng ra giúp các con: Đại tộc Ru-bên, có Ê-li-sua, con của Sê-đêu.
- Dân Số Ký 1:6 - Đại tộc Si-mê-ôn, có Sê-lu-mi-ên, con của Xu-ri-ha-đai.
- Dân Số Ký 1:7 - Đại tộc Giu-đa, có Na-ha-sôn, con của A-mi-na-đáp.
- Dân Số Ký 1:8 - Đại tộc Y-sa-ca, có Na-tha-na-ên, con của Xu-a.
- Dân Số Ký 1:9 - Đại tộc Sa-bu-luân, có Ê-li-áp, con của Hê-lôn.
- Dân Số Ký 1:10 - Con cháu Giô-sép: Đại tộc Ép-ra-im, có Ê-li-sa-ma, con của A-mi-hút. Đại tộc Ma-na-se, có Ga-ma-li-ên, con của Phê-đát-su.
- Dân Số Ký 1:11 - Đại tộc Bên-gia-min, có A-bi-đan, con của Ghi-đeo-ni.
- Dân Số Ký 1:12 - Đại tộc Đan, có A-hi-ê-xe, con của A-mi-sa-đai.
- Dân Số Ký 1:13 - Đại tộc A-se, có Pha-ghi-ên, con của Óc-ran.
- Dân Số Ký 1:14 - Đại tộc Gát, có Ê-li-a-sáp, con của Đê-u-ên.
- Dân Số Ký 1:15 - Đại tộc Nép-ta-li, có A-hi-ra, con của Ê-nan.”